1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Hệ thống các kiến thức về: tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
b) Kĩ năng
- Học sinh cũng cố kỹ năng tìm số phần tử của tập hợp, tính toán giá trị của biểu thức, tìm số tự nhiên, tính nhanh
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị
GV:Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS:Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp:
- Phương pháp chủ yếu là: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định (1)
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra bài cũ (8)
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa bài tập 108/SBT/15 (10đ)
HS1: Bài tập 108/SBT/15
Tìm số tự nhiên x biết
a) 2.x – 108 =23.32
2.x – 108 = 8 .9
2.x – 108 =72
2.x =72 + 108
2.x = 180
x = 90
LUYỆN TẬP Tiết:17 Ngày dạy:29/09/2010 1. Mục tiêu a) Kiến thức - Hệ thống các kiến thức về: tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. b) Kĩ năng - Học sinh cũng cố kỹ năng tìm số phần tử của tập hợp, tính toán giá trị của biểu thức, tìm số tự nhiên, tính nhanh c) Thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 2. Chuẩn bị GV:Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS:Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp: - Phương pháp chủ yếu là: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định (1’) - Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra bài cũ (8’) GV: Nêu yêu cầu HS1: Sửa bài tập 108/SBT/15 (10đ) HS1: Bài tập 108/SBT/15 Tìm số tự nhiên x biết a) 2.x – 108 =23.32 2.x – 108 = 8 .9 2.x – 108 =72 2.x =72 + 108 2.x = 180 x = 90 HS2: Sửa bài tập 107/SBT/15 (10đ) HS2: BT 107/SBT/15 Thực hiện phép tính a) 36:32 + 23.22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b) (39.42 – 37.42):42 = 42(39-37):42 = 42.2:42 = 2 4.3 Bài tập mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 (6’) GV: + Đưa bảng phụ có ghi đề bài tập + Muốn tìm số phần tử bcủa tập hợp ta vận dụng công thức nào? HS: + Nhắc lại công thức tính + Một Hs lên bảng thực hiện Dạng 1: Tập hợp Bài 1: Tính số phần tử của các tập hợp a. b. c. Giải: a) Số phần tử của tập hợp A là: (100-40):1+1 = 61 phần tử b) Số phần tử của tập hợp B là: (98-10):2+1 = 45 phần tử c) Số phần tử của tập hợp C là: (105-35):2+1 = 36 phần tử Hoạt động 2 (8’) Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức GV: Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức? HS: Một HS nhắc lại các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. GV: Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện HS: Bốn HS lần lượt lên bảng thực hiện ( mỗi em một câu) Bài tập 160/SGK/63 a) 204 – 84:12 = 204 – 7 = 197 b) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 5.7 = 120 + 36 – 35 = 121 c) 56:53 + 23.22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d) 164.53 + 47.164 = 164(53+47) = 164.100 = 16400 Hoạt động 3 (8’) Dạng 3: Tìm số tự nhiên x GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập 161 HS: Hoạt động theo nhóm (3 phút) + Nhóm 1, 2: câu a + Nhóm 3, 4: câu b + Đại diên các nhóm trình bày lên bảng. Bài tập 161/SGK/63 a) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 x + 1 = 119:7 x = 17 – 1 x = 16 b) (3x – 6).3 = 34 3x – 6 = 34:3 3x – 6 = 33 3x = 27 + 6 x = 33:3 = 11 Hoạt động 4 (8’) Dạng 4: Tính nhanh GV: Em hãy nhắc lại tính chất a) (2100 - 42):21 = 2100:21 – 42:21 = 100 – 2 = 98 HS: * * + Ba HS lần lượt lên bảng thực hiện (mỗi em một câu) GV: + Kiểm tra tập vài HS + Nhận xét bài làm của HS trên bảng b) 26 + 27 +28 + 29 + 30 + 31 + 32+ 33 = (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) = 59.4 = 236 c) 31.2.12 + 1.6.42 + 8.27.3 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 4.4 Bài học kinh nghiệm (2’) - Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên từ a đến b là: b – a + 1 (các phần tử liên tiếp) - Khi tính nhanh ta có thể áp dụng các công thức: (ab).c = a.c a.b; (ab):c = a:c a:b 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (4’) - Xem lại các dạng bài tập đã giải - Ôn tập các kiến thức về: tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên, lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính và các dạng bài tập đã giải. - Chuẩn bị giấy tiết sau kiểm tra 1 tiết. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: