I- Mục tiêu
• Kiến thức cơ bản : Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
• Kỹ năng cơ bản : Vận dụng một cách linh hoạt cho các bài tập.
• Thái độ : Rèn tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
II- Chuẩn bị:
• GV: SGK.
• HS: SGK.
III- Giảng bài
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra sĩ số:
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ.
GV: nêu câu hỏi:
- Làm bài tập 94
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP.
Bài tập 96 / 39
- GV: y/c HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5.
- Số tận cùng là 5 có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không?
- Vậy ta phải thay những chữ số nào vào dấu * đề chia hết cho 2, cho 5?
Bài tập 97 / 39
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 2HS lên bảng làm.
Bài tập 98 / 39
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 4HS đứng tại chỗ làm bài.
Bài tập 99 / 39
- GV: y/c HS đọc đề.
- y/c HS suy nghĩ sau đó đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
- GV: 1 số chia cho 5 dư 3 thì chữ số tận cùng phải là 3 hoặc 8 nhưng số đã cho lại chia hết cho 2 nên chữ số tận cùng phải là số chẵn và có hai chữ số giống nhau,vậy số đó phải là 88.
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 100 / 39
- GV: y/c HS đọc đề.
- y/c HS suy nghĩ sau đó đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5
- Học sinh trả lời
- HS làm bài.
- HS đọc đề.
- 2HS lên bảng làm
HS đọc đề.
- 4HS đứng tại chỗ làm bài.
- HS đọc đề.
- HS suy nghĩ sau đó đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
- HS: nhận xét.
- HS đọc đề.
- HS suy nghĩ sau đó đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
- HS: nhận xét. Bài tập 96 / 39
a) tận cùng là lẻ nên dù thay dấu bằng số nào thì cũng không chia hết cho 2 .
b) * = {1; 2; 3; . . . ; 9}
Bài tập 97 / 39
Với 3 chữ số 4 , 0 , 5 ta có
a) 450; 504; 540 chia hết cho 2.
b) 405; 450; 540chia hết cho 5.
Bài tập 98 / 39
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
Bài tập 99 / 39
Số 88.
Bài tập 100 / 39
1885
Ngày sọan : 25/09/2008 Tuần : 7
Ngày dạy: Tiết : 21
LUYỆN TẬP
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản : Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Kỹ năng cơ bản : Vận dụng một cách linh hoạt cho các bài tập.
Thái độ : Rèn tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
Chuẩn bị:
GV: SGK.
HS: SGK.
Giảng bài
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số:
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ.
GV: nêu câu hỏi:
Làm bài tập 94
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP.
Bài tập 96 / 39
- GV: y/c HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5.
- Số tận cùng là 5 có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không?
- Vậy ta phải thay những chữ số nào vào dấu * đề chia hết cho 2, cho 5?
Bài tập 97 / 39
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 2HS lên bảng làm.
Bài tập 98 / 39
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 4HS đứng tại chỗ làm bài.
Bài tập 99 / 39
- GV: y/c HS đọc đề.
- y/c HS suy nghĩ sau đó đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
- GV: 1 số chia cho 5 dư 3 thì chữ số tận cùng phải là 3 hoặc 8 nhưng số đã cho lại chia hết cho 2 nên chữ số tận cùng phải là số chẵn và có hai chữ số giống nhau,vậy số đó phải là 88.
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 100 / 39
- GV: y/c HS đọc đề.
- y/c HS suy nghĩ sau đó đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5
- Học sinh trả lời
- HS làm bài.
- HS đọc đề.
- 2HS lên bảng làm
HS đọc đề.
- 4HS đứng tại chỗ làm bài.
- HS đọc đề.
- HS suy nghĩ sau đó đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
- HS: nhận xét.
- HS đọc đề.
- HS suy nghĩ sau đó đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
- HS: nhận xét.
Bài tập 96 / 39
a) tận cùng là lẻ nên dù thay dấu bằng số nào thì cũng không chia hết cho 2 .
b) * = {1; 2; 3; . . . ; 9}
Bài tập 97 / 39
Với 3 chữ số 4 , 0 , 5 ta có
450; 504; 540 chia hết cho 2.
405; 450; 540chia hết cho 5.
Bài tập 98 / 39
Đ
S
Đ
S
Bài tập 99 / 39
Số 88.
Bài tập 100 / 39
1885
Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà.
Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5.
Chuẩn bị bài mới: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 VÀ CHO 9.
Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm:
DUYEÄT
Ngày / /2008
Tài liệu đính kèm: