I/MỤC TIÊU:
* Kiến thức.
HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
*Kĩ năng.
Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5.
Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các KT trên được áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế.
*Thái độ.
Rèn cho HS tích cực hơn trong học tập,tinh thần hợp tác trong nhóm.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS v ận d ụng các dấu hiệu chia hết cho 2,cho5 v ào vi ệc gi ải b ài t ập .
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học .
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 (10’) Kiểm tra
*HS1: Hãy cho biết dấu hiệu chia hết cho2.
Aùp dụng: Không làm phép cộng, chứng tỏ rằng tổng 156 + 72 chia hết cho 2 HS phát biểu
Nhận xét.
156 2 ; 72 2
Suy ra (156 +72) 2
*HS2:Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
Aùp dụng: Điền chữ số vào dấu * để số 54* chia hết cho 2, cho 5 và cho cả 2 và 5? + Trả lời.
- Chia hết cho 2: 540; 542; 544; 546; 548
Chia hết cho 5: 540; 545
Chia hết cho cả 2 và 5: 540
Tuần :7 Tiết : 21 NS: 08/09/10 ND:24/09/1000 : LUYỆN TẬP & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức. HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. *Kĩ năng. Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5. Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các KT trên được áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế. *Thái độ. Rèn cho HS tích cực hơn trong học tập,tinh thần hợp tác trong nhóm. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS v ận d ụng các dấu hiệu chia hết cho 2,cho5 v ào vi ệc gi ải b ài t ập . III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học . V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 (10’) Kiểm tra *HS1: Hãy cho biết dấu hiệu chia hết cho2. Aùp dụng: Không làm phép cộng, chứng tỏ rằng tổng 156 + 72 chia hết cho 2 HS phát biểu Nhận xét. 156 2 ; 72 2 Suy ra (156 +72) 2 *HS2:Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5? Aùp dụng: Điền chữ số vào dấu * để số 54* chia hết cho 2, cho 5 và cho cả 2 và 5? + Trả lời. - Chia hết cho 2: 540; 542; 544; 546; 548 Chia hết cho 5: 540; 545 Chia hết cho cả 2 và 5: 540 Hoạt động 2: (31’) LUYỆN TẬP * BT96Tr. 39 SGK: * BT96Tr. 39 SGK: - 2 HS đọc đề. - Số *85 tận cùng bằng chữ số nào? Chữ số này có chia hết cho 2 không => trả lời. Tương tự đối với trường hợp chia hết cho 5. GV y/c HS trả lời Gọi HS khác nhận xét. GV nhận xét chung. HS đọc đề. a/ Số *85 tận cùng bằng chữ số 5 mà 5 2 nên không có chữ số nào thay vào *85 2 b/ Số *85 tận cùng bằng chữ số 5 nên *85 chia hết cho 5. vậy * là 1 trong các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. HS nhận xét. Giải: a./ * Î Æ b./ * Î thì *85 chia hết cho 5 * BT 97Tr.39 SGK: * BT 97Tr.39 SGK: - 1 HS đọc đề - Để có 3 chữ số chia hết cho 2, cho 5 theo đề bài ta viết chữ số nào trước? Ơû hàng nào? -Y/c HS nhận xét. -GV nhận xét chung. - 1 HS đọc đề - Tất cả làm vào bảng con. - Nhận xét. a/ Các số ghép được có 3 chữ số chia hết cho 2 là 504; 450; 540. b/ Các số ghép được có 3 chữ số chia hết cho 5 là 450; 405; 540 * BT 98Tr. 39 SGK: * BT 98Tr. 39 SGK: GV treo bảng phụ viết BT 98. - Gọi 1 HS đọc câu a, suy nghĩ, trao đổi nhóm, trả lời. - 1 HS đọc câu b, suy nghĩ, trao đổi nhóm, trả lời. - 1 HS đọc câu C, suy nghĩ, trao đổi nhóm, trả lời. - 1 HS đọc câu d, suy nghĩ, trao đổi nhóm, trả lời. - Nhận xét, lưu ý quan hệ (=>) Caâu Ñ S a/ Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 X b/ Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 X c/ Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 X d/ Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 X * BT 100Tr.39 SGK * BT 100Tr.39 SGK -Gọi 2 HS đọc đề n 5 => n tận cùng bằng chữ số nào? a, b, c Î do đó c = ? a = ?, b = ? tại sao? Y/C HS trả lời. Y/C HS nhận xét GV chốt lại câu trả lời đúng. 2 HS đọc đề chữ số 0 hoặc 5 c = 5 a = 1 = b = 8 Hs nhận xét. Giải: Ta có: n = abbc trong đó n 5 Và a, b, c Î nên: c = 5; a = 1 = b = 8 vì a < 2 vậy n = 1885 Ôtô đầu tiên ra đời năm 1885 Ho ạt đ ộng 4: Hướng dẫn về nhà (4’) - Xem lại c ác bài tập đã giải. - V ề làm BT 99 tr.39 SGK -BT 125; 126; 127; 128 tr.18 SBT -Xem t r ư ớc b ài “D ấu hi ệu chia h ết cho 3, cho 9” * Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra. KẾT QUẢ KIỂM TRA Lôùp Toång soá Gioûi Khaù T bình Yeâuù Keùm Tb trôû leân SL % SL % SL % SL % SL % SL % 6/1 26 1 3.85 8 30.8 5 19.2 11 42.3 2 7.69 14 53.8 6/2 28 0 5 17.9 7 25 12 42.9 4 14.3 12 42.9 6/3 23 3 13 4 17.4 4 17.4 6 26.1 6 26.1 11 47.8 T COÄNG 77 4 5.19 17 22.1 16 20.8 29 37.7 12 15.6 37 48.1 NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA HS: Ưu điểm : Đa số HS nắm vửng kiến thức,vận dụng tốt vào việc giải bài tập. + Lớp 6/1 có 1 HS trình bài sạch đẹp là em : NGUYỂN THỊ NGỌC HÀ + Lớp 6/2 Không có HS giỏi . + Lớp 6/3 có 3 HS giỏi. Nhưng còn một số HS chưa nắm vửng kiến thức nên số HS yếu kém còn quá nhiều. Khuyết điểm: + Lớp 6/1: các em chưa nắm vửng kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc. Có 13 HS yếu kém chưa giải được các bài toán tìm x, tính giá trị biểu thức. + Lớp 6/2: Có tối 16 HS yếu kém, đa số các em chưa chuẩn bị bài tốt ở nhà. + Lớp 6/3: Đa số các em trình bài chưa rỏ ràng, chữ viết còn quá ẩu, các em chưa nắm rỏ về cách ghi một tập hợp, không tính được giá trị của biểu thức, không giải được các bài toán tìm x. BÀI HỌC KINH NGHIỆM: - Giáo viên trả bài kiểm tra cho HS thấy rỏ chổ sai của mình . - Tăng cường giải các bài tập về tập hợp,thứ tự thực hiện phép tính, tìm thừa số chưa biết. - Tăng cường phụ đạo cho các em HS yếu,kém nhiều hơn nửa. - Nhắc nhở HS trình bài cẩn thận hơn,đọc kỉ đề bài trước khi làm. - Nhắc nhở HS xem lại các kiến thức đã học.
Tài liệu đính kèm: