A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
Biết sử dụng kí hiệu: ;
2.Kỷ năng:
Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết nói trên.
3.Thái độ:
Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 5’
Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0.
Trả lời a b (b 0)
nếu có số tự nhiên k sao cho:
a = b . k a b (b 0)
nếu a = b . q + r
(q, r N và 0 < r=""><>
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)
2. Triển khai bài.
Tiết 19 §10 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG Ngày soạn: 14/9 Ngày giảng: 6C:18/9/2009 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. Biết sử dụng kí hiệu: ; 2.Kỷ năng: Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết nói trên. 3.Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. HS: Nghiên cứu bài mới.. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: 5’ Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0. Trả lời a b (b ¹ 0) ® nếu có số tự nhiên k sao cho: a = b . k a b (b ¹ 0) nếu a = b . q + r (q, r Î N và 0 < r < b) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp) 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu. 2. Hoạt động 2: 15’ GV cho HS làm ?1. VD: 18 6 24 6. Tổng 18 + 24 = 42 6. 21 7 Tổng 21 + 35 = 56 7. 35 7 Tổng 21 + 35 = 56 7. GV Qua các VD trên em có nhận xét gì ? GV giới thiệu kí hiệu "Þ". GV Nếu có a m và b m ta suy ra được điều gì ? GV Hãy tìm 3 số chia hết cho 3. GV Xét xem 72 - 15 36 - 15 GV Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ? GV: Hãy viết tổng quát của hai nhận xét trên. GV: Khi tổng quát cần chú ý tới điều kiện nào ? GV: Yêu cầu HS đọc chú ý SGK . HS: Phát biểu nội dung tính chất 1. GV: Yêu cầu HS làm bài tập: 2. Hoạt động 2: 15’ Yêu cầu HS thực hiện ?2. GV: Yêu cầu HS nêu TQ. GV: Cho các hiệu: (35 - 7) và (27 - 16) Xét: 35 - 7 có chia hết cho 5 không ? Với nhận xét trên đối với một tổng có đúng với một hiệu không ? GV: Hãy viết tổng quát. HS: Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số không chia hết cho 3. HS: Nêu nhận xét từ VD trên. HS: lấy VD. GV: Lưu ý a không chia hết cho m và b củng không chia hết cho m thì không suy sa được a+b không chia hết cho m HS: nêu tính chất 2. 1. Nhắc lại về quan hệ chí hết a chia hết cho b là : a b a không chia hết cho b là: a b 2. Tính chất 1: * Nhận xét: Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó. VD: 18 6 và 24 6 Þ (18 + 24) 6. 21 7 và 35 7 Þ (21 + 35) 7. a m và b m Þ (a + b) m. VD2: 72 3 (= 57 3) Þ 72 - 36 = 21 3 36 3 (= 21 3) 15 + 36 + 72 = 123 3. * Nhận xét: - Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó. - Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó. a m Þ (a - b) m b m với ( a ³ b) a m b m Þ (a + b + c) m. c m điều kiện: a, b, c, m Î N và m ¹ 0. * Tính chất 1: SGK . BT: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11. a) 33 + 22 b) 88 - 55 c) 44 + 66 + 77. 3. Tính chất 2: ?2. 35 5 ; 7 5 Þ 35 + 7 5. 17 4 ; 16 4 17 + 16 4. * Nhận xét: SGK. TQ: a m Þ a + b m. b m 35 - 7 = 28 5. 35 5 ; 7 5 Þ 35 - 7 5. TQ: a m Þ a - b m. b m (a > b ; m ¹ 0). VD: 14 3 ; 6 3 ; 12 3 14 + 6 + 12 = 32 3. a m ; b m ; c m Þ (a + b + c) m (m ¹ 0). * Tính chất 2: SGK. 3. Củng cố: 5’ ?3. 80 8 ; 16 8 Þ 80 + 16 8. 80 - 16 8 vì 80 8 và 16 8. 80 + 12 8 vì 80 8 ; 12 8. 32 + 40 + 24 8 vì 32 8 ; 40 8 và 24 8. 4. Hướng dẫn về nhà: 3, BTVN: Hoàn thành các bài tập 83;84;85;87;89;90 SGK; Nghiên cứu trước bài mới. E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: