Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Phú Túc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU.

F Kiểm khả năng nhận thức của Hs

F Cột điểm hệ số 2

II. CHUẨN BỊ.

Gv: sọan đề kiểm tra, photo

Hs: giấy nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC.

Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung cần TG

1. Phát đề trắc nghiệm

- Yêu cầu Hs đọc kỹ

- Quan sát Hs ,theo dõi thời gian

- Thu bài trắc nghiệm

2. Phát đề tự luận

- yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi

3. Thu bài tự luận

- Kiểm tra số bài

- Nhận xét giờ làm bài của Hs

 - Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm

- Đọc kỹ

- Làm bài trắc nghiệm

- Nộp bài trắc nghiệm

- Nhận đề tự luận

- Đọc và làm

- Nộp bài tự luận

- Nghe rút kinh nghiệm. - Nghiêm túc

- Bài kiểm ta sạch sẽ

- Đạt yêu cầu nội dung

- Bài kiểm tra gồm:

 + Phần trắc nghiệm

 + Phần tự luận 45

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU.
Kiểm khả năng nhận thức của Hs 
Cột điểm hệ số 2
II. CHUẨN BỊ.
Gv: sọan đề kiểm tra, photo
Hs: giấy nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC.
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung cần
TG
Phát đề trắc nghiệm
Yêu cầu Hs đọc kỹ 
Quan sát Hs ,theo dõi thời gian
Thu bài trắc nghiệm
Phát đề tự luận
yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi 
Thu bài tự luận
Kiểm tra số bài
Nhận xét giờ làm bài của Hs 
Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm
Đọc kỹ
Làm bài trắc nghiệm
Nộp bài trắc nghiệm
Nhận đề tự luận
Đọc và làm
Nộp bài tự luận 
Nghe rút kinh nghiệm.
Nghiêm túc
Bài kiểm ta sạch sẽ
Đạt yêu cầu nội dung
Bài kiểm tra gồm:
	+ Phần trắc nghiệm
	+ Phần tự luận
45’
Thống kê điểm:
Lớp
0 à < 1
1 à < 2
2 à < 3
3 à < 4
4 à < 5
5 à < 7
7 à < 8
8 à < 9
9 à 10
Trường THCS Phú Túc
Họ tên:	
Lớp: 6
Năm học: 2007 - 2008
Điểm
Lời phê
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN SỐ HỌC
TRẮC NGHIỆM.
* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0,25 đ)
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:
A. {0; 1; 2; 3; 4; 5}	B. {1; 2; 3; 4; 5}	
C. {xN/ 1<x<5}	D.{ xN/ x<5}
Tập hợp {8; 9; 10; ; 38; 39} có:
A. 31 phần tử 	B. 32 phần tử 	C. 16 phần tử 	D. 17 phần tử 
Tính: 82+173+18 . Cách tính hợp lý nhất là:
A. 82+173+18=(82+173)+18=255+18=273
B. 82+173+18=(82+18)+173=100+173=273
Viết dưới dạng luỹ thừa kết quả của phép chia 86 : 23 là:
A. 	42	B. 43	C. 85	D. 83
Viết dưới dạng luỹ thừa kết quả của phép nhân 54.53 là:
A.	57	B. 257	C. 254	D. 253
Viết số 27 thành lập phương của một số tự nhiên, ta có:
A. 93	B. 39	C. 33	D. 34
Cho A={a; b; x}. Điền , vào ô vuông:
b £ A	c £ A	{a; x} £ A	{b; x; a} £ A
* Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (mỗi câu 0,25 đ)
Câu
Đúng
Sai
1)	43.42 =46
2) 	25:2 = 24
3) 	69:63 =63
4) 	74:74 =1
TỰ LUẬN.
Thực hiện phép tính (2 đ)
a) 23 . 63 + 23 . 37	b) 25 . 5 . 3 . 4 . 2	 
Tìm x biết: (2.5đ)
17.(x – 15) =17 
2x – 138 = 23 . 32
Thực hiện phép tính: (2 đ)
36 : 32 + 23 . 22
80 – (4 . 52 – 3 . 23)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18.doc