I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
- Biết sử dụng kí hiệu () ; ( ).
2. Kĩ năng :
- Vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để thực hiện phép chia cho 1 số mà không cần tính giá trị của tổng hiệu .
3. Thái độ :
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II.Chuẩn bị :
1.Giáo viên : SGK, SBT
2.Học sinh: Phiếu học tập .
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức: (1')
6A.
6B.
6C.
2. Kiểm tra bài cũ :( Kết hợp trong quá trình giảng bài)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung
* Hoạt động 1: Tính chất 2
HS : HĐCN ?2 , báo cáo kết quả
-Dự đoán a m , b m cho HS nhận xét - viết dạng tổng quát .
GV : Cho các hiệu ( 35 - 7) và
( 27 - 16) hãy xét xem các hiệu có chia hết cho 5 không ?
- Rút ra nhận xét đối với 1 hiệu ?
- GV : Đưa ra chú ý và nhận xét tổng quát đối với 1 hiệu .
* Hoạt động 4 Làm bài vận dụng.
HS làm ?3 ; ?4 - SGK /35
- Gọi từng HS lên bảng làm
HS : - Dưới lớp nhận xét
GV: Chốt lại và chính xác kết quả
- Nhắc lại 2 t/c chia hết của 1 tổng , 1 hiệu
(20')
(10')
3. Tính chất 2
: a) 12 4
15 4 12 + 15 = 27 4
Nhận xét : Nếu chỉ có 1 số hạng của tổng 4 thì không chia hết cho 4
b)11 5
20 5 11 + 20 = 31 5
Tính chất 2: a m và b m
(a+b) m
* Chú ý:
a) a m và b m (a + b) m
a m và b m ( a - b) m
b) a m , b m và c m(a+b+c) m
Tổng quát:
a m; b m và c m(a+b+c) m
* 80 + 16 8 Vì 80 8 và 16 8
80 - 16 8
* 80 + 12 8 Vì 80 8 và 12 8
32 + 40 + 24 8 Vì 328; 408 ; 248
32 + 40 + 12 8 Vì 12 8
a = 5 ; b = 4 , ta có
5 3 ; 4 3 nhưng 5 + 4 3
Ngày giảng: Tiết18 6a..................... 6b...................... tính chất chia hết 6c.................. của một tổng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu - Biết sử dụng kí hiệu () ; ( ). 2. Kĩ năng : - Vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để thực hiện phép chia cho 1 số mà không cần tính giá trị của tổng hiệu . 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận . II.Chuẩn bị : 1.Giáo viên : SGK, SBT 2.Học sinh: Phiếu học tập . III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức: (1') 6A............................. 6B.............................. 6C............................... 2. Kiểm tra bài cũ :( Kết hợp trong quá trình giảng bài) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung * Hoạt động 1: Tính chất 2 HS : HĐCN ?2 , báo cáo kết quả -Dự đoán a m , b m cho HS nhận xét - viết dạng tổng quát . GV : Cho các hiệu ( 35 - 7) và ( 27 - 16) hãy xét xem các hiệu có chia hết cho 5 không ? - Rút ra nhận xét đối với 1 hiệu ? - GV : Đưa ra chú ý và nhận xét tổng quát đối với 1 hiệu . * Hoạt động 4 Làm bài vận dụng. HS làm ?3 ; ?4 - SGK /35 - Gọi từng HS lên bảng làm HS : - Dưới lớp nhận xét GV: Chốt lại và chính xác kết quả - Nhắc lại 2 t/c chia hết của 1 tổng , 1 hiệu (20') (10') 3. Tính chất 2 : a) 12 4 15 4 12 + 15 = 27 4 Nhận xét : Nếu chỉ có 1 số hạng của tổng 4 thì không chia hết cho 4 b)11 5 20 5 11 + 20 = 31 5 Tính chất 2: a m và b m (a+b) m * Chú ý: a) a m và b m (a + b) m a m và b m ( a - b) m b) a m , b m và c m(a+b+c) m Tổng quát: a m; b m và c m(a+b+c) m * 80 + 16 8 Vì 80 8 và 16 8 80 - 16 8 * 80 + 12 8 Vì 80 8 và 12 8 32 + 40 + 24 8 Vì 328; 408 ; 248 32 + 40 + 12 8 Vì 12 8 a = 5 ; b = 4 , ta có 5 3 ; 4 3 nhưng 5 + 4 3 4. Củng cố ( 12') -Nhắc lại tính chất chia hết của một tổng. -Bài tập 86 (SGK-36) Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó: Câu Đúng Sai a) 134 .4 + 16 chia hết cho 4 x b) 21 .8 +17 chia hết cho 8 x c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 x Bài tập 87 (SGK-36) a)Nếu x chia hết cho 2 thì A chia hết cho 2 b) Nếu x không chia hết cho 2 thì A không chia hết cho 2 5. Hướng dẫn học bài ở nhà (1'); -Ôn tập toàn bộ lý thuyết - Làm các bài tập 94 đến 97 (SGK-38) -Tìm những số chia hết cho 2 và 5 *những lưu ý rút kinh nghiệm sau giờ giảng ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: