Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên (Bản 4 cột)

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên (Bản 4 cột)

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : HS hiểu được tập hợp các số tự nhiên ; nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái diểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .

· Kỹ năng : HS phân biệt được các tập N; N*; biết sử dụng các kí hiệu và ; biết viết số tự nhiên liền sau; số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên .

· Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu .

B. CHUẨN BỊ

· GV : Phấn mầu; mô hình tia số ; bảng phụ ghi đầu bài tập

· HS : Ôn tập các kiến thức của lớp 5

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph

 HS1. Cho ví dụ về tập hợp; làm bài tập 7(SBT)

HS2. Nêu cách viết 1 tập hợp.

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách

?. Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ

HS1. Lấy ví dụ về tập hợp; phát biểu chú ý(SGK)

Chữa bài tập 7 trang 3 (SBT).

 HS2. Trả lời phần đóng khung trong SGK

Giải :

 C1: A=4;5;6;7;8;9

C2: A= xN3< x="">< 10="">

HS. Minh hoạ tập hợp

 A * 9 *7

 * 4 *8 * 5

 * 6

 III/ Bài mới : 20 ph

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

 Hoạt động 1 : Tập hợp N va N*

10 ph

? Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?

GV. Giới thiệu tập N

H. Hãy cho biết các phần tử tập hợp N ?

GV. Hướng dẫn biểu diễn các số tự nhiên trên tia số và yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên. Và lưu ý điểm a

GV. Giới thiệu tập hợp N* = 1;2;3;4;

CỦNG CỐ : (Bảng phụ)

Điền vào ô vuông các kí hiệu hoặc cho đúng: 12 N; N; 5 N*;

5 N; 0 N*

HS. Các số 0; 1;2; 3; là các số tự nhiên

Các số 0; 1; 2; 3; là các phần tử tập hợp N

HS. Lên bảng vẽ tia số

 0 1 2 3 4

HS. Lên bảng làm

12 N; N; 5 N; 5 N; 0 N*; 0 N 1.Tập hợp N và tập N*:

N = 0; 1;2; 3;4;

N* = 1; 2; 3; 4;

Hoặc: N* = x N / x 0.

* Số 0 N , 0 N*

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 212Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số học 6
Ngày soạn : 
Tiết : 2
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS hiểu được tập hợp các số tự nhiên ; nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái diểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
Kỹ năng : HS phân biệt được các tập N; N*; biết sử dụng các kí hiệu £ và ³; biết viết số tự nhiên liền sau; số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên .
Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu . 
CHUẨN BỊ 
GV : Phấn mầu; mô hình tia số ; bảng phụ ghi đầu bài tập
HS : Ôn tập các kiến thức của lớp 5
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph 
HS1. Cho ví dụ về tập hợp; làm bài tập 7(SBT) 
HS2. Nêu cách viết 1 tập hợp. 
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách 
?. Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ 
HS1. Lấy ví dụ về tập hợp; phát biểu chú ý(SGK)
Chữa bài tập 7 trang 3 (SBT).
HS2. Trả lời phần đóng khung trong SGK
Giải :
 C1: A={4;5;6;7;8;9}
C2: A= {xỴN½3< x < 10} 
HS. Minh hoạ tập hợp 
 A * 9 *7
 * 4 *8 * 5 
 * 6
 III/ Bài mới : 20 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
	Hoạt động 1 : Tập hợp N vaØ N* 
10 ph
? Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?
GV. Giới thiệu tập N 
H. Hãy cho biết các phần tử tập hợp N ?
GV. Hướng dẫn biểu diễn các số tự nhiên trên tia số và yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên. Và lưu ý điểm a 
GV. Giới thiệu tập hợp N* = {1;2;3;4;}
CỦNG CỐ : (Bảng phụ) 
Điền vào ô vuông các kí hiệu Ỵ hoặc Ï cho đúng: 12 ‹ N; ‹ N; 5 ‹ N*; 
5 ‹ N; 0 ‹ N*
HS. Các số 0; 1;2; 3;là các số tự nhiên 
Các số 0; 1; 2; 3; là các phần tử tập hợp N 
HS. Lên bảng vẽ tia số 
 | | | | | 
 0 1 2 3 4 
HS. Lên bảng làm 
12 Ỵ N; Ï N; 5Ỵ N; 5 Ỵ N; 0 Ï N*; 0 Ỵ N
1.Tập hợp N và tập N*:
N = {0; 1;2; 3;4;}
N* = {1; 2; 3; 4;}
Hoặc: N* = {xỴ N / x ¹ 0}.
* Số 0 ỴN , 0 Ï N*
	Hoạt động 2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
10 ph
? So sánh 2 và 4 và nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số.
GV. Giới thiệu kí hiệu ³ ; £ 
Củng cố:Viết tập hợp:
 A= {xỴ N½ 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử & biểu diễn chúng trên tia số. 
H.Xác định số liền trước,liền sau của số 7 .
H.Tìm số liền sau của số 4? Số 4 có mấy số liền sau . 
GV. Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất.
Giới thiệu 2 số tự nhiên liên tiếp ; cho ví dụ.
HS. Quan sát tia số 
Điểm 2 ở bên trái điểm 4 
HS. Lên bảng làm 
 A= {6; 7; 8}
HS: Số 6 , 8 . 
Số 4 có 1 số liền sau duy nhăt là số 5 .
HS. Lên bảng làm ? 
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
* Với 2 số tự nhiên a; b bất kỳ , ta có : a b hoặc a = b ; a ³ b ; a£ b
* Điểm biểu diễn số tự nhiên trên tia số .
* 2 ,3 số tự nhiên liên tiếp . 
 a , a+1 , a+2.
* Số 0 là số nhỏ nhất . 
*Tập N có vô số phần tử .
?. SGK –T 7 . 
 IV/ Củngcố : 
15 ph
* HS làm bài 6; 7 trong SGK.
* Hoạt động nhóm : 8; 9 (SGK–8)
TOÁN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng.
Câu 1: Số tự nhiên liền trước số m 
(mỴ N* ) là 
A. m –1 B. m+1 
 C. A; B đều sai D. A; B đều đúng 
Câu 2: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho 17 < a< b < 21
A. a=18; b =19 B. a=19; b =20
C. a=18; b =20 D. Cả A; B; C đều đúng
2 HS lên bảng chữa bài 6;7 (biểu diễn các phần tử của A trên tia số )
Đại diện nhóm lên chữa bài 
Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn D
Bài 6 :
a) 18 , 100 , a + 1 . 
b) 34 , 999, b – 1 . 
Bài 7:
A = { 13 14 15 }. 
B = { 0, 1 , 2 , 3 , 4 }. 
C = { 13 , 14 }
Bài 8 : 
A = { 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 } 
Bài 9 :
a) 7 , 8 . b) a - 2 , a - 1 , a .
 V/ Hướng dẫn về nhà : 3 ph 
 Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi.
 Làm bài 10 (SGK–8).; 10®15 trang 4;5(SBT)
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • doc2 tap hop cac so tu nhien.doc