Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu: Học sinh.

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố các phép tính trong N, phép nâng lên lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính.

2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng tính toán nhanh , chính xác và trình bày khoa học.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ.

 HS : Ôn tập các nội dung đã học

 III/. Tiến trình dạy học:

 1, Ổn định:

 2, Kiểm tra:

 ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính .

 3, Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

? Thứ tự thực hiện của biểu thức không có ngoặc

? Thứ tự thực hiện của biểu thức có ngoặc

* Chốt từng dạng biểu thức

Bài 1:

 Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

 a. 3.3.3.3

 b. 3.3.5.5.3.5

 c. 2.3.8.12.3

 d. 1000.10.10.10

? Hãy thực hiện

? Nêu viết câu c

* Dạng toán và cách giải

Bài 2: So sánh các số sau

a. 53 và 35 .

b. 43 và 34.

c. 24 và 82.

? Muốn so sánh được hai số ta làm thế nào

? Hãy thực hiện

? Còn có cách nào tính khác

*Dạng bài tập

Bài 3:

 Tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n N* ta có:

a. 2n = 16 b. 3n = 9.27.

c. 13n = 134 : 169.

? Tìm x ta làm thế nào

? Biến đổi 16 về lũy thừa cơ số 2

? Hai số có cùng cơ số rồi tìm được n

* Chốt dạng toán

Bài 4:

 Tìm số tự nhiên x, biết:

a. 151 –29x – 6) = 2227 :17

b. (129x – 1) : 3 = 43 – 23.

c. 25 + 52.x = 82 + 62.

? Hãy tìm x

? Nhận xét bài bạn

* Cách tìm x

Bài 5:

 Cộng đồng các dân tộc Việt nam có bao nhiêu dân tộc? Tính giá trị của biểu thức 34 – 33, em sẽ tìm ra câu trả lời.

? Tính kết quả rồi trả lời

- Liên hệ thực tế

- Trả lời.

- Nhớ từng dạng biểu thức

- Thực hiện.

- Trả lời.

- Ghi nhớ cách làm bài tập

- Tính giá trị của lũy thừa rồi so sánh

- Thực hiện.

- Biến đổi về cùng cơ số

- Trả lời.

- Đưa về cơ số 2 rồi tìm n

- Hiểu bài

- Mỗi em làm 1 phần.

- Trả lời.

- Hiểu bài để làm bài tập

- Trả lời.

- Hiểu biết thêm về các dân tộc việt nam I/ Lý thuyết:

1.Thứ tự thực hiện phép tính:

a. Đối với biểu thức không có

 dấu ngoặc:

Lũy thừaNhân,chiaCộng, trừ

b. Đối với biểu thức có ngoặc:

 ( ) [ ] { }

II/ Bài tập:

Bài 1:

 a. = 34

 b. = 33. 53.

 c. = 2.3.23.22.3.3 = 26.33.

 d . = .

Bài 2:

 Tính mỗi lũy thừa so sánh kết quả tìm được.

 a. 53 < 35="" (vì.="">

 b. 43 <>

 c. Ta có : 82 = 28 . Nên : 24 < 28="">

 Vậy : 24 <>

Bài 3:

 Với a, m, n N và a 0,

 a 1 nếu am = an thì m = n.

 a. 2n = 16 => 2n = 24.

 Do đó : n = 4.

b. 3n = 9,27 = 32.33 = 35

 => n = 5

c. 13n = 134 : 169 = 134 : 132

 => n = 2

Bài 4:

 a. x = 16;

 b. x = 15

 c. x = 3

Bài 5:

 Ta có:

 34 – 33 = 81 – 27 = 54.

 Vậy : Cộng đồng các dân tộc

 Việt Nam là 54 các dân tộc anh em

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18
 ôn tập 	
 Ngày soạn : 28 /9/2009.
 Ngày giảng: 30 /9/2009.
 I/. Mục tiêu: học sinh.
Kiến thức: 
Tiếp tục củng cố các phép tính trong N, phép nâng lên lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính.
Kĩ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh , chính xác và trình bày khoa học.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
 Gv: Bảng phụ.
 HS : Ôn tập các nội dung đã học
 III/. Tiến trình dạy học:
 1, ổn định:
 2, Kiểm tra:
 ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính .
 3, Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
? Thứ tự thực hiện của biểu thức không có ngoặc 
? Thứ tự thực hiện của biểu thức có ngoặc 
* Chốt từng dạng biểu thức
Bài 1: 
 Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
 a. 3.3.3.3 
 b. 3.3.5.5.3.5
 c. 2.3.8.12.3
 d. 1000.10.10.10
? Hãy thực hiện
? Nêu viết câu c
* Dạng toán và cách giải
Bài 2: So sánh các số sau
53 và 35 . 
43 và 34.
24 và 82.
? Muốn so sánh được hai số ta làm thế nào
? Hãy thực hiện
? Còn có cách nào tính khác
*Dạng bài tập
Bài 3: 
 Tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n ẻ N* ta có:
a. 2n = 16 b. 3n = 9.27.
c. 13n = 134 : 169.
? Tìm x ta làm thế nào
? Biến đổi 16 về lũy thừa cơ số 2
? hai số có cùng cơ số rồi tìm được n
* Chốt dạng toán
Bài 4: 
 Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 151 –29x – 6) = 2227 :17
b. (129x – 1) : 3 = 43 – 23.
c. 25 + 52.x = 82 + 62.
? Hãy tìm x
? Nhận xét bài bạn
* Cách tìm x
Bài 5: 
 Cộng đồng các dân tộc Việt nam có bao nhiêu dân tộc? Tính giá trị của biểu thức 34 – 33, em sẽ tìm ra câu trả lời.
? Tính kết quả rồi trả lời
- Liên hệ thực tế 
- Trả lời.
- Nhớ từng dạng biểu thức 
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Ghi nhớ cách làm bài tập
- Tính giá trị của lũy thừa rồi so sánh
- Thực hiện.
- biến đổi về cùng cơ số
- Trả lời.
- Đưa về cơ số 2 rồi tìm n 
- Hiểu bài
- Mỗi em làm 1 phần.
- Trả lời.
- Hiểu bài để làm bài tập
- Trả lời.
- Hiểu biết thêm về các dân tộc việt nam
I/ Lý thuyết:
1.Thứ tự thực hiện phép tính:
a. Đối với biểu thức không có
 dấu ngoặc:
Lũy thừaNhân,chiaCộng, trừ 
b. Đối với biểu thức có ngoặc:
 ( ) [ ] { }
II/ Bài tập:
Bài 1:
 a. = 34 
 b. = 33. 53.
 c. = 2.3.23.22.3.3 = 26.33.
 d . = ....
Bài 2: 
 Tính mỗi lũy thừa so sánh kết quả tìm được.
 a. 53 < 35 (vì... 
 b. 43 < 34
 c. Ta có : 82 = 28 . Nên : 24 < 28 
 Vậy : 24 < 82.
Bài 3:
 Với a, m, n ẻ N và a ạ 0,
 a ạ 1 nếu am = an thì m = n.
 a. 2n = 16 => 2n = 24.
 Do đó : n = 4.
b. 3n = 9,27 = 32.33 = 35
 => n = 5
c. 13n = 134 : 169 = 134 : 132
 => n = 2
Bài 4:
 a. x = 16; 
 b. x = 15 
 c. x = 3
Bài 5:
 Ta có:
 34 – 33 = 81 – 27 = 54.
 Vậy : cộng đồng các dân tộc 
 việt nam là 54 các dân tộc anh em
 4. Củng cố: 
 - Các dạng bài tập đã chữa cách làm của từng dạng toán.
 5. Dặn dò:
 - Ôn tập nghiêm túc tiết sau kểm tra một tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 18 moi'.doc