A. MỤC TIÊU
· Kiến thức : HS hiểu được tập hợp các số tự nhiên ; nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái diểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
· Kỹ năng : HS phân biệt được các tập N; N*; biết sử dụng các kí hiệu và ; biết viết số tự nhiên liền sau; số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên .
· Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu .
B. CHUẨN BỊ
· GV : Phấn mầu; mô hình tia số ; bảng phụ ghi đầu bài tập
· HS : Ôn tập các kiến thức của lớp 5
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph
HS1. Cho ví dụ về tập hợp; làm bài tập 7(SBT)
HS2. Nêu cách viết 1 tập hợp.
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách
?. Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ
HS1. Lấy ví dụ về tập hợp; phát biểu chú ý(SGK)
Chữa bài tập 7 trang 3 (SBT).
HS2. Trả lời phần đóng khung trong SGK
Giải :
C1: A=4;5;6;7;8;9
C2: A= xN3< x="">< 10="">
HS. Minh hoạ tập hợp
A * 9 *7
* 4 *8 * 5
* 6
III/ Bài mới : 20 ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Tập hợp N va N*
10 ph
? Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?
GV. Giới thiệu tập N
H. Hãy cho biết các phần tử tập hợp N ?
GV. Hướng dẫn biểu diễn các số tự nhiên trên tia số và yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên. Và lưu ý điểm a
GV. Giới thiệu tập hợp N* = 1;2;3;4;
CỦNG CỐ : (Bảng phụ)
Điền vào ô vuông các kí hiệu hoặc cho đúng: 12 N; N; 5 N*;
5 N; 0 N*
HS. Các số 0; 1;2; 3; là các số tự nhiên
Các số 0; 1; 2; 3; là các phần tử tập hợp N
HS. Lên bảng vẽ tia số
0 1 2 3 4
HS. Lên bảng làm
12 N; N; 5 N; 5 N; 0 N*; 0 N 1.Tập hợp N và tập N*:
N = 0; 1;2; 3;4;
N* = 1; 2; 3; 4;
Hoặc: N* = x N / x 0.
* Số 0 N , 0 N*
số học 6 Ngày soạn : Tiết : 2 §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN MỤC TIÊU Kiến thức : HS hiểu được tập hợp các số tự nhiên ; nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái diểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số . Kỹ năng : HS phân biệt được các tập N; N*; biết sử dụng các kí hiệu £ và ³; biết viết số tự nhiên liền sau; số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên . Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu . CHUẨN BỊ GV : Phấn mầu; mô hình tia số ; bảng phụ ghi đầu bài tập HS : Ôn tập các kiến thức của lớp 5 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph HS1. Cho ví dụ về tập hợp; làm bài tập 7(SBT) HS2. Nêu cách viết 1 tập hợp. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách ?. Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ HS1. Lấy ví dụ về tập hợp; phát biểu chú ý(SGK) Chữa bài tập 7 trang 3 (SBT). HS2. Trả lời phần đóng khung trong SGK Giải : C1: A={4;5;6;7;8;9} C2: A= {xỴN½3< x < 10} HS. Minh hoạ tập hợp A * 9 *7 * 4 *8 * 5 * 6 III/ Bài mới : 20 ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : Tập hợp N vaØ N* 10 ph ? Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ? GV. Giới thiệu tập N H. Hãy cho biết các phần tử tập hợp N ? GV. Hướng dẫn biểu diễn các số tự nhiên trên tia số và yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên. Và lưu ý điểm a GV. Giới thiệu tập hợp N* = {1;2;3;4;} CỦNG CỐ : (Bảng phụ) Điền vào ô vuông các kí hiệu Ỵ hoặc Ï cho đúng: 12 N; N; 5 N*; 5 N; 0 N* HS. Các số 0; 1;2; 3;là các số tự nhiên Các số 0; 1; 2; 3; là các phần tử tập hợp N HS. Lên bảng vẽ tia số | | | | | 0 1 2 3 4 HS. Lên bảng làm 12 Ỵ N; Ï N; 5Ỵ N; 5 Ỵ N; 0 Ï N*; 0 Ỵ N 1.Tập hợp N và tập N*: N = {0; 1;2; 3;4;} N* = {1; 2; 3; 4;} Hoặc: N* = {xỴ N / x ¹ 0}. * Số 0 ỴN , 0 Ï N* Hoạt động 2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. 10 ph ? So sánh 2 và 4 và nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số. GV. Giới thiệu kí hiệu ³ ; £ Củng cố:Viết tập hợp: A= {xỴ N½ 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử & biểu diễn chúng trên tia số. H.Xác định số liền trước,liền sau của số 7 . H.Tìm số liền sau của số 4? Số 4 có mấy số liền sau . GV. Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất. Giới thiệu 2 số tự nhiên liên tiếp ; cho ví dụ. HS. Quan sát tia số Điểm 2 ở bên trái điểm 4 HS. Lên bảng làm A= {6; 7; 8} HS: Số 6 , 8 . Số 4 có 1 số liền sau duy nhăt là số 5 . HS. Lên bảng làm ? 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên: * Với 2 số tự nhiên a; b bất kỳ , ta có : a b hoặc a = b ; a ³ b ; a£ b * Điểm biểu diễn số tự nhiên trên tia số . * 2 ,3 số tự nhiên liên tiếp . a , a+1 , a+2. * Số 0 là số nhỏ nhất . *Tập N có vô số phần tử . ?. SGK –T 7 . IV/ Củngcố : 15 ph * HS làm bài 6; 7 trong SGK. * Hoạt động nhóm : 8; 9 (SGK–8) TOÁN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng. Câu 1: Số tự nhiên liền trước số m (mỴ N* ) là A. m –1 B. m+1 C. A; B đều sai D. A; B đều đúng Câu 2: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho 17 < a< b < 21 A. a=18; b =19 B. a=19; b =20 C. a=18; b =20 D. Cả A; B; C đều đúng 2 HS lên bảng chữa bài 6;7 (biểu diễn các phần tử của A trên tia số ) Đại diện nhóm lên chữa bài Câu 1: Chọn A Câu 2: Chọn D Bài 6 : a) 18 , 100 , a + 1 . b) 34 , 999, b – 1 . Bài 7: A = { 13 14 15 }. B = { 0, 1 , 2 , 3 , 4 }. C = { 13 , 14 } Bài 8 : A = { 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 } Bài 9 : a) 7 , 8 . b) a - 2 , a - 1 , a . V/ Hướng dẫn về nhà : 3 ph Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi. Làm bài 10 (SGK–8).; 10®15 trang 4;5(SBT) Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: