Hoạt động Giáo viên
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5 ? Giải BT 94 SGK trang 38 ?
-Giải BT 95, SGK, trang 38 ?
3. Dạy bài mới : (luyện tập)
-Treo bảng phụ BT 96, SGK trang 39.
-Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận, gọi hs đại diện nhóm trình bày.
-Treo bảng phụ BT 97, SGK, trang 39. Gọi 2 hs lên bảng ghép số.
-Gọi hs khác nhận xét.
-Treo bảng phụ BT 98, SGK, trang 39. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh đúng, sai.
-Gọi hs đọc BT 99, SGK trang 39.
-Gọi 1 hs giải.
-Treo bảng phụ BT 100, SGK trang 99, hướng dẫn hs giải.
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
-Về nhà xem lại các BT đã giải.
-Xem trước bài dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Tuần 07. Ngày soạn : 30/9/09 Tiết 21. Ngày dạy : 01/10/09 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5. 2. Kỹ năng : Vận dụng các dấu hiệu chia hết áp dụng giải vào các bài toán thực tế, tập suy luận. 3. Thái độ : Tập tính cẩn thận suy luận chặt chẽ, đúng. II. Chuẩn bị : 1.GV : Thước, bảng phụ. 2.HS : Bài tập về nhà, dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5. III. Tiến trình dạy học : T Nội dung Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 7 8 8 7 5 8 2 LUYỆN TẬP Lý thuyết : Dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5. Bài tập: BT 96 : (SGK, trang 39) BT 97 : (SGK, trang 39) Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện : a). Số chia hết cho 2 b). Số chia hết cho 5 BT 98 : (SGK, trang 39) BT 99 : (SGK, trang 39) BT 100 : (SGK, trang 39) 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : -Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5 ? Giải BT 94 SGK trang 38 ? -Giải BT 95, SGK, trang 38 ? 3. Dạy bài mới : (luyện tập) -Treo bảng phụ BT 96, SGK trang 39. -Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận, gọi hs đại diện nhóm trình bày. -Treo bảng phụ BT 97, SGK, trang 39. Gọi 2 hs lên bảng ghép số. -Gọi hs khác nhận xét. -Treo bảng phụ BT 98, SGK, trang 39. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh đúng, sai. -Gọi hs đọc BT 99, SGK trang 39. -Gọi 1 hs giải. -Treo bảng phụ BT 100, SGK trang 99, hướng dẫn hs giải. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : -Về nhà xem lại các BT đã giải. -Xem trước bài dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. -Phát biểu. BT 94 : 813 chia 2 dư 1; chia 5 dư 3. 264 chia 2 dư 0; chia 5 dư 4. 736 chia 2 dư 0; chia 5 dư 1 6547 chia 2 dư 1; chia 5 dư 2. -HS : Thảo luận nhóm. a). Không có chữ số nào. b). * = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 -HS : Ba chữ số 4; 0; 5, ghép. a). Số chia hết cho 2 là : 450; 540; 504 b). Số chia hết cho 5 là : 450; 540; 405. -HS : nhận xét kết quả. -HS : a). Đúng b). Sai c). Đúng d). Sai -HS : Đọc to BT 99 -HS : Số cần tìm là 88. -HS : n = abbd trong đó n : 5 ® c : 5 mà c ® c = 5 ® a= 1; b = 8. Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885
Tài liệu đính kèm: