Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

A. Mục tiêu:

Đ Học sinh hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.

Đ Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5

Đ Rèn tính chính xác cho học sinh khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số

B. Chuẩn bị:

ỉ GV: Bảng phụ ghi bài tập.

ỉ HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.

C. Tiến trình dạy – học:

HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG

 Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức bài trước (4phút)

- Nhắc lại tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng.

- Nhắc lại tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng

 Hoạt động 2: 1. Nhân xét mở đầu (6 phút)

- GV: Cho một vài ví dụ về số có chữ số tận cùng là 0. Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 không? Vỡ sao?

- HS: Cho vớ dụ và trả lời.

- GV: Trỡnh bày lờn bảng để HS quan sỏt

 20=2.10=2.2.5 Chia hết cho 2, cho 5.

210=21.10=21.2.5 Chia hết cho 2, cho 5.

3130=313.10=313.2.5 Chia hết cho 2, cho 5.

- Nhận xét: các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

 Hoạt đông 3: 2. Dầu hiệu chia hết cho 2 (12 phút)

- GV: Trong cỏc số cú một chữ số, số nào chia hết cho 2?

- HS: 0; 2; 4; 6; 8.

- GV: Xét ví dụ như SGK.

- GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2?

- HS: Trả lời.(Cú thể tỡm được một đáp số * = 2 vẫn đạt yêu cầu)

- GV: Vậy những số như thế nào thỡ chia hết cho 2?

- HS: Nờu kết luận 1.

- GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2?

- HS: Trả lời.Rỳt ra kết luận 2.

-GV: Hóy phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2

- HS: .

- GV: Cho HS củng cố làm ? 1 Vớ dụ: Xột số n =

 a) Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2.

 Ta cú: n = 430 + *

 V ỡ 4302 nờn n 2 * 2

 * = 0; 2; 4; 6; 8 (là cỏc chữ số chẵn)

- Kết luận 1: Số cú chữ số tận cựng là chữ số chẵn thỡ chia hết cho 2.

 b) n 2 * 2

 * = 1;3;5;7;9 (chữ số lẻ)

- Kết luận 2: Số cú chữ số tận cựng là chữ số lẻ thỡ khụng chia hết cho 2.

* Dấu hiệu chia hết cho 2: (SGK/37).

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 48Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7	Ngày soạn:05/10/2009
Tiết: 20	Ngày dạy: 07/10/2009
'11: dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
A. Mục tiêu:
Học sinh hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5
Rèn tính chính xác cho học sinh khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số 
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập.
HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt đông
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức bài trước (4phút)
Nhắc lại tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng.
Nhắc lại tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng
 Hoạt động 2: 1. Nhân xét mở đầu (6 phút)
- GV: Cho một vài vớ dụ về số cú chữ số tận cựng là 0. Xột xem số đú cú chia hết cho 2, cho 5 khụng? Vỡ sao?
- HS: Cho vớ dụ và trả lời.
- GV: Trỡnh bày lờn bảng để HS quan sỏt
20=2.10=2.2.5 Chia hết cho 2, cho 5.
210=21.10=21.2.5 Chia hết cho 2, cho 5.
3130=313.10=313.2.5 Chia hết cho 2, cho 5.
- Nhận xột: cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
 Hoạt đông 3: 2. Dầu hiệu chia hết cho 2 (12 phút)
- GV: Trong cỏc số cú một chữ số, số nào chia hết cho 2?
- HS: 0; 2; 4; 6; 8.
- GV: Xột vớ dụ như SGK.
- GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2?
- HS: Trả lời.(Cú thể tỡm được một đỏp số * = 2 vẫn đạt yờu cầu)
- GV: Vậy những số như thế nào thỡ chia hết cho 2?
- HS: Nờu kết luận 1.
- GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2?
- HS: Trả lời.Rỳt ra kết luận 2.
-GV: Hóy phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2 
- HS: ..........
- GV: Cho HS củng cố làm ? 1
 Vớ dụ: Xột số n = 
 a) Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2.
 Ta cú: n = 430 + *
 V ỡ 4302 nờn n 2 * 2
 * = 0; 2; 4; 6; 8 (là cỏc chữ số chẵn)
- Kết luận 1: Số cú chữ số tận cựng là chữ số chẵn thỡ chia hết cho 2.
 b) n 2 * 2
 	* = 1;3;5;7;9 (chữ số lẻ)
- Kết luận 2: Số cú chữ số tận cựng là chữ số lẻ thỡ khụng chia hết cho 2.
* Dấu hiệu chia hết cho 2: (SGK/37).
 Hoạt đông 4: 3. Dấu hiệu chi hết cho 5 (12 phút)
- GV: Tiến hành tương tự như trờn.
- HS: Rỳt ra dấu hiệu chia hết cho 5.
- GV: Cho HS làm ? 2	
- HS: Thực hiện.
Vớ dụ: Xột số n = 
Thay * bởi chữ số nào thỡ n5?
Thay * bởi chữ số nào thỡ n 5?
 Giải.
Ta cú: n = 430 + *
a) Vỡ 430 5
 	n 5 * 5 * = 0 ; 5
- Kết luận 1: Số cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 thỡ chia hết cho 5.
 b) n 5 * 5
 * = 1;2;3;4;6;7;8;9
- Kết luận 2: Số cú chữ số tận cựng khỏc 0 và 5 thỡ khụng chia hết cho 5.
* Dấu hiệu chia hết cho 5:
 (SGK/38)
 Hoạt đông 5: Củng cố (10 phút)
- GV: Cho HS làm BT91.
- HS: Đứng tại chỗ trả lời miệng.
- GV: Cho HS làm BT92.
- HS: Trả lời.
- GV: Cho HS làm BT93.
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm BT này. 
- HS: Nhắc lại tớnh chất cú liờn quan đến bài này.
BT92.
 a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
 b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345
 c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là: 4620
d) Số không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là: 2141
 Hoạt đông 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Học thuộc lý thuyết.
BTVN: 94,95,97,99.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 20.doc