A. MỤC TIÊU
· Kiến thức : HS nắm được các tính chất chia hết của 1 tổng; một hiệu.
· Kỹ năng : nhận biết một tổng của 2 hay nhiều số; một hiệu; chia hết hay không chia hết cho 1 số.
· Thái độ : Tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết.
B. CHUẨN BỊ
· GV : Bảng phụ
· HS :
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn định :
II/ KTBC:
III/ Bài mới : 30 ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
4 ph Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết
GV đặt vấn đề như phần trong khung Trước hết nhắc lại tính chất chia hết của 1 số.
?. Khi nào thì ab (a;bN; b 0).
?. Nếu a b thì biểu thức tính a?
q N sao cho a = b.q
a b a = b.q + r ( 0 < a="">< b="" 0)="" 1.="" nhắc="" lại="" về="" quan="" hệ="" chia="">
a b q : a = b .q
a b q,r : a = b.q + r
15 ph Hoạt động 2 : Tính chất 1:
GV. Chọn 2 số tự nhiên đều chia hết cho 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không?
?. Em có nhận xét gì về tính chia hết của a + b với m nếu am và bm
GV. am; b m a + b m
Kí hiệu (a+b) m hay a+b m đều được.
?. Tìm 3 số chia hết cho 9.
?. Xét xem các hiệu (tổng) sau có chia hết cho 9 không ?
Củng cố: Bài tập 83
-Cho hs ghi chú ý .
HS1: 12 + 18 = 30 (30 chia hết cho 6)
HS2: 14 + 49 = 63 (63 7)
HS3: 18 + 27 = 45 (45 9)
HS: Nếu a m; b m thì a+b m
HS: 9; 27; 63
27 – 9; 63 – 9; 63 –27
9 + 27 + 63
33 + 22; 88 – 55; 44 + 66 + 77
- hs ghi chú ý 2. Tính chất 1:
Nếu am
bm
Với a, b, m N ; m 0
CHÚ Ý:
* Với a b
a m
bm
a m
b m
c m
15 ph Hoạt động 3 : Tính chất 2:
GV. Yêu cầu HS đọc và làm ?2
?. Em có nhận xét gì về tính chia hết của 1 tổng hai số khi có 1 số hạng không chia hết cho m.
?. Xét các hiệu sau có chia hết cho 4 không?
16 – 5; 20 –7; 44 –11; 50 –48.
Giải thích Rút nhận xét.
?. 16 + 44 + 5 có chia hết cho 4?
?. 16 + 13 + 3 có chia hết cho 4?
?. Em có nhận xét gì về tính chia hết của 1 tổng khi có từ 2 số hạng trở lên không chia hết cho m.
-Gv cho hs đọc chú ý .
GV. Chú ý từ “Nếu chỉ có ” Duy nhất
* Củng cố: ?3 và ?4 (Bảng phụ_HS lên điền vào chỗ trống)
HS làm ra nháp_GV thu 1 vài bài;
- 2 em lên bảng làm a; b
HS lên điền vào bảng phụ.
-Nếu am và b m thì (a+ b m)
16 –5 4( Vì 5 4) ;
20 –7 4( vì 7 4)
44 –11 4( vì 11 4)
50 – 48 4( vì 50 4)
(16 + 44 + 5) 4 Vì 5 4
* (16 + 13 + 3) 4
Vì 16 + 12 + (1 +3)
= 16 + 12 +4
Xét tổng dư: 13 : 4 dư 1
3 : 4 dư 3 mà 1 + 3 = 4 4
-1 tổng có từ 2 số hạng trở lên không chia hết cho m thì chưa chắc tổng đó không chia hết cho m
-Hs đọc chú ý .
Lí do
80+16
80 –16
30+40 +12
.
