1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Kiểm tra việc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa với các số tự nhiên.
b) Kĩ năng
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức, tính chất của phép cộng và phép nhân để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và tính trung thực khi làm bài.
2. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra + Đáp án
HS: Ôn tập các kiến thức đã học về: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa với các số tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính và giấy kiểm tra.
3. Phương pháp dạy học:
Kiểm tra viết
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định
- Kiểm diện học sinh
4.2 Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Hãy chọn kết quả đúng
Câu 1: Tính =
a) b) c) d)
Câu 2: Tính 17 12 :76=
a) b)1718 c)172
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính (3 điểm)
a) 22 .3 + 10 – 5.4
b) 20 + [ 30 – (18 – 3.2)]
c) 15.41 + 15.59
KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết:18 Ngày dạy:2/10/2010 1. Mục tiêu a) Kiến thức - Kiểm tra việc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa với các số tự nhiên. b) Kĩ năng - Kiểm tra kĩ năng vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức, tính chất của phép cộng và phép nhân để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết. c) Thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và tính trung thực khi làm bài. 2. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra + Đáp án HS: Ôn tập các kiến thức đã học về: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa với các số tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính và giấy kiểm tra. 3. Phương pháp dạy học: Kiểm tra viết 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định - Kiểm diện học sinh 4.2 Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Hãy chọn kết quả đúng Câu 1: Tính = a) b) c) d) Câu 2: Tính 17 12 :76= a) b)1718 c)172 II. Tự luận (8 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính (3 điểm) a) 22 .3 + 10 – 5.4 b) 20 + [ 30 – (18 – 3.2)] c) 15.41 + 15.59 Câu 2: Tìm x biết (2 điểm) Câu 3 : (3 điểm) Cho tập hợp A = a) Viết tập A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tìm số phần tử của tập hợp A. * Đáp án Câu Đáp án Điểm I 1 Chọn a) 1đ 2 Chọn c) N M 1đ II 1 a) = 4.25 – 3.4 = 100 – 12 = 88 1đ b) = 1đ c) 15.41 + 15.59 = 15.(41 + 59) = 15.100 = 1500 1đ 2 10 + 2x = 10 + 2x = 42 10 + 2x = 16 2x = 16 – 10 2x = 6 x = 6:3 x = 2 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 3 a) A = 1.5đ b) Tập hợp A có 15- 6 + 1 = 10 phần tử. 1.5đ 4.3 Thu bài: (2 phút) 4.4 Thống kê kết quả: Lớp TS 02,5 2,54,5 56,5 78 8,510 TS % TS % TS % TS % TS % 6A1 33 6A2 31 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Ôn tập: Định nghĩa phép chia số tự nhiên. 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: