Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh

A - Mục tiêu:

 1. KT: Củng cố khắc sâu kiến thức về sấu hiệu chia hết cho 3; 9.

 2. KN: Vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết để làm bài tập.

 3. TĐ: Cẩn thận khi tính toán làm bài.

B - Chuẩn bị:

 HS: Làm bài tập đã giao, bảng, bút nhóm.

 GV: Bảng phụ bài 107.

: C – Các hoạt động dạy học:

 1. Ổn định tổ chức: <1’>:

 2. Kiểm tra bài cũ ; kết hợp trong bài luyện

 3. Bài mới:<42’>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

HĐ1: Chữa bài về nhà <15’>

- YC 2HS lên bảng chữa bài 103 (a, b)/ 41 và bài 104(a,b) tr 42

Dưới lớp nháp lại nhận xét bổ sung

? Đã vận dụng kiến thức nào để giải bài 103; 104

- YC phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3; 9

 * Chốt:

? Căn cứ vào đâu để khẳng định các số có 3; 9 không. Để điền được số thích hợp

- HS1 chữa 103 (a,b)

- HS2 chữa 104 (a, b)

- Dưới lớp nháp lại và nhận xét, bổ sung

- Kiến thức vận dụng:

TC chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 3; 9

- Trả lời

 1, Bài 103 / SGK- 41

 a. 1251 có 1 + 2 + 5 + 1

 = 9 3 và 9

 5316 có 5 + 3 + 1 + 6

 = 15 3 và 9

 1251 + 5316 3 9

b. 5436 có 5 + 4 + 3 +6

 = 18 3 và 9

 1324 có 1 + 3 + 2 + 4 = 10 3 và 9

 5436 -1324 3 và 9

2, Bài 104-SGK / 42

a. Điền chữ số thích hợp vào * để 5*8 3

 Ta có 5 + * + 8 3

 13 + * 3 *={2,5,8}

b, 63* 9 6 + 3 + * 9

 9 + * 9 * = {0;9}

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
Tiết 21: LUYỆN TẬP
A - Mục tiêu:
	1. KT: Củng cố khắc sâu kiến thức về sấu hiệu chia hết cho 3; 9.
	2. KN: Vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết để làm bài tập. 
	3. TĐ: Cẩn thận khi tính toán làm bài.
B - Chuẩn bị:
	HS: Làm bài tập đã giao, bảng, bút nhóm.
 	GV: Bảng phụ bài 107.
: C – Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: :
	2. Kiểm tra bài cũ ; kết hợp trong bài luyện 
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Chữa bài về nhà 
- YC 2HS lên bảng chữa bài 103 (a, b)/ 41 và bài 104(a,b) tr 42
Dưới lớp nháp lại nhận xét bổ sung 
? Đã vận dụng kiến thức nào để giải bài 103; 104
- YC phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3; 9
 * Chốt:
? Căn cứ vào đâu để khẳng định các số có 3; 9 không. Để điền được số thích hợp 
- HS1 chữa 103 (a,b)
- HS2 chữa 104 (a, b)
- Dưới lớp nháp lại và nhận xét, bổ sung
- Kiến thức vận dụng:
TC chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 3; 9
- Trả lời 
1, Bài 103 / SGK- 41
 a. 1251 có 1 + 2 + 5 + 1 
 = 9 3 và 9
 5316 có 5 + 3 + 1 + 6 
 = 15 3 và 9
 1251 + 5316 3 9
b. 5436 có 5 + 4 + 3 +6
 = 18 3 và 9
 1324 có 1 + 3 + 2 + 4 = 10 3 và 9
 5436 -1324 3 và 9
2, Bài 104-SGK / 42
a. Điền chữ số thích hợp vào * để 5*8 3 
 Ta có 5 + * + 8 3
 13 + * 3 *={2,5,8}
b, 63* 9 6 + 3 + * 9
 9 + * 9 * = {0;9} 
HĐ2:luyện tập ở lớp
- YCHS đọc câu c, d bài 104
- Nêu cách làm câu c, d
YC 2 HS lên bảng làm
- Dưới lớp dãy 1 làm câu c
- Dãy 2 ,3 làm câu d
- Nhận xét kết quả
* Chốt : Dựa vào dấu hiệu chia hết để xác định các chữ số
- YCHS đọc đề bài 105
? Bài toán YC gì
- Cho HĐ cá nhân 
- Gọi 2 HS lên bảng làm, dưới lớp cùng làm nhận xét
* Chốt :
- Cách ghép số sao cho không bị sót, căn cứ vào dấu hiệu để chọn số
- Treo bảng phụ bài 107:(trắc nghiệm)
- YC làm miệng
* Chốt
Một số chia hết cho3 chưa chắc chia hết cho 9
Một số chia hết cho 9 chắc chắn chia hết cho3
- YCHS đọc thông tin bài 108 
trả lời miệng phần áp dụng
- Tương tự HĐ nhóm làm bài 109- SGK / 42
- Các nhóm treo bài nhận xét 
* Chốt: cách tìm dư của một số khi đem chia cho3, cho9
- Đọc đề
- Nêu cách làm
-HS1+ dãy1 làm câu c
HS2 + dãy 2,3 câu d
- Nhận xét bổ sung kết quả
- Nêu YC bài 105
- HĐ cá nhân
- HS1 làm câu a 
- HS2 làm câu b
- Nhận xét bổ sung
Quan sát đề 
Nêu miệng
+ Kết quả :
 a, c, d đúng, b sai
- Nghiên cứu bài 108
- Trả lời
- HĐ nhóm 
điến số dư: 7,6,8,0
- Nhận xét bài của các nhóm
c, 43* 3 và 5
Nếu 43* 3 thì
3 +4 +* 3 7 + * 3
 * {5, 8 } (1)
Nếu 43* 5 
 * {0,5} (2)
Từ (1) và (2) * = 5
d, *81* cả 2,3,5,9
 *81* = 9810
Bài 105 – SGK / 42
 a, Các số chia hết cho 9 là: 450, 540, 405, 504
 b, Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:
453, 435,543, 534, 345, 354
Bài 107 – SGK / 42
Bài 109 gọi m là số dư của số a khi chia cho 9 điền vào ô trống
a
16
213
827
468
m
7
6
8
0
4, HDVN : - Xem lại các bài đã làm. 
 	 - Nhớ các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
	 - Làm các bài tập 110-SGK ; 133, 134, 135- SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docti↑t 21.doc