A. Mục tiêu:
học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, 1 hiệu. Không cần tính nhận biết được 1 tổng có hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số . Biết sử dụng kí hiệu , ; rèn tính chính xác ở học sinh.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới:
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
- Đặt vấn đề: để biết tổng (24+48) có chia hết cho 4 không ta thường tính tổng rồi thực hiện phép chia kết luận.
- Có trường hợp nào không tính tổng mà vẫn xác địng được tổng đó có chia hết cho 4? sao đây chúng ta sẽ nghiên cứu một số tính chất chia hết của một tổng.
1/ Họat động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết
- khi nào stn a chia hết cho stn b (b#0)?
- giới thiệu kí hiệu chia hết và không chia hết.
- gọi 1 học sinh cho vd chia hết; 1 vd không chia hết.
2/ Họat động 2: làm btập ?1
- dùng bảng phụ ghi đề
- 1 học sinh đọc đề
- chuyển họat động nhóm
- nhóm 1;2;3 làm ý a/ rút ra nhận xét gì?
- nhóm 4;5;6 làm ý b/ rút ra nhận xét gì?
- sau khi làm xong giáo viên cho đại diện mỗi dãy 1 nhóm lên bảng trình bày
- còn có kết quả nào khác?
- gọi đại diện một nhóm khác trả lời?
- cho học sinh dự đóan
am; bm ?
(a,bN; m 0) ( suy ra)
- chốt lại
- giới thiệu t/c 1 ghi
- học sinh nhắc lại t/c 1
- giới thiệu cách viết khác vẫn đúng
- am, bm a+bm
- giải quyết vấn đề đặt ra lúc đầu.
- làm thế nào để biết (24+48)4 mà không tính tổng
3/ Họat động 3:
- cho học sinh tìm 2 số chia hết cho 5
- xét hiệu của hai số có chia hết cho 5 ?
- cho học sinh tìm 3 số 3
- xét tổng 3 số có 3 không?
- cho học sinh họat động theo nhóm
- gọi đại diện nhóm trả lời
- chốt: t/c 1 vẫn đúng với một hiệu (a<=b); vẫn="" đúng="" với="" 1="" tổng="" có="" nhiều="" số="">=b);>
- giáo viên giới thiệu chú ý
- phát biểu tổng quát
4/ Họat động 4: củng cố
- không tính các tổng, hiệu hãy giải thích các tổng, hiệu sau có chia hết cho 7:
63+14; 63-14; 21+42+56
( dùng bảng phụ ghi đề)
- gọi 3 học sinh trả lời
- học sinh nhận xét sữa sai
5/ Họat động 5: tính chất 2
- chia nhóm làm ?2
nhóm 1,2,3 là, ý anxét gì?
nhóm 4,5,6 làm ý bnxét gì?
cử đại diện mỗi dãy 1 nhóm trình bày.
- học sinh nhận xét sữa
- còn có kết quả nào khác
- cho học sinh dự đóan
- am, bm a+bm?
- gọi học sinh trả lời
- giáo viên chốt ghi t/c 2
6/ Họat động 6:
- cho học sinh tìm 2 số trong đó có 1 số 4, 1 số 4. xét xem hiệu của chúng có 4 không? và rút ra kết luận gì? giới thiệu chú ý a.
7/ Họat động 7:
- cho học sinh tìm 3 số , trong đó 2 số 6, số còn lại 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không? rút ra kết luận gì? giới thiệu chú ý bghi chú ý.
- giáo viên phát biểu t/c 2 một cách tổng quát.
- học sinh nhắc lại.
8/ Họat động 8:
củng cố ?3
- lần 1: gọi 2 học sinh lên bảng làm 3 câu đầu
- lần 2: học sinh khác lên bảng làm các câu còn lại
- học sinh nhận xét sữa sai
- xét tổng sau có 4 không? vì sao? 17+43=12
- học sinh nhận xét sữa sai
- chốt: chỉ có 1 số hạng của tổng không 1 số nào đótổng klhông số đó.
9/ họat động 9: học sinh làm ?4 ( chia nhóm làm )
- học sinh trả lời tại chỗ
học sinh cho vdụ
học sinh đọc đề
học sinh đúng tại chổ trả lời
học sinh trả lời tại chỗ
học sinh trả lời tại chỗ
học sinh đúng tại chỗ đọc lại t/c 1
- học sinh đứng tại chỗ trả lời: vì 637,147
nên (63+14)7 và (63-14)7
vì 217,427,567
nên (21+42+56)7
2 học sinh đại diện cho 2 nhóm trình bày
học sinh trả lời tại chổ
am,bm (a+b)m
(a,bN, m0)
- học sinh trả lời tại chổ
học sinh đọc lại t/c 2
-lần 1: 3học sinh lên bảng
-lần 2: 3học sinh khác lên bảng.
học sinh trả lời tại chổ
cử 2 học sinh đại diện nhóm trình bày
1/ nhắc lại về quan hệ chia hết: ( sgk/34)
2/ tính chất 1:
am, bm (a+b)m
( a,bN, m0)
Kí hiệu : : suy ra
( kéo theo )
chú ý: ( sgk/34)
· tổng quát : ( sgk/34 )
tính chất 2:
am, bm (a+b)m
(a,bN, m0)
chú ý: sgk
tổng quát: (sgk/35)
?3 :
a/ ta có 808, 168
suy ra : (80+16)8 và (80-16)8
b/ ta có: 328,408,248
suy ra: (32+40+24)8
c/ ta có: 808,128
suy ra (80+12)8 và (80-12)8
d/ 328,408,128
suy ra (32+40+12)8
Tuần: 07 Tiết: 19 Ngày29/9/08 Người dạy: Phạm Văn Danh A. Mục tiêu: học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, 1 hiệu. Không cần tính nhận biết được 1 tổng có hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số . Biết sử dụng kí hiệu M, ; rèn tính chính xác ở học sinh. B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : Gv: bảng phụ C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Đặt vấn đề: để biết tổng (24+48) có chia hết cho 4 không ta thường tính tổng rồi thực hiện phép chiầ kết luận. Có trường hợp nào không tính tổng mà vẫn xác địng được tổng đó có chia hết cho 4? sao đây chúng ta sẽ nghiên cứu một số tính chất chia hết của một tổng. 1/ Họat động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết khi nào stn a chia hết cho stn b (b#0)? giới thiệu kí hiệu chia hết và không chia hết. gọi 1 học sinh cho vd chia hết; 1 vd không chia hết. 2/ Họat động 2: làm btập ?1 dùng bảng phụ ghi đề 1 học sinh đọc đề chuyển họat động nhóm nhóm 1;2;3 làm ý a/ à rút ra nhận xét gì? nhóm 4;5;6 làm ý b/ à rút ra nhận xét gì? sau khi làm xong giáo viên cho đại diện mỗi dãy 1 nhóm lên bảng trình bày còn có kết quả nào khác? gọi đại diện một nhóm khác trả lời? cho học sinh dự đóan aMm; bMm ? (a,bỴN; m¹ 0) ( suy ra) chốt lại giới thiệu t/c 1 à ghi học sinh nhắc lại t/c 1 giới thiệu cách viết khác vẫn đúng aMm, bMm a+bMm giải quyết vấn đề đặt ra lúc đầu. làm thế nào để biết (24+48)M4 mà không tính tổng 3/ Họat động 3: cho học sinh tìm 2 số chia hết cho 5 xét hiệu của hai số có chia hết cho 5 ? cho học sinh tìm 3 số M 3 xét tổng 3 số có M 3 không? cho học sinh họat động theo nhóm gọi đại diện nhóm trả lời chốt: t/c 1 vẫn đúng với một hiệu (a<=b); vẫn đúng với 1 tổng có nhiều số hạng. giáo viên giới thiệu chú ý phát biểu tổng quát 4/ Họat động 4: củng cố không tính các tổng, hiệu hãy giải thích các tổng, hiệu sau có chia hết cho 7: 63+14; 63-14; 21+42+56 ( dùng bảng phụ ghi đề) gọi 3 học sinh trả lời học sinh nhận xét sữa sai 5/ Họat động 5: tính chất 2 chia nhóm làm ?2 nhóm 1,2,3 là, ý ầnxét gì? nhóm 4,5,6 làm ý bànxét gì? cử đại diện mỗi dãy 1 nhóm trình bày. học sinh nhận xét sữa còn có kết quả nào khác cho học sinh dự đóan aMm, bMm a+bMm? gọi học sinh trả lời giáo viên chốtà ghi t/c 2 6/ Họat động 6: cho học sinh tìm 2 số trong đó có 1 số M4, 1 số M 4. xét xem hiệu của chúng có M4 không? và rút ra kết luận gì? giới thiệu chú ý a. 7/ Họat động 7: cho học sinh tìm 3 số , trong đó 2 số M6, số còn lại M 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không? rút ra kết luận gì? giới thiệu chú ý bàghi chú ý. giáo viên phát biểu t/c 2 một cách tổng quát. học sinh nhắc lại. 8/ Họat động 8: củng cố ?3 lần 1: gọi 2 học sinh lên bảng làm 3 câu đầu lần 2: học sinh khác lên bảng làm các câu còn lại học sinh nhận xét sữa sai xét tổng sau có M 4 không? vì sao? 17+43=12 học sinh nhận xét sữa sai chốt: chỉ có 1 số hạng của tổng không M 1 số nào đóàtổng klhông M số đó. 9/ họat động 9: học sinh làm ?4 ( chia nhóm làm ) học sinh trả lời tại chỗ học sinh cho vdụ học sinh đọc đề học sinh đúng tại chổ trả lời học sinh trả lời tại chỗ học sinh trả lời tại chỗ học sinh đúng tại chỗ đọc lại t/c 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời: vì 63M7,14M7 nên (63+14)M7 và (63-14)M7 vì 21M7,42M7,56M7 nên (21+42+56)M7 2 học sinh đại diện cho 2 nhóm trình bày học sinh trả lời tại chổ aMm,bMm (a+b)Mm (a,bỴN, m¹0) học sinh trả lời tại chổ học sinh đọc lại t/c 2 -lần 1: 3học sinh lên bảng -lần 2: 3học sinh khác lên bảng. học sinh trả lời tại chổ cử 2 học sinh đại diện nhóm trình bày 1/ nhắc lại về quan hệ chia hết: ( sgk/34) 2/ tính chất 1: aMm, bMm (a+b)Mm ( a,bỴN, m¹0) Kí hiệu : : suy ra ( kéo theo ) chú ý: ( sgk/34) tổng quát : ( sgk/34 ) tính chất 2: aMm, bMm (a+b)Mm (a,bỴN, m¹0) chú ý: sgk tổng quát: (sgk/35) ?3 : a/ ta có 80M8, 16M8 suy ra : (80+16)M8 và (80-16)M8 b/ ta có: 32M8,40M8,24M8 suy ra: (32+40+24)M8 c/ ta có: 80M8,12M8 suy ra (80+12)M8 và (80-12)M8 d/ 32M8,40M8,12M8 suy ra (32+40+12)M8 4/Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút ) Học bài theo sgk và vở, học 2 t/c ở dạng tổng quát trong khung chữ in đậm và chú ý a ở 2 chú ý Bài tập : 83,84,85,86/35,36. hd: 86: chú ý: a/ 134M4? vì sao? b/ 3.100=3.2.50=6.50M6?
Tài liệu đính kèm: