A. Mục tiêu:
Đ Học sinh hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
Đ Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5
Đ Rèn tính chính xác cho học sinh khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số
B. Chuẩn bị:
ỉ GV: Bảng phụ ghi bài tập.
ỉ HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức bài trước (4phút)
- Nhắc lại tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng.
- Nhắc lại tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng
Hoạt động 2: 1. Nhân xét mở đầu (6 phút)
- GV: Cho một vài ví dụ về số có chữ số tận cùng là 0. Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 không? Vỡ sao?
- HS: Cho vớ dụ và trả lời.
- GV: Trỡnh bày lờn bảng để HS quan sỏt
20=2.10=2.2.5 Chia hết cho 2, cho 5.
210=21.10=21.2.5 Chia hết cho 2, cho 5.
3130=313.10=313.2.5 Chia hết cho 2, cho 5.
- Nhận xét: các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Hoạt đông 3: 2. Dầu hiệu chia hết cho 2 (12 phút)
- GV: Trong cỏc số cú một chữ số, số nào chia hết cho 2?
- HS: 0; 2; 4; 6; 8.
- GV: Xét ví dụ như SGK.
- GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2?
- HS: Trả lời.(Cú thể tỡm được một đáp số * = 2 vẫn đạt yêu cầu)
- GV: Vậy những số như thế nào thỡ chia hết cho 2?
- HS: Nờu kết luận 1.
- GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2?
- HS: Trả lời.Rỳt ra kết luận 2.
-GV: Hóy phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2
- HS: .
- GV: Cho HS củng cố làm ? 1 Vớ dụ: Xột số n =
a) Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2.
Ta cú: n = 430 + *
V ỡ 4302 nờn n 2 * 2
* = 0; 2; 4; 6; 8 (là cỏc chữ số chẵn)
- Kết luận 1: Số cú chữ số tận cựng là chữ số chẵn thỡ chia hết cho 2.
b) n 2 * 2
* = 1;3;5;7;9 (chữ số lẻ)
- Kết luận 2: Số cú chữ số tận cựng là chữ số lẻ thỡ khụng chia hết cho 2.
* Dấu hiệu chia hết cho 2: (SGK/37).
Tuần 7 Ngày soạn:05/10/2009 Tiết: 20 Ngày dạy: 07/10/2009 '11: dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 A. Mục tiêu: Học sinh hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5. Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5 Rèn tính chính xác cho học sinh khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. C. Tiến trình dạy – học: Hoạt đông Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức bài trước (4phút) Nhắc lại tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng. Nhắc lại tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng Hoạt động 2: 1. Nhân xét mở đầu (6 phút) - GV: Cho một vài vớ dụ về số cú chữ số tận cựng là 0. Xột xem số đú cú chia hết cho 2, cho 5 khụng? Vỡ sao? - HS: Cho vớ dụ và trả lời. - GV: Trỡnh bày lờn bảng để HS quan sỏt 20=2.10=2.2.5 Chia hết cho 2, cho 5. 210=21.10=21.2.5 Chia hết cho 2, cho 5. 3130=313.10=313.2.5 Chia hết cho 2, cho 5. - Nhận xột: cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Hoạt đông 3: 2. Dầu hiệu chia hết cho 2 (12 phút) - GV: Trong cỏc số cú một chữ số, số nào chia hết cho 2? - HS: 0; 2; 4; 6; 8. - GV: Xột vớ dụ như SGK. - GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2? - HS: Trả lời.(Cú thể tỡm được một đỏp số * = 2 vẫn đạt yờu cầu) - GV: Vậy những số như thế nào thỡ chia hết cho 2? - HS: Nờu kết luận 1. - GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2? - HS: Trả lời.Rỳt ra kết luận 2. -GV: Hóy phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2 - HS: .......... - GV: Cho HS củng cố làm ? 1 Vớ dụ: Xột số n = a) Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2. Ta cú: n = 430 + * V ỡ 4302 nờn n 2 * 2 * = 0; 2; 4; 6; 8 (là cỏc chữ số chẵn) - Kết luận 1: Số cú chữ số tận cựng là chữ số chẵn thỡ chia hết cho 2. b) n 2 * 2 * = 1;3;5;7;9 (chữ số lẻ) - Kết luận 2: Số cú chữ số tận cựng là chữ số lẻ thỡ khụng chia hết cho 2. * Dấu hiệu chia hết cho 2: (SGK/37). Hoạt đông 4: 3. Dấu hiệu chi hết cho 5 (12 phút) - GV: Tiến hành tương tự như trờn. - HS: Rỳt ra dấu hiệu chia hết cho 5. - GV: Cho HS làm ? 2 - HS: Thực hiện. Vớ dụ: Xột số n = Thay * bởi chữ số nào thỡ n5? Thay * bởi chữ số nào thỡ n 5? Giải. Ta cú: n = 430 + * a) Vỡ 430 5 n 5 * 5 * = 0 ; 5 - Kết luận 1: Số cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 thỡ chia hết cho 5. b) n 5 * 5 * = 1;2;3;4;6;7;8;9 - Kết luận 2: Số cú chữ số tận cựng khỏc 0 và 5 thỡ khụng chia hết cho 5. * Dấu hiệu chia hết cho 5: (SGK/38) Hoạt đông 5: Củng cố (10 phút) - GV: Cho HS làm BT91. - HS: Đứng tại chỗ trả lời miệng. - GV: Cho HS làm BT92. - HS: Trả lời. - GV: Cho HS làm BT93. - Yờu cầu HS nờu cỏch làm BT này. - HS: Nhắc lại tớnh chất cú liờn quan đến bài này. BT92. a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234 b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345 c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là: 4620 d) Số không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là: 2141 Hoạt đông 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút) Học thuộc lý thuyết. BTVN: 94,95,97,99. Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: