A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, số tự nhiờn ,các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
B. PHƯƠNG PHÁP: Trắc ngiệm + tự luận
C. CHUẨN BỊ:
1. GV :Đề ra + Đáp án.
2. 2. Học sinh: Giấy, bút, dụng cụ học tập
D. TIẾN TRÌNH:
A.Ma trận 2 chiều
Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tậphợp
Số tự nhiờn 4
1,75 3
0,75
1
0,25 1
1,0 9
3,75
Luỹ thừa
với số mũ tự nhiờn
1
0,25
2
0,5 1
2,0 1
1,0 5
3,75
Cỏc phộp
tớnh về số tự nhiờn 1
0,5 1
2,0 2
2,5
Tổng 5
2,0 8
6,0 3
2,5 16
10
Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết Ngày soạn: 04/10/2008 Ngày kiểm tra:. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, số tự nhiờn ,các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán. 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán. B. Phương pháp: Trắc ngiệm + tự luận C. Chuẩn bị: GV :Đề ra + Đáp án. 2. Học sinh: Giấy, bút, dụng cụ học tập D. Tiến trình: A.Ma trận 2 chiều Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tậphợp Số tự nhiờn 4 1,75 3 0,75 1 0,25 1 1,0 9 3,75 Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn 1 0,25 2 0,5 1 2,0 1 1,0 5 3,75 Cỏc phộp tớnh về số tự nhiờn 1 0,5 1 2,0 2 2,5 Tổng 5 2,0 8 6,0 3 2,5 16 10 Chữ số phớa trờn, bờn trỏi mỗi ụ là số lượng cõu hỏi; chữ số gúc phải cuối mỗi ụ là tổng số điểm cho cỏc cõu hỏi trong ụ đú. B.Nội dung đề : I.Trắc nghiệm khỏch qua (4điểm) Trong mỗi cõu từ 1 đến 13 đều cú 4 phương ỏn trả lời A, B, C, D; trong đú chỉ cú một phương ỏn đỳng. Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn đỳng. Tập hợp M = { x N*| x 6 }gồm cỏc phần tử: A. 0; 1; 2; 3;5;6 B. 1; 2; 3;4;5;6 C. 0; 1; 2; 3; 4;5 D. 1; 2; 3; 4;5 [] Số phần tử của tập hợp M ={1975 ; 1976 ;;2003 } là: A. 29 phần tử B. 38 phần tử C. 39 phần tử D. 28 phần tử [] Kết quả của phộp tớnh A= 1+3+5++13 A. 13 B. 95 C. 98 D. 99 [] Tập hợp { a, b, c } cú tất cả bao nhiờu tập hợp con? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 [] Tập hợp sau cú mấy phần tử: { 5; 9; 13; ...; 405}? A. 4 B. 401 C. 81 D. 101 [] Cho a ≠ 0 , kết quả của phộp tớnh 0: a bằng: A. 0 B. 1 C. a D. Khụng tớnh được [] Dóy số nào trong cỏc dóy số sau là dóy ba số tự nhiờn liờn tiếp ? A. a -1; a; a +1 ( a N ) B. a; b; c ( a,b,c N ) C. a; a-1; a +1 ( a N) D. a-3; a-2; a-1 ( a N, a > 3) [] Số 98027 cú thể viết thành : A.9.10000+8.100+2.10+7 B. 9.10000+8.1000+2.10+7 C. 9.10000+8.10+37 D. 980+27 [] Kết quả 210 . 25 bằng : A. 450 B. 215 C. 415 D. 21025 [] Kết quả phộp tớnh là A. 2 B. 29 C. 11 D. 8 [] Cỏch tớnh đỳng là: A. 86 : 83 = 82 B. 86 : 83 = 83 C. 86 : 83 = 13 D.86 : 83 = 12 [] Viết cỏc số La Mó sau thành số tự nhiờn và ngược lại Số La Mó Số tự nhiờn b. IX c. 18 d XXIV e. 29 [] Điền số vào ụ trống những số thớch hợp Số đó cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục a)8791 b)7189 [] PHẦN II. TỰ LUẬN Cõu 9. Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a) b) Cõu 10. Tỡm số tự nhiờn x biết : a) b) c) Cõu 11. Tớnh : HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT18 MễN SỐ HỌC LỚP 6 . BIỂU ĐIỂM: Mỗi sự lựa chọn đỳng của cõu 12, cõu 13 và sự lựa chọn đỳng của cỏc cõu cũn lại cho 0,25 điểm. Cõu 12 Số La Mó Số tự nhiờn b. IX 9 c. XVIII 18 d XXIV 24 e. XXIX 29 Cõu 13 Số đó cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục a)8791 87 7 879 9 b)7189 71 1 718 8 Cõu 9 0,5 điểm 0,5 điểm b) 0,5 điểm 0,5 điểm Cõu 10 a) b) c) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Cõu 12. 0,5 điểm 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: