Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu:

 1.Kiến thức :

-Biết được tập hợp các số tự nhiên, thứ tự trong N, biểu diễn được một số trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái của điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.Phân biệt được tập N và N*

 2.Kĩ năng:

- Biết sử dụng các ký hiệu  và , biết viết STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên.

3. Thái độ :

- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

- Tự giác trong học tập

II. Chuẩn bị của GV và HS :

 Gv: thước thẳng ( có chia độ dài ); bảng phụ

 HS: thước thẳng ( có chia độ dài );

III. Tiến trình dạy học :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG

Hoạt động 1:

 Kiểm tra:

HS1: Bài 2/6 HS2: Bài 5/6

Hoạt động 2:

 Tập hợp N và N*

?Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu thế nào?

? Tìm các phần tử của t /hợp N

? Điền vào dấu . ký hiệu  

5 . N ; 0 . N ; . N

? Biểu diễn các số tự nhiên trên tia số?

? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi mấy điểm trên tia số?

 giới thiệu tập hợp N*.

? Điền kí hiệu thích hợp vào (.)

5 . N* ; 5. N ; 0 .N* ; 0 . N

?Sự khác nhau của tập N và N*

* Chốt kiến thức

Hoạt động 3:

 Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:

? Vị trí số lớn và số nhỏ trên tia số

Bài tập : Tìm các số aN biết:

1. a<5 4.="" 6a10="">

2. a5 5. 6<>

3. 6<><10 6.=""><>

? Cho biết kết quả của nhóm

? Cho tập hợp

A ={xN/ 3 x  6} tìm x bằng cách liệt kê các phần tử của nó?

? Tìm số liền trước và liền sau của số 4

?Số tự nhiên liền trước, liền sau hơn kém nhau mấy đơn vị?

?Làm thế nào để tìm số liền trước, số liền sau của một số cho trước?

? Làm thế nào để tìm?

? Trong N số nào nhỏ nhất? có số nào lớn nhất không? Vì sao?

? Tập N có bao nhiêu phần tử

* Chốt t/c

Hoạt động 4:

 Luyện tập

- Làm bài tập 7/8

? Yêu cầu bài toán

? Thực hiện theo bài toán

? Bài tập củng cố kiến thức nào

? Nhận xét bài bạn

Trong bài này cần nắm vững :

 Phân biệt giữa N và N* biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.

 Sử dụng chính xác các ký hiệu ; 

- 2 h/s lên bảng

N=

Học sinh tìm

 Học sinh thực hiện

- Biểu diễn tia số

- Một điểm

- Điền trên bảng

- Tập N có số 0

-Hiểu bài

- Điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái số lớn hơn.

- Hoạt động nhóm (2’)

- Đại diện nhóm trả lời

- Liền trước là 3 ;

 - Liền sau của 4 là 5

 - Trả lời

- Vô số phần tử

- Hiểu bài

 - T/C

- Nêu yêu cầu

- Thực hiện

- Nhận xét

1/ Tập hợp N và Tập hợp N*

 N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; .}

Bài 8/8:

Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 9

 A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8}

Hoặc A ={xN / x<9>

 N*= {1; 2; 3 ; 4; .}

2/ Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:

a. Cho số a thì :

 a < b="" hoặc="" b=""> a hoặc a = b

 hoặc a hoặc a b

b.

Bài 6(sgk7):

a/ Số tự nhiên liền sau 17 và 99 ; a (aN) lần lượt là: 18 ;100;và a+1

b/ Số tự nhiên liền trướ của 35; 1000; b (b N*) lần lượt là 34, 999 và b - 1

 3. Luyện tập

Bài 7/8:

a/ A={13;14;15} ;b/ B={1;2;3;4}

c/ C={13;14;15;}

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/08/2010
Ngày giảng: 26/08/2010.
TIẾT 2
	TẬP HỢP CÁC SỐ TỤ NHIÊN
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức : 
-Biết được tập hợp các số tự nhiên, thứ tự trong N, biểu diễn được một số trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái của điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.Phân biệt được tập N và N* 
 2.Kĩ năng: 
- Biết sử dụng các ký hiệu ³ và £, biết viết STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên. 
3. Thái độ : 
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
- Tự giác trong học tập 
II. Chuẩn bị của GV và HS :
 Gv: thước thẳng ( có chia độ dài ); bảng phụ
 HS: thước thẳng ( có chia độ dài ); 
III. Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
 Kiểm tra:
HS1: Bài 2/6 HS2: Bài 5/6
Hoạt động 2: 
 Tập hợp N và N*
?Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu thế nào? 
? Tìm các phần tử của t /hợp N
? Điền vào dấu ... ký hiệu Î Ï 
5 ... N ; 0 .... N ; ... N 
? Biểu diễn các số tự nhiên trên tia số? 
? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi mấy điểm trên tia số?
 giới thiệu tập hợp N*.
? Điền kí hiệu thích hợp vào (...)
5 ... N* ; 5... N ; 0 ...N* ; 0 ... N
?Sự khác nhau của tập N và N*
* Chốt kiến thức
Hoạt động 3: 
 Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
? Vị trí số lớn và số nhỏ trên tia số
Bài tập : Tìm các số aÎN biết:
1. a<5 4. 6£a£10 
2. a£5 5. 6<a£10
3. 6<a<10 6. 6£a<10
? Cho biết kết quả của nhóm
? Cho tập hợp 
A ={xÎN/ 3£ x £ 6} tìm x bằng cách liệt kê các phần tử của nó?
? Tìm số liền trước và liền sau của số 4
?Số tự nhiên liền trước, liền sau hơn kém nhau mấy đơn vị?
?Làm thế nào để tìm số liền trước, số liền sau của một số cho trước?
? Làm thế nào để tìm?
? Trong N số nào nhỏ nhất? có số nào lớn nhất không? Vì sao? 
? Tập N có bao nhiêu phần tử
* Chốt t/c
Hoạt động 4:
 Luyện tập
- Làm bài tập 7/8
? Yêu cầu bài toán
? Thực hiện theo bài toán
? Bài tập củng cố kiến thức nào
? Nhận xét bài bạn
Trong bài này cần nắm vững : 
Phân biệt giữa N và N* biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
Sử dụng chính xác các ký hiệu £; ³
- 2 h/s lên bảng
N=
Học sinh tìm
 Học sinh thực hiện
- Biểu diễn tia số
- Một điểm
- Điền trên bảng
- Tập N có số 0
-Hiểu bài
- Điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái số lớn hơn.
- Hoạt động nhóm (2’)
- Đại diện nhóm trả lời
- Liền trước là 3 ; 
 - Liền sau của 4 là 5 
 - Trả lời
- Vô số phần tử
- Hiểu bài
 - T/C
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện
- Nhận xét
1/ Tập hợp N và Tập hợp N*
 N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; .}
Bài 8/8: 
Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 9
 A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8}
Hoặc A ={xÎN / x<9 }
 N*= {1; 2; 3 ; 4; .}
2/ Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a. Cho số a thì : 
 a a hoặc a = b
 hoặc ahoặc a b
b. 
Bài 6(sgk7):
a/ Số tự nhiên liền sau 17 và 99 ; a (aÎN) lần lượt là: 18 ;100;và a+1
b/ Số tự nhiên liền trướ của 35; 1000; b (bÎ N*) lần lượt là 34, 999 và b - 1
 3. Luyện tập
Bài 7/8:
a/ A={13;14;15} ;b/ B={1;2;3;4}
c/ C={13;14;15;}
Dặn dò
- Học bài theo SGK và vở ghi
Làm BT 7, 9, 10 / 8
- Xem trước bài: GHI SỐ TỰ NHIÊN

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-02.doc