x
x
x
80 8;16 8
80 8;16 8 40 8;
30 +12 8
3. Tính chất 2:
Với a, b, m N ; m 0
a m; bm a+b m
CHÚ Ý : (a > b)
* Nếu a m; b m thì
(a –b ) m
* Nếu a m; b m thì
(a –b ) m
* a m; b m; c m
(a+b+ c) m
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6 Ngày soạn Tiết : 19 §10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA 1 TỔNG MỤC TIÊU Kiến thức : HS nắm được các tính chất chia hết của 1 tổng; một hiệu. Kỹ năng : nhận biết một tổng của 2 hay nhiều số; một hiệu; chia hết hay không chia hết cho 1 số. Thái độ : Tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ HS : TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ KTBC: III/ Bài mới : 30 ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 4 ph Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết GV đặt vấn đề như phần trong khung ® Trước hết nhắc lại tính chất chia hết của 1 số. ?. Khi nào thì ab (a;bỴN; b ¹ 0). ?. Nếu a b thì biểu thức tính a? $ q Ỵ N sao cho a = b.q a b Û a = b.q + r ( 0 < a < b ¹ 0) 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết: a b Û $ q : a = b .q a b Û$ q,r : a = b.q + r 15 ph Hoạt động 2 : Tính chất 1: GV. Chọn 2 số tự nhiên đều chia hết cho 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không? ?. Em có nhận xét gì về tính chia hết của a + b với m nếu am và bm GV. am; b m Þ a + b m Kí hiệu (a+b) m hay a+b m đều được. ?. Tìm 3 số chia hết cho 9. ?. Xét xem các hiệu (tổng) sau có chia hết cho 9 không ? Củng cố: Bài tập 83 -Cho hs ghi chú ý . HS1: 12 + 18 = 30 (30 chia hết cho 6) HS2: 14 + 49 = 63 (63 7) HS3: 18 + 27 = 45 (45 9) HS: Nếu a m; b m thì a+b m HS: 9; 27; 63 27 – 9; 63 – 9; 63 –27 9 + 27 + 63 33 + 22; 88 – 55; 44 + 66 + 77 - hs ghi chú ý 2. Tính chất 1: Þ a + b m Nếu am bm Với a, b, m Ỵ N ; m ¹ 0 ¨ CHÚ Ý: * Với a ³ b Þ (a - b) m a m bm Þ (a + b + c)m a m b m c m 15 ph Hoạt động 3 : Tính chất 2: GV. Yêu cầu HS đọc và làm ?2 ?. Em có nhận xét gì về tính chia hết của 1 tổng hai số khi có 1 số hạng không chia hết cho m. ?. Xét các hiệu sau có chia hết cho 4 không? 16 – 5; 20 –7; 44 –11; 50 –48. Giải thích® Rút nhận xét. ?. 16 + 44 + 5 có chia hết cho 4? ?. 16 + 13 + 3 có chia hết cho 4? ?. Em có nhận xét gì về tính chia hết của 1 tổng khi có từ 2 số hạng trở lên không chia hết cho m. -Gv cho hs đọc chú ý . GV. Chú ý từ “Nếu chỉ có”® Duy nhất * Củng cố: ?3 và ?4 (Bảng phụ_HS lên điền vào chỗ trống) HS làm ra nháp_GV thu 1 vài bài; - 2 em lên bảng làm a; b HS lên điền vào bảng phụ. -Nếu am và b m thì (a+ b m) 16 –5 4( Vì 5 4) ; 20 –7 4( vì 7 4) 44 –11 4( vì 11 4) 50 – 48 4( vì 50 4) (16 + 44 + 5) 4 Vì 5 4 * (16 + 13 + 3) 4 Vì 16 + 12 + (1 +3) = 16 + 12 +4 Xét tổng dư: 13 : 4 dư 1 3 : 4 dư 3 mà 1 + 3 = 4 4 -1 tổng có từ 2 số hạng trở lên không chia hết cho m thì chưa chắc tổng đó không chia hết cho m -Hs đọc chú ý . Lí do 80+16 80 –16 30+40 +12 .. x x x 80 8;16 8 80 8;16 8 40 8; 30 +12 8 3. Tính chất 2: Với a, b, m Ỵ N ; m ¹ 0 a m; bm Þ a+b m ¨ CHÚ Ý : (a > b) * Nếu a m; b m thì (a –b ) m * Nếu a m; b m thì (a –b ) m * a m; b m; c m Þ (a+b+ c) m 10 ph Hoạt động 4: Củngcố -Cho hs làm bài tập 83,84,85,86. GV. Chuẩn bị bảng phụ. ? Câu nào đúng; câu nào sai; cho ví dụ minh hoạ. 1) Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho m thì tổng (hiệu) các số ấy chia hết cho m. 2) Một tổng chia hết cho m thì mọi số hạng của tổng chia hết cho m. 3) Nếu a chia m dư r1; b chia m dư r2 mà r1+r2 không chia hết cho m thì a+ b m TOÁN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng: Tổng 6482 + 1996 có chia hết cho 2 không ? A. Chia hết cho 2 ;B.Không chia hết cho 2 C. Chia cho 2 dư 1 ;D. Cả A; B đều đúng. Làm bài tập 83; 84; 85; 86. HS. Lên bảng điền. 1) Đúng: T/c 1 2) Sai. Vì dụ 6 = 1+ 5 có 6 2. Mặc dù: 1 2; 5 2. 3) Đúng: a + b = x.m + y.m + (r1+r2) Chọn A IV/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph Ôân dấu hiệu chia hết 1 tích; tổng; hiệu. Làm bài tập :114; 115; 116; 117; 118. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: