I/. Mục tiêu: Học sinh.
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố các phép tính trong N, phép nâng lên lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh , chính xác và trình bày khoa học.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS : Ôn tập các nội dung đã học
III/. Tiến trình dạy học:
1, Ổn định:
2, Kiểm tra:
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính .
3, Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
? Thứ tự thực hiện của biểu thức không có ngoặc
? Thứ tự thực hiện của biểu thức có ngoặc
* Chốt từng dạng biểu thức
Bài 1:
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a. 3.3.3.3
b. 3.3.5.5.3.5
c. 2.3.8.12.3
d. 1000.10.10.10
? Hãy thực hiện
? Nêu viết câu c
* Dạng toán và cách giải
Bài 2: So sánh các số sau
a. 53 và 35 .
b. 43 và 34.
c. 24 và 82.
? Muốn so sánh được hai số ta làm thế nào
? Hãy thực hiện
? Còn có cách nào tính khác
*Dạng bài tập
Bài 3:
Tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n N* ta có:
a. 2n = 16 b. 3n = 9.27.
c. 13n = 134 : 169.
? Tìm x ta làm thế nào
? Biến đổi 16 về lũy thừa cơ số 2
? Hai số có cùng cơ số rồi tìm được n
* Chốt dạng toán
Bài 4:
Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 151 –29x – 6) = 2227 :17
b. (129x – 1) : 3 = 43 – 23.
c. 25 + 52.x = 82 + 62.
? Hãy tìm x
? Nhận xét bài bạn
* Cách tìm x
Bài 5:
Cộng đồng các dân tộc Việt nam có bao nhiêu dân tộc? Tính giá trị của biểu thức 34 – 33, em sẽ tìm ra câu trả lời.
? Tính kết quả rồi trả lời
- Liên hệ thực tế
- Trả lời.
- Nhớ từng dạng biểu thức
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Ghi nhớ cách làm bài tập
- Tính giá trị của lũy thừa rồi so sánh
- Thực hiện.
- Biến đổi về cùng cơ số
- Trả lời.
- Đưa về cơ số 2 rồi tìm n
- Hiểu bài
- Mỗi em làm 1 phần.
- Trả lời.
- Hiểu bài để làm bài tập
- Trả lời.
- Hiểu biết thêm về các dân tộc việt nam I/ Lý thuyết:
1.Thứ tự thực hiện phép tính:
a. Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
Lũy thừaNhân,chiaCộng, trừ
b. Đối với biểu thức có ngoặc:
( ) [ ] { }
II/ Bài tập:
Bài 1:
a. = 34
b. = 33. 53.
c. = 2.3.23.22.3.3 = 26.33.
d . = .
Bài 2:
Tính mỗi lũy thừa so sánh kết quả tìm được.
a. 53 < 35="" (vì.="">
b. 43 <>
c. Ta có : 82 = 28 . Nên : 24 < 28="">
Vậy : 24 <>
Bài 3:
Với a, m, n N và a 0,
a 1 nếu am = an thì m = n.
a. 2n = 16 => 2n = 24.
Do đó : n = 4.
b. 3n = 9,27 = 32.33 = 35
=> n = 5
c. 13n = 134 : 169 = 134 : 132
=> n = 2
Bài 4:
a. x = 16;
b. x = 15
c. x = 3
Bài 5:
Ta có:
34 – 33 = 81 – 27 = 54.
Vậy : Cộng đồng các dân tộc
Việt Nam là 54 các dân tộc anh em
Tiết 18
ôn tập
Ngày soạn : 28 /9/2009.
Ngày giảng: 30 /9/2009.
I/. Mục tiêu: học sinh.
Kiến thức:
Tiếp tục củng cố các phép tính trong N, phép nâng lên lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính.
Kĩ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh , chính xác và trình bày khoa học.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ.
HS : Ôn tập các nội dung đã học
III/. Tiến trình dạy học:
1, ổn định:
2, Kiểm tra:
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính .
3, Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Thứ tự thực hiện của biểu thức không có ngoặc
? Thứ tự thực hiện của biểu thức có ngoặc
* Chốt từng dạng biểu thức
Bài 1:
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a. 3.3.3.3
b. 3.3.5.5.3.5
c. 2.3.8.12.3
d. 1000.10.10.10
? Hãy thực hiện
? Nêu viết câu c
* Dạng toán và cách giải
Bài 2: So sánh các số sau
53 và 35 .
43 và 34.
24 và 82.
? Muốn so sánh được hai số ta làm thế nào
? Hãy thực hiện
? Còn có cách nào tính khác
*Dạng bài tập
Bài 3:
Tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n ẻ N* ta có:
a. 2n = 16 b. 3n = 9.27.
c. 13n = 134 : 169.
? Tìm x ta làm thế nào
? Biến đổi 16 về lũy thừa cơ số 2
? hai số có cùng cơ số rồi tìm được n
* Chốt dạng toán
Bài 4:
Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 151 –29x – 6) = 2227 :17
b. (129x – 1) : 3 = 43 – 23.
c. 25 + 52.x = 82 + 62.
? Hãy tìm x
? Nhận xét bài bạn
* Cách tìm x
Bài 5:
Cộng đồng các dân tộc Việt nam có bao nhiêu dân tộc? Tính giá trị của biểu thức 34 – 33, em sẽ tìm ra câu trả lời.
? Tính kết quả rồi trả lời
- Liên hệ thực tế
- Trả lời.
- Nhớ từng dạng biểu thức
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Ghi nhớ cách làm bài tập
- Tính giá trị của lũy thừa rồi so sánh
- Thực hiện.
- biến đổi về cùng cơ số
- Trả lời.
- Đưa về cơ số 2 rồi tìm n
- Hiểu bài
- Mỗi em làm 1 phần.
- Trả lời.
- Hiểu bài để làm bài tập
- Trả lời.
- Hiểu biết thêm về các dân tộc việt nam
I/ Lý thuyết:
1.Thứ tự thực hiện phép tính:
a. Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
Lũy thừaNhân,chiaCộng, trừ
b. Đối với biểu thức có ngoặc:
( ) [ ] { }
II/ Bài tập:
Bài 1:
a. = 34
b. = 33. 53.
c. = 2.3.23.22.3.3 = 26.33.
d . = ....
Bài 2:
Tính mỗi lũy thừa so sánh kết quả tìm được.
a. 53 < 35 (vì...
b. 43 < 34
c. Ta có : 82 = 28 . Nên : 24 < 28
Vậy : 24 < 82.
Bài 3:
Với a, m, n ẻ N và a ạ 0,
a ạ 1 nếu am = an thì m = n.
a. 2n = 16 => 2n = 24.
Do đó : n = 4.
b. 3n = 9,27 = 32.33 = 35
=> n = 5
c. 13n = 134 : 169 = 134 : 132
=> n = 2
Bài 4:
a. x = 16;
b. x = 15
c. x = 3
Bài 5:
Ta có:
34 – 33 = 81 – 27 = 54.
Vậy : cộng đồng các dân tộc
việt nam là 54 các dân tộc anh em
4. Củng cố:
- Các dạng bài tập đã chữa cách làm của từng dạng toán.
5. Dặn dò:
- Ôn tập nghiêm túc tiết sau kểm tra một tiết.
Tài liệu đính kèm: