A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
2.Kỷ năng:
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Tính linh hoạt trong tính toán, sử dụng hợp lý các cách biến đổi.
3.Thái độ:
Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Chuẩn bị bảng phụ (các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, trang 62 SGK).
HS: Nghiên cứu bài mới. Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập tr.61
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 10’
HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân.
HS2: Luỹ thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
HS3: Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được.
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)
2. Triển khai bài.
Tiết 17 LUYỆN TẬP (t2) Ngày soạn: 19/9 Ngày giảng: 6C:22/9/2009 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. 2.Kỷ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Tính linh hoạt trong tính toán, sử dụng hợp lý các cách biến đổi. 3.Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Chuẩn bị bảng phụ (các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, trang 62 SGK). HS: Nghiên cứu bài mới. Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập tr.61 D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: 10’ HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân. HS2: Luỹ thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. HS3: Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp) 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Bài 1: Tính nhanh: a) (2100 - 42) : 21 b) 2 . 31 . 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3 - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a) 3. 52 - 16 : 22 b) (39 . 42 - 37. 42) : 42 c) 2448 : {119 - (23 - 6)} GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. Sau đó gọi 3 HS lên bảng. Bài 4: Tìm x biết: a) (x - 47) - 115 = 0 b) (x - 36) : 18 = 12 c) 2x = 16 d) x50 = x. 3 HS thực hiện giải các bài 78, 80, 82 SGK GV. Chuẩn hoá lời giải. ghi điểm Bài 1: a) (2100 - 42) : 21 = 2100 : 21 - 42 : 21 = 100 - 2 = 98. b) 2. 31. 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3 = 24. 31 + 24. 42 + 24. 27 = 24 (31 + 42 + 27) = 24. 100 = 2400. Bài 3: a) 3. 52 - 16 : 22 = 3. 25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71. b) (39 . 42 - 37. 42) : 42 = 42 (39 - 37) : 42 = 42 . 2 : 42 = 2. c) 2448 : {119 - (23 - 6)} = 2448 : 102 = 24. Bài 4: a) (x - 47) - 115 = 0 x - 47 = 115 + 0 x = 117 + 47 x = 162. b) (x - 36) : 18 = 12 x - 36 = 12 . 18 x = 216 + 36 = 252. c) 2x = 16 2x = 24 Þ x = 4. d) x50 = x Þ x Î {0 ; 1}. Bài 78: 12000 - (1500. 2 + 1800. 3 +1800.2: 3) = 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3) = 12000 - (3000 + 5400 + 1200) = 12000 - 9600 = 2400. Bài 80: 12 = 1. 22 = 1 + 3 32 = 1 + 3 + 5. 13 = 12 - 02. 23 = 32 - 12. 33 = 62 - 32. 43 = 102 - 62. (0 + 1)2 = 02 + 12. (1 + 2)2 > 12 + 22. (2 + 3)2 > 22 + 32. Bài 82: C1: 34 - 33 = 81 - 27 = 54. C2: 33 (3 - 1) = 27 . 2 = 54. C3: Dùng máy tính. Trả lời: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: Bài 1 . Tính nhanh a. 183 : 93 b. 1253 : 254 c. ( 103 + 104 + 1252) : 53 d. 244 . 34 - 3212 : 1612 Bài 2. Tính a. 32 b. 251 c. 632 d. 19951 e. g. h. Hoàn thành các bài tập SGK; SBT Ôn tập các kiến thức chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: