Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (bản 3 cột)

A/ MỤC TIÊU

1/ Mục tiêu

- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 .

 - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hết cho 2, cho 5.

2/ Kĩ năng: rèn luyện tính chính xác cho HS

3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc

B/CHUẨN BỊ

 * GV: Sgk, bảng phụ: ?1; ?2 sgk, Bài tập

Bài tập:

 1/ Không tính tổng (hiệu),xét xem các tổng (hiệu) sau tổng (hiệu) nào chia hết cho 2 ?

 35 + 24 ; 42 + 50 ; 78 - 32 ; 11 + 14 + 18 ; 10 + 16 + 4

 2/ Không tính tổng (hiệu),xét xem các tổng (hiệu) sau tổng (hiệu) nào không chia hết cho 5 ?

 15 + 10 ; 20 - 13; 11 + 25 + 50 ; 100 + 5 ; 21 + 25

 * HS: Sgk

C/ PHƯƠNG PHÁP : Phát hiện giải quyết vấn đề

C/ TIẾN TRÌNH

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng

* Hoạt động 1 : KTBC 8’

HS1: Sửa bài tập 1/ bảng phụ

HS2: Sửa bài tập 2/ bảng phụ

GV nhận xét cho điểm HS. * Hoạt động 1

HS1:

Sửa bài 1

+ Tổng ( hiệu) chia hết cho 2 là:

42 + 50 ; 78 - 32 ; 10 + 16 + 4

HS2: Phát biểu tính chất 2

Sửa bài 2

+ Tổng ( hiệu) không chia hết cho 5 là 20 - 13 ; 11 + 25 + 50 ; 21 + 25

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20, Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
A/ MỤC TIÊU
1/ Mục tiêu
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 .
	- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hết cho 2, cho 5.
2/ Kĩ năng: rèn luyện tính chính xác cho HS
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc
B/CHUẨN BỊ
	* GV: Sgk, bảng phụ: ?1; ?2 sgk, Bài tập 
Bài tập:
	1/ Không tính tổng (hiệu),xét xem các tổng (hiệu) sau tổng (hiệu) nào chia hết cho 2 ?
	35 + 24 ; 42 + 50 ; 78 - 32 ; 11 + 14 + 18 ; 10 + 16 + 4
	2/ Không tính tổng (hiệu),xét xem các tổng (hiệu) sau tổng (hiệu) nào không chia hết cho 5 ?
	15 + 10 ; 20 - 13; 11 + 25 + 50 ; 100 + 5 ; 21 + 25
	* HS: Sgk
C/ PHƯƠNG PHÁP : Phát hiện giải quyết vấn đề
C/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1 : KTBC 8’
HS1: Sửa bài tập 1/ bảng phụ
HS2: Sửa bài tập 2/ bảng phụ
GV nhận xét cho điểm HS.
* Hoạt động 1
HS1:
Sửa bài 1
+ Tổng ( hiệu) chia hết cho 2 là:
42 + 50 ; 78 - 32 ; 10 + 16 + 4
HS2: Phát biểu tính chất 2
Sửa bài 2
+ Tổng ( hiệu) không chia hết cho 5 là 20 - 13 ; 11 + 25 + 50 ; 21 + 25
* Hoạt động 2: 7’
GV: Yêu cầu HS viết các số 30 ;
80; 100 thành tích các số trong đó có số 2 và 5
GV: Nhận xét xem các tích đó có chia hết cho 2 và 5 không ?
GV đặt vấn đề: Không cần làm như cách trên ta vẫn có thể nhận biết một số có chia hết cho 2, cho 5 hay không ? Có những dấu hiệu để nhận ra nó.
* Hoạt động 2
HS viết
30 = 3 . 10 = 3 . 2 . 5
80 = 8 . 10 = 2.4 . 2 .5
100 = 10 .10 = 2.5 . 2 .5
HS trả lời
1/ Nhận xét mở đầu
* Nhận xét
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 ,cho 5
* Hoạt động 3: 10’
GV: Yêu cầu HS viết số n trong hệ thập phân.
GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
GV: có thể Yêu cầu HS giải thích
GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ? 
GV: Các số như thế nào thì chia hết cho 2?
Cho HS làm ?1
Gọi HS lên làm.
* Hoạt động 3
HS: n = = 430 + *
HS: Thay dấu * bởi các chữ số 0;2;4;6;8 thì n chia hết cho 2 vì cả hai số hạng đều chia hết cho 2.
HS giải thích
HS: Thay dấu * bởi chữ số 1;3;5;7;9 thì n không chi hết cho 2.
HS trả lời miệng
HS làm ?1
Các số không chia hết 2 là: 1437; 895
Các số chia hết cho 2 là: 328;1234
2/ Dấu hiệu chia hết cho 2
Ví dụ: Xét số n = 
n = = 430 + *
Kết Luận 1 : Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
Kết luận 2 :Số có chữ số tận cùng là chữ số lẽ thì không chia hết cho 2.
* Kết Luận (Phần đóng khung)
?1
* Hoạt động 4: 10’
GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
GV: Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5?
GV: Những số có đặc điểm gì thì chia hết cho 5?
Cho HS làm ?2
* Hoạt động 4
HS trả lời: Thay dấu * bởi chữ số 0 và 5
HS: Thay dấu * bởi các chữ số 1;2;3;4;6;7;8;9 thì n không chia hết cho 5
HS trả lời
HS làm ?2
Thay dấu * bởi chữ số 0 và 5 thì số chia hết cho 5.
3/ Dấu hiệu chia hết cho 5
n = 
n = = 430 + *
Kết luận 1 Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5
Kết luận 2 : Số có chữ số tận cùng khác 2 và 5 thì không chia hết cho 5
* Kết luận (phần đóng khung)
?2
* Hoạt động 5 :củng cố 10’
Cho HS làm bài 91 Sgk
Gọi 2HS lên làm
GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS làm bài 92 sgk
Gọi lần lượt từng HS lên làm
GV nhận xét, chỉnh sửa
GV: Cho HS làm bài 95 sgk)
* Hoạt động 5
HS làm
Số chia hết cho 2: 652;850;1546
Số chia hết cho 5: 850;785
HS làm
- Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5: 234
- Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2: 1345
- Số chia hết cho 2 và cho 5: 4620
- Số không chia hết cho cả 2 và 5: 2141
HS làm
a) Thay dấu * bởi các số : 0,2,4,6,8
b)Thay dấu * bởi các số : 0,5
91) sgk
92)sgk
95) sgk
* DẶN DÒ: Về nhà
	- Xem lại và học kỹ hai dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
	- Xem lại các ví dụ ,các bài tập đã giải.
	- BTVN: 93;94; các bài tập phần luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20 R.doc