PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4đ)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Tập hợp A = {21 ; 3 ; 25 ; m} có :
A . 3A B . 12A C . 5A D . 7A
Câu 2 : Tập hợp B = {21 ; 23 ; 25 ; 27 ; .; 99} có :
A. 78 phần tử B. 79 phần tử C. 40 phần tử D. 99 phần tử
Câu 3 : Giá trị của lũy thừa 33 là :
A . 9 ; B. 27 ; C. 6 ; D. 1
Câu 4 : Số tự nhiên x mà 2x = 16 là :
A . 8 ; B. 9 ; C. 16 ; D. 4
Câu 5 : Kết qủa phép tính: 33 . 36 bằng :
A . 39 ; B. 318 ; C. 99 ; D. 918
Câu 6: Kết qủa phép tính: 66 . 6 bằng
A . 65 ; B. 67 ; C. 364 ; D. 365
Câu 7 : Kết qủa phép tính: 89 : 84 bằng
A . 15 ; B. 84 ; C. 85 ; D. 14
Câu 8 : Kết qủa phép tính : 27 : 27 bằng :
A . 2 ; B. 0 ; C. 4 ; D. 1
PHẦN II- TỰ LUẬN : (6 đ)
Câu 9 . Thực hiện phép tính:
a) 27. 62 + 27 . 38
b) 7 . 32 - 24 : 23
c) 36 : {180 : [ 50 – (125 – 15 . 7)] }
Câu 10. Một xe ô tô chở được nhiều nhất là 60 khách du lịch. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết 260 khách du lịch cùng một lúc.
Câu 11. Tính tổng : A = 3+4+ +2002+2003
Ngày soạn: 16.9.2011 Ngày dạy :19.9.2011
Tiết 18 KIỂM TRA 1TIẾT
I. MỤC ĐÍCH :
+ Kiểm tra về các phép tính về số tự nhiên cộng , trừ , nhân , chia , luỹ thừa
+ Kiểm tra về tiếp thu kiến thức tìm x N
+ Kiểm tra kỷ năng tính toán suy luận
II. KIỂM TRA :
1-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
Định nghĩa lũy thừa
Vận dụng định nghĩa tính tính lũy thừa
Tính tính lũy thừa ,tìm x
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1,0
10%
2.
Nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số
Nhận biết được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số
Thực hiện được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1.0
10%
3.
Tính giá trị biểu thức
Thực hiện được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
2
1,0
2
1.0
10%
4
Tập hợp
Đếm đúng sốphần tử của tập hợp sử dụng đúng các kí hiệu,
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
2
1,0
10%
5 Tính giá trị biểu thức; giải bài tốn đố
Vận dụng được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính dúng giá trị biểu thức .
Thực hiện được các qui ước về thứ tự thựchiện các phép tính để tính dúng giá trị biểuthức .
Thực hiện các phép tính , tính dúng giá trị biểu thứcnhanh chính xác.
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
3.0
1
2,0
1
1,0
3
6.0
60%
TỔNG CỘNG
3
1,5
15%
4
2,0
20%
1
3.0
30%
1
2.0
20%
1
0,5
5%
1
1.0
10%
11
10,0
100%
2-ĐỀ : PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4đ)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Tập hợp A = {21 ; 3 ; 25 ; m} có :
A . 3A B . 12A C . 5A D . 7A
Câu 2 : Tập hợp B = {21 ; 23 ; 25 ; 27 ; ..; 99} có :
A. 78 phầân tử B. 79 phầân tử C. 40 phầân tử D. 99 phầân tử
Câu 3 : Giá trị của lũy thừa 33 là :
A . 9 ; B. 27 ; C. 6 ; D. 1
Câu 4 : Số tự nhiên x mà 2x = 16 là :
A . 8 ; B. 9 ; C. 16 ; D. 4
Câu 5 : Kết qủa phép tính: 33 . 36 bằng :
A . 39 ; B. 318 ; C. 99 ; D. 918
Câu 6: Kết qủa phép tính: 66 . 6 bằng
A . 65 ; B. 67 ; C. 364 ; D. 365
Câu 7 : Kết qủa phép tính: 89 : 84 bằng
A . 15 ; B. 84 ; C. 85 ; D. 14
Câu 8 : Kết qủa phép tính : 27 : 27 bằng :
A . 2 ; B. 0 ; C. 4 ; D. 1
PHẦN II- TỰ LUẬN : (6 đ)
Câu 9 . Thực hiện phép tính:
a) 27. 62 + 27 . 38
b) 7 . 32 - 24 : 23
c) 36 : {180 : [ 50 – (125 – 15 . 7)] }
Câu 10. Một xe ô tô chở được nhiều nhất là 60 khách du lịch. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết 260 khách du lịch cùng một lúc.
Câu 11. Tính tổng : A = 3+4++2002+2003
3-ĐÁP ÁN
PHẦN I : Mỗi câu khoanh tròn đúng : 0.5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
B
D
A
B
C
D
PHẦN II
câu
Dự kiến phương trả lời
Điểm
Câu 9 :
a/ 27. 62 + 27 . 38 = 27.(62 + 38)
= 27 . 100 = 2700
0,5đ
0,5đ
b) 7 . 9 - 24 : 8 = 63 – 3
= 60
0,5đ
0,5đ
c) 36 : { 180 : 30 ]
=36 : 6 = 6
0,5đ
0,5đ
Câu 10.
Số xe dùng để chở khách du lịch ;
260 :60= 4 xe dư 20( người )
Vậy cần có ít nhất 5 xe để chở hết KDL
1đ
1đ
Câu 11.
(3 + 2003) + (4 + 2002) + +
= 2006 + 2006 + . + 2006
= 1000 . 2006 = 2006000
0,5đ
0,5đ
III-THỐNG KÊ :
Lớp
SL
G
K
TB
Y
KÉM
TB
6A1
6A2
6A3
34
TC
IV_ NHẬN XÉT
..
..
V_ RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG
..
Tài liệu đính kèm: