Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột)

A. MỤC TIÊU:

Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:

I. Kiến thức:

- Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.

II. Kỹ năng:

- Vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 vào giải toán.

III. Thái độ:

- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.

- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

- Nêu vấn đề.

- Luyện tập.

C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ

I. Giáo viên: Sgk, giáo án, hệ thống bài tập.

II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’)

II. Kiểm tra bài cũ: (5’)

Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?

Làm bài tập 94

III. Nội dung bài mới:

1. Đặt vấn đề: (1’)

 Từ dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 các em có thể tìm ngay số dư mà không cần làm phép chia. Hoặc có thể điền các chữ số thích hợp để có số chia hết cho 2, cho 5.

2. Triển khai bài dạy

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

Hoạt động 1 (16’)

GV: Nêu yêu cầu bài toán.

HS: Suy nghĩ.

GV: Yêu cầu hai học sinh trả lời bài toán.

HS: Trả lời

GV: Hãy đọc to bài 97

HS: Đọc bài

GV: Cho học sinh trao đổi nhóm.

HS: Thực hiện

GV: Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện

HS: Thực hiện

GV: Đưa bảng phụ bài 98.

HS: Theo dõi

GV: Gọi 2 học sinh đọc bài 98.

HS: Thực hiện

GV: Gọi 1 học sinh lên dán dấu X vào câu thích hợp.

HS: Thực hiện 1. Bài tập 96; 97; 98.

Bài 96: Cả lớp làm bảng con:

 *85

a) chia hết cho 2:

 * = { }

b) * = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

Bài 97:

-Cả lớp viết vào bảng con.

-Dùng 4 chữ số: 4; 0; 5

a) Chia hết cho 2:

- 450; 540; 405.

b) Chia hết cho 5:

- 450; 540; 504.

Bài 98:

-Học sinh theo dõi, suy nghĩ.

a) Đúng.

b) Sai.

c) Đúng.

d) Sai.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn: 15.10.2011
Tiết 21: LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
Kiến thức:
Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Kỹ năng:
Vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 vào giải toán.
Thái độ:
Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nêu vấn đề.
Luyện tập.
CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
Giáo viên: Sgk, giáo án, hệ thống bài tập.
Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’)
Kiểm tra bài cũ: (5’)
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
Làm bài tập 94
Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: (1’)
 Từ dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 các em có thể tìm ngay số dư mà không cần làm phép chia. Hoặc có thể điền các chữ số thích hợp để có số chia hết cho 2, cho 5.
Triển khai bài dạy
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 (16’)
GV: Nêu yêu cầu bài toán.
HS: Suy nghĩ.
GV: Yêu cầu hai học sinh trả lời bài toán.
HS: Trả lời
GV: Hãy đọc to bài 97
HS: Đọc bài
GV: Cho học sinh trao đổi nhóm.
HS: Thực hiện
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
HS: Thực hiện
GV: Đưa bảng phụ bài 98.
HS: Theo dõi
GV: Gọi 2 học sinh đọc bài 98.
HS: Thực hiện
GV: Gọi 1 học sinh lên dán dấu X vào câu thích hợp.
HS: Thực hiện
1. Bài tập 96; 97; 98.
Bài 96: Cả lớp làm bảng con:
 *85
a) chia hết cho 2:
 * = {}
b) * = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Bài 97:
-Cả lớp viết vào bảng con.
-Dùng 4 chữ số: 4; 0; 5
a) Chia hết cho 2:
- 450; 540; 405.
b) Chia hết cho 5:
- 450; 540; 504.
Bài 98:
-Học sinh theo dõi, suy nghĩ.
a) Đúng.
b) Sai.
c) Đúng.
d) Sai.
Hoạt động 2 (10’)
GV: Hướng dẫn HS giải để tìm dược sự ra đời của ô tô vào năm nào?
HS đọc nội dung BT?
Vận dụng kiến thức nào để tìm được năm ra đời của ô tô
2. BT 100/ 39: n = abbc
n = abbc
=>n M 5 c M 5
Mà c Î {1, 5, 8}
=> c = 5
=> a = 1 và b = 8
Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885. 
Củng cố (10’)
Nhắc lại các dấu hiệu chia hết?
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, chia hết cho 5? Số nào chia hết cho cả 2 và 5? 1235, 24690, 1256, 40987
Dặn dò (2’)
Xem lại bài, các dạng bài tập đã giải
Làm tương tự SBT
Xem trước bài dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET21-LUYENTAP.DOC.doc