A - Mục tiêu:
1. KT: HS nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5; hiểu được có sở lí luận
của các phép chia đó.
2. KN: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 5 để nhanh chóng nhận ra một
tổng, một hiệu, một số có hay không chia hết cho 2 ; 5.
3. TĐ: Tính chính xác khi phát biểu, vận dụng các dấu hiệu chia hết cho2; 5.
B. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng, bút nhóm, đọc trước bài mới.
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: <1’> 1’>
2. Kiểm tra bài cũ :< 5’="">
Điền dấu X vào ô thích hợp và giải thích
Câu Đúng Sai
a, 134. 4 + 16 chia hết cho 4 x
b, 21.8 + 17 chia hết cho 8 x
c, 3. 100 + 34 chia hết cho 6 x
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: Đặt vấn đề <1’>1’>
- Dùng tính chất chia hết của một tổng có thể giải thích các dấu hiệu chia hết cho 2; 5
-Lắng nghe
HĐ2: Nhận xét mở đầu : <3’>3’>
- YC lấy một vài số có chữ số tận cùng là 0, xét xem các số đó có chia hết cho 2; 5 không ? vì sao ?
- Tổng hợp ý kiến và chốt lại bằng Nx SGK / 37
-Lấy VD, nêu nhận xét, giải thích
1. Nhận xét mở đầu:
* Nhận xét: SGK / 37
Ngày soạn: 20.09.2009 Ngày dạy: 22.09.2009(6a3) 24.09.2009(6a2) Tiết 18: Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2; CHO 5 A - Mục tiêu: 1. KT: HS nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5; hiểu được có sở lí luận của các phép chia đó. 2. KN: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 5 để nhanh chóng nhận ra một tổng, một hiệu, một số có hay không chia hết cho 2 ; 5. 3. TĐ: Tính chính xác khi phát biểu, vận dụng các dấu hiệu chia hết cho2; 5. B. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ. HS: Bảng, bút nhóm, đọc trước bài mới. C. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu X vào ô thích hợp và giải thích Câu Đúng Sai a, 134. 4 + 16 chia hết cho 4 x b, 21.8 + 17 chia hết cho 8 x c, 3. 100 + 34 chia hết cho 6 x 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Đặt vấn đề - Dùng tính chất chia hết của một tổng có thể giải thích các dấu hiệu chia hết cho 2; 5 -Lắng nghe HĐ2: Nhận xét mở đầu : - YC lấy một vài số có chữ số tận cùng là 0, xét xem các số đó có chia hết cho 2; 5 không ? vì sao ? - Tổng hợp ý kiến và chốt lại bằng Nx SGK / 37 -Lấy VD, nêu nhận xét, giải thích 1. Nhận xét mở đầu: * Nhận xét: SGK / 37 HĐ3: Dấu hiệu chia hết cho 2 ? Trong các số có một chữ số số nào chia hết cho 2 - GV đưa ra số ? Thay * bởi chữ số nào thì 43* chia hết cho 2 - YC giải thích - Gợi ý : dùng dấu hiệu chia hết của một tổng : 43* 2 430 2 * 2 * là các số chia hết cho 2 ? Những số ntn thì 2 - Nêu kết luận 1 ? Thay * bởi các số nào để 43* không chia hết cho 2 - Nêu kết luận 2 ? Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 - YC đọc dấu hiệu SGK tr 37 - YC làm [?1] và nhận xét * Chốt: dấu hiệu chia hết cho 2 - Các số 0,2,4,6,8 * = 0,2,4,6,8 thì chia hết cho2 - Giải thích - Có tận cùng là 0,2,4,6,8 * = 1,3,5,7,9, - Nêu KL2 - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 - Đọc dấu hiệu - Làm [?1] nêu miệng,HS khác nx 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 * Kết lụân 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì 2 * Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là lẻ thì không chia hết cho 2 * Dấu hiệu chia hết cho 2 SGK tr 37 [?1]: - Số chia hết cho 2 là: 328; 1234 - Số không chia hết cho 2 là: 1437; 895 HĐ4: Nghiên cứu dấu hiệu chia hết cho 5: ? Những số ntn thì 5 ? Thay số nào vào * để 43* 5 ? Những sồ ntn thì không chia hết cho 5 - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5 - YCHS làm [?2] *Chồt lại dấu hiệu chia hết cho5 - Có tận cùng 0; 5 * = 0 ; 5 - Có tận cùng khác 0 và 5 - Phát biểu DH chia hết cho 5 - Làm [?2] 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 SGK tr38 [?2]: 37* 5 * = 0 ; 5 HĐ4: Củng cố, luyện tập _YCHS đọc đề bài 92-SGK\38 ? Bài toán cho biết gì? YC gì? - YC hoạt động nhóm N 1,2,3 làm câu a,b N 4,5,6 làm câu c,d - Treo bài 2 nhóm YCHS nhận xét, thống nhất kết quả - YC làm tiếp bài 93 *Chốt: ĐK để 1 tổng chia hết cho2, cho5 - Nêu và tóm tắt bài - HĐ nhóm ghi kết quả vào bảng nhóm - Nhận xét bài các nhóm - Làm miệng * Bài 92 * Bài 93 a, 136 2 420 2 136 +420 2 136 5 420 5 136 +420 2 b, 625 5 450 5 625 - 450 5 625 2 450 2 625 – 450 5 4. HDVN: - Nhớ dấu hiệu chia hết cho 2; 5. - Làm các bài 94; 95; 96 SGK tr 38,39, bài 93 (c, d).
Tài liệu đính kèm: