Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 19: Kiểm tra - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 19: Kiểm tra - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tư duy, độc lập tính toán, trình bày toán học cho học sinh.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc làm bài nghiêm túc trong khi kiểm tra

 II/. Chuẩn bị:

 Ôn tập và xem lại các dạng bài tập đã chữa.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra:

 ĐỀ BÀI

 I/ Phần trắc nghiệm: (4 đểm)

 Từ câu 1 đến câu 4 : Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1:

 Kết quả của phép tính: 36. 48 + 36. 52 – 3600 là:

 A. = 0 B. = 36 C. = 360 D. 3240.

Câu 2:

 Tìm số tự nhiên x biết: (2x + 24). 53 = 4.55.

 A. x = 2 B. x= 24 C. x = 20 D. x = 42

Câu 3:

 Kết quả phép chia là bao nhiêu:

 A. 2 B. 101 C. 1001 D.

Câu 4:

 Số x mà 2x . 22 = 28 là:

 A. x = 1 B. x= 4 C. x = 6 D. x = 26.

Câu 5:

 Điều dấu “ x” vào ô thích hợp:

 16358 – 6 x 16 x 46 x 56 = 120 Đ S

Câu 6:

 Điều dấu “ x” vào ô thích hợp:

 - 853467 = 0 Đ S

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 208Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 19: Kiểm tra - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19
	 Kiểm tra	
 Ngày soạn : 3/10/2009.
 Ngày giảng: 6/10/2009.
 I/. Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tư duy, độc lập tính toán, trình bày toán học cho học sinh.
Thái độ:
Có ý thức trong việc làm bài nghiêm túc trong khi kiểm tra 
 II/. Chuẩn bị:
	 Ôn tập và xem lại các dạng bài tập đã chữa.
 III/. Tiến trình dạy học:
ổn định:
Kiểm tra:	
 Đề bài
 I/ Phần trắc nghiệm: (4 đểm)
 Từ câu 1 đến câu 4 : Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: 
 Kết quả của phép tính: 36. 48 + 36. 52 – 3600 là:
	 A. = 0	B. = 36	C. = 360	D. 3240.
Câu 2: 
 Tìm số tự nhiên x biết: (2x + 24). 53 = 4.55.
	 A. x = 2	B. x= 24	C. x = 20	D. x = 42
Câu 3: 
 Kết quả phép chia là bao nhiêu:
	 A. 2	B. 101	C. 1001	D. 
Câu 4: 
 Số x mà 2x . 22 = 28 là:
	 A. x = 1	B. x= 4	C. x = 6	D. x = 26. 
Câu 5: 
 Điều dấu “ x” vào ô thích hợp:
	 16358 – 6 x 16 x 46 x 56 = 120	Đ 	S	
Câu 6: 
 Điều dấu “ x” vào ô thích hợp:
	 - 853467 = 0	Đ	S
Câu 7: 
 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
	 A. 2.13 – 5.2	1. = 7	A - ....
	 B. 4 + 23 : 2 – 1	2. = 5	B - .....
	 C. 16 – 23: 2 + 1	3. = 16	C -......	
	 D. 23.5 – 23.2 	4. = 32	D -...... 
	5. = 13
	6. = 24
Câu 8: 
 Tìm số tự nhiên n, biết n2.n3.n = 27: 2. Kết quả là:
	 A. n = 1	B. n = 2	C. n = 0	D. Đáp án khác.
 II/ Phần tự luận
Câu 1: Tính: (Tính nhanh nếu có)
28.76 - 13.28 + 9.28
24.5 - [ 131 - (13 - 4)2]
 c. 600 : {450 : [450 - (4.53 - 23.52)]}
Câu 2 : Tìm số tự nhên x biết:
5(x - 3) = 15
231 - (x - 6) = 1339 : 13
 c. (72000 + 18000) - (3x + 3000) = 12000	
 Câu 3: 
So sánh: 528 và 2614.
 Tìm n biết: (n ẻ N) 9 < 3n < 81.
 Đáp án – Biểu điểm.
I/ Phần trắc nghiệm: (4 đểm) Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
 Kết quả đúng là :
1
2
3
4
5
6
8
A
D
C
C 
Sai
Sai
B
 Câu 7:	A - 3	B – 1	C – 5	D – 6
 II/ Phần tự luận
Câu 1: (2,5 điểm) Đúng câu a cho 0,5 điểm
	 Đúng câu b, c cho 1 điểm
 a. 28(76 – 13 + 9) = 2016	 
 b . = 16.5 – [ 131 – 92] = 80 – [ 131 – 81]
= 80 – 50 = 30.
 c. 600 : {450 : [450 – (4.53 – 23.52)]}
 = 600 : [450 : (450 – 300)]
 = 600 : (450 : 150) = 600 : 3 = 200
 Câu 2: (2,5 điểm) 
a 5(x – 3) = 15 (0,5 điểm)
 (x – 3) = 3
 x =1
 b. 231 – (x – 6) = 1339 : 13 (1 điểm)
 231 – (x – 6) = 103
 x – 6 = 231 – 103
 x – 6 = 128
 x = 134
 c. (72000 + 18000) – (3x + 3000) = 12000 (1 điểm)
 90000 – (3x + 3000) = 12000
	 3x + 3000 = 90000 – 12000
	 3x + 3000 = 78000
	 3x = 75000
	 x = 25000
 Câu 3: 
 a. x = 4	Vậy 528 = 2614.	(0,5 đ)
 9 < 3n < 81.
 	 Ta có: 32 < 3n < 34 2 < n < 4 	n = 3	(0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 19 moi.doc