I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
2/. Kỹ năng:
- Vận dụng một cách linh hoạt các dâu hiệu cho các bài tập
3/. Thái độ:
- Rèn tính chính xác , cẩn thận khi làm bài
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng
2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về dấu hiệu chia hết 2, cho 5
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1)
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu hỏi: Nêu dấu hiệu hết cho 2, cho 5 ? (5đ)
Vận dụng điền chữ số vào dấu * để số thỏa mãn ? (5đ)
a) chia hết cho 2 b) chia hết cho 5
Trả lời:
Nêu đúng 2 dấu hiệu (5đ)
a) Để 2 thì * 2 * = 0, 2, 4, 6, 8
Các số chia hết cho 2 là: 370, 372, 374, 376, 378 (2,5đ)
a) Để 5 thì * 5 * = 0, 5
Các số chia hết cho 5 là: 370, 375 (2,5đ)
ND: / / Tiết: 21 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1/. Kiến thức: - Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 2/. Kỹ năng: - Vận dụng một cách linh hoạt các dâu hiệu cho các bài tập 3/. Thái độ: - Rèn tính chính xác , cẩn thận khi làm bài II. CHUẨN BỊ: 1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng 2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về dấu hiệu chia hết 2, cho 5 III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan, vấn đáp, tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Nêu dấu hiệu hết cho 2, cho 5 ? (5đ) Vận dụng điền chữ số vào dấu * để số thỏa mãn ? (5đ) a) chia hết cho 2 b) chia hết cho 5 Trả lời: Nêu đúng 2 dấu hiệu (5đ) a) Để 2 thì * 2 Þ * = 0, 2, 4, 6, 8 Các số chia hết cho 2 là: 370, 372, 374, 376, 378 (2,5đ) a) Để 5 thì * 5 Þ * = 0, 5 Các số chia hết cho 5 là: 370, 375 (2,5đ) 4.3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: (15’) Sửa bài tập GV: Nêu BT 93 Sgk/tr38 Gọi HS thực hiện HS1: Trả lời câu a), c) HS2: Trả lời câu b), d) - Học sinh nhận xét GV: Nhận xét chấm điểm GV: Nêu BT 94 Sgk/tr38 Gọi HS thực hiện HS: Trả lời GV: Nhận xét HS: Thực hiện BT 96 tr/39 Số tận cùng là 5 có chia hết cho 2 không ? Có chia hết cho 5 không ? - Vậy ta phải thay những chữ số nào vào dấu * đề chia hết cho 2 , cho 5 HS: Giải câu a) HS: Giải câu b) Hoạt động 2: (20’) Bài tập luyện tập GV: Nêu BT 97 Sgk/tr39 - Hướng dẫn HS cách thực hiện Số có tận cùng là 0, 4 thì chia hết cho 2 Số có tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 HS: Giải câu a) HS: Giải câu b) GV: Nêu BT 98 Sgk/tr39 - Gọi HS trả lời HS: Trả lời Bài tập 99 (Sgk/tr39) GV: Một số chia cho 5 dư 3 thì chữ số tận cùng phải là 3 hoặc 8 nhưng số đã cho lại chia hết cho 2 nên chữ số tận cùng phải là số chằn và có hai chữ số giống nhau, vậy số đó phải là 88 Bài tập 100 (Sgk/tr39) mà n 5 và a , b , c Ỵ {1 , 5 , 8} nên c phải là chữ số 5 a , b , c khác nhau và chữ số hàng ngàn không thể là 8 Vậy n = 1885 1. Sửa bài tập Bài tập 93 (Sgk/tr38) a) 136 + 420 chia hết cho 2, không chia hết cho 5. b) 625 – 450 không chia hết cho 2, chia hết cho 5. c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42 chia hết cho 2, không chia hết cho 5. d) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35 không chia hết cho 2, chia hết cho 5. Bài tập 94 (Sgk/tr38) Số dư của các số khi chia cho 2 lần lượt là: 1, 0, 0, 1 Số dư của các số khi chia cho 5 lần lượt là: 3, 4, 1, 2 Bài tập 96 (Sgk/tr39) a) tận cùng là lẻ nên dù thay dấu bằng số nào thì cũng không chia hết cho 2 b) * = {1 ; 2 ; 3 ; . . . ; 9 } 2. Bài tập luyện tập Bài tập 97 (Sgk/tr39) Với 3 chữ số 4 , 0 , 5 ta có a) 450 ; 504 ; 540 chia hết cho 2 b) 405 ; 450 ; 540 chia hết cho 5 Bài tập 98 (Sgk/tr39) a) Đ b) S c) Đ d) S Bài tập 99 (Sgk/tr39) Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3 Đó là : 88 Bài tập 100 (Sgk/tr39) Ô tô đầu tiên ra đời năm 1885 4.4. Củng cố và luyện tập: (2’) A Bài học kinh nghiệm: Dùng các chữ số ghép thành số thỏa mãn điều kiện: * Chia hết cho 2: Các chữ số chẵn ở tận cùng * * Chia hết cho 5: Các chữ số 0 hoặc 5 ở tận cùng Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (2’) Nắm chắc và thuộc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 BTVN: 1) Điền vào dấu * để được số a) chia hết cho 2 b) chia hết cho 5 c) chia hết cho cả 2 và 5 2) Dùng ba chữ số 6, 0, 5 ghép thành số tự nhiên a) chia hết cho 2 b) chia hết cho 5 c) chia hết cho cả 2 và 5 Chuẩn bị bài §12. thật kĩ ; nháp, kiến thức đã học, đồ dùng học tập V. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Khuyết điểm:
Tài liệu đính kèm: