A - Mục tiêu:
1. KT: HS nắm vững khái niệm chia hết cho 3; 9 so sánh với dấu hiệu chia
hết cho 2; 5.
2. KN: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3; 9 để nhận ra một số có chia hết
cho 3; 9 hay không.
3. TĐ: Rèn tính chính, linh hoạt hợp tác.
B - Chẩn bị:
1. GV : Bảng phụ bài tập trắc nghiệm .
2. HS: Đọc trước bài, bút dạ, bảng nhóm.
C – Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức <1’> 1’>
2. Kiểm tra bài cũ:<5’>5’>
Chọn câu đúng sai:
a, Số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là 6.
b, Số có chữ số tận cùng là 6 thì chia hết cho 2.
c, Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là 0.
d, Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: Đặt vấn đề: <2’>2’>
- GV đưa ra hai số 18 và 28 yêu cấu kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9
- GV: 2 số đều có chữ số tận cùng là 8 song chỉ có một số chia hết cho 9 dấu hiệu
- Kiểm tra đưa ra kết luận
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 20: Bài 12: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 A - Mục tiêu: 1. KT: HS nắm vững khái niệm chia hết cho 3; 9 so sánh với dấu hiệu chia hết cho 2; 5. 2. KN: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3; 9 để nhận ra một số có chia hết cho 3; 9 hay không. 3. TĐ: Rèn tính chính, linh hoạt hợp tác. B - Chẩn bị: 1. GV : Bảng phụ bài tập trắc nghiệm . 2. HS: Đọc trước bài, bút dạ, bảng nhóm. C – Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Chọn câu đúng sai: a, Số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là 6. b, Số có chữ số tận cùng là 6 thì chia hết cho 2. c, Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là 0. d, Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Đặt vấn đề: - GV đưa ra hai số 18 và 28 yêu cấu kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 - GV: 2 số đều có chữ số tận cùng là 8 song chỉ có một số chia hết cho 9 dấu hiệu - Kiểm tra đưa ra kết luận HĐ2: Hướng dẫn rút ra nhận xét mở đầu - YC HS nghĩ ra một số bất kì rồi trừ đi tổng các chữ số của nó, xét hiệu có chia hết cho 9 không ? * Chốt lại bằng nhận xét SGK tr 39 - YC đọcthông tin giải thích SGK tr 40 - YC giải thích với ví dụ của mình - Thực hiện rồi thông báo kết quả - Nghiên cứu ví dụ SGK tr40 - Giải thích 1. Nhận xét mở đầu * Nhận xét: SGK tr 93 HĐ3: Tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 9: - Đưa ví dụ: số 370; 378 yêu cầu áp dụng nhận xét mở đầu xét xem số đó có chia hết cho 9 không ? - YC rút ra kết luận - YC phát biểu thành lời dấu hiệu chia hết cho 9 - YC phân biệt dấu hiệu chia hếtcho 9 với dấu hiệu chia hết cho 5; 2 - YC làm [?1] theo nhóm đôi - YC 2 đại diện trình bày - YC nhận xét bổ sung - HS làm miệng tại chỗ - Rút ra kêt luận 1;2 - Phát biểu dấu hiệu chia hêt cho 9 - Phân biệt - Thảo luận nhóm đôi 2’ - Đại diện trình bày - Nhận xét bổ sung 2. Dấu hiệu chia hết cho 9 * VD:SGK \ 40 * Dấu hiệu: SGK \ 40 [?1]: 621 9 vì 6 + 2 + 1 = 9 9 1205 9 vì 1+ 2 +0 +5 = 8 9 1327 9 vì 1+3 + 2 + 7 = 13 9 6354 9 vì 6 + 3 + 5 + 4 = 18 9 HĐ4: Tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 3: - Đưa ra số 2013 ; 3415 - YC áp dụng nhận xét mở đầu xét xem số nào 3 số nào không ? - YC HĐ nhóm đôi 2’ - YC 2HS trình bầy - YC rut ra kết luận sau 2 ví dụ - YC phát biểu thành dấu hiệu chia hết cho 3 - YC so sánh đặc điểm giống và khác của hai dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 ? Một số chia hết cho 9 có chia hết cho3 không ? - Yc làm [?2] - YC 1HS trình bày, HS khác nhận xét bổ sung * Chốt lại cách tìm (* ) + Tính tổng các chữ số + Tìm số phù hợp - Hoạt động nhóm đôi 2’ - 2 đại diện trình bày - Rút ra kết luận 1; 2 - Phát biểu thành dấu hiệu chia hết cho 3 - Hoạt động cá nhân 3. Dấu hiệu chia hết cho3 * VD: SGK \ 41 * Dấu hiệu :SGK \ 41 [?2]: 157* 3 1 + 5 + 7 + * 3 13 + * 3 * {2, 6, 8} HĐ5: Luyện tập - củng cố - Trưo bảng phụ ghi bài tập: Cho các số: 2515; 684; 185; 1980 a, Số nào 3 ; 9 b, Số nào 9 ; 3 c, Số nào chia hết cho cả 3 và 9 d, Số nào chia hết cho cả 2; 5; 3; 9 - YC đọc đề - YC hđ nhóm 5’ - Treo kết quả của các nhóm yêu cầu nhận xét bổ sung * Chốt cách nhận biết số chia hết cho 2; 3; 5; 9 - Đọc đề - Hộat động nhóm 5’ kết quả ghi trên bảng nhóm - Nhật xét bổ sung 4. HDVN: - Nhớ các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. - Làm bài tập : 101 105 SGK / 41- HS khá : 138; 139 SBT.
Tài liệu đính kèm: