A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Hệ thống lại cho hs khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán nhanh, đúng, chính xác.
3. Thái độ : Cẩn thận nhận dạng toán trước khi giải BT.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
HS phát biểu.
-HS phát biểu.
-HS phát biểu.
-Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép cộng và phép nhân.
-Lũy thừa số mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
-Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được, khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 17 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Hệ thống lại cho hs khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán nhanh, đúng, chính xác. 3. Thái độ : Cẩn thận nhận dạng toán trước khi giải BT. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HS phát biểu. -HS phát biểu. -HS phát biểu. -Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép cộng và phép nhân. -Lũy thừa số mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ? -Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được, khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp : a). A = b). B = c). C = Bài 2 : Tính nhanh : a). (2100 – 42) : 21 b). 26+27+28+29+30+31+32+33 c). 2.31.12+4.6 – 42 + 8.27.3 Bài 3 : Thực hiện phép tính sau : a). 3.52 – 16 : 22 b). (39.42 – 37.42) : 42 c). 2448 : Bài 4 : Tìm x biết : a). (x – 47) – 115 = 0 b). (x – 36) : 18 = 12 c) 2x = 16 d). x50 = x -Treo bảng phụ bài tập : Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp : a). A = b). B = c). C = -Muốn tính số phần tử của mỗi tập hợp trên ta làm như thế nào ? -Gọi 3 hs lên bảng. Bài 2 : Tính nhanh (treo bảng phụ) a). (2100 – 42) : 21 b). 26+27+28+29+30+31+32+33 c). 2.31.12+4.6 – 42 + 8.27.3 -Gọi 3 hs lên bảng làm. Bài 3 : Thực hiện phép tính sau : a). 3.52 – 16 : 22 b). (39.42 – 37.42) : 42 c). 2448 : -Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. -Gọi 3 hs lên bảng. Bài 4 : Tìm x biết : a). (x – 47) – 115 = 0 b). (x – 36) : 18 = 12 c) 2x = 16 d). x50 = x - a). A = -Số phần tử của A là : (100 – 40) : 1 + 1 = 91 phần tử. b). B = -Số phần tử của b là : (98 – 10) : 2 + 1 = 45 phần tử. c). C = -Số phần tử của C là : (105 – 35) : 2 + 1 = 36 phần tử. a). (2100 – 42) : 21 =2100 : 21 – 42 : 21 =100 – 2 = 98 b). 26+27+28+29+30+31+32+33 =(26=33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) = 59.4 = 236 c). 2.31.12+4.6 – 42 + 8.27.3 =24.31+24.42+24.27 =24.(31+42+27) =24.100 = 2400 -HS giải : a). 3.52 – 16 : 22 = 3. 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b). (39.42 – 37.42) : 42 =[42.(39 – 37)] : 42 = (42.2) : 42 = 2 c). 2448 : =2448 : [119 – 17] =2448 : 102 = 24 -HS lên bảng giải : Bài 4 : Tìm x biết : a). (x – 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 x = 115 + 47 x = 162 b). (x – 36) : 18 = 12 x – 36 = 12.18 x – 36 = 216 x = 36 + 216 x = 252 c) 2x = 16 2x = 24 x = 4 d). x50 = x ® x IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : -Về nhà xem lại các BT đã làm. -Ôn tập các phần đã học để tiết sau KT 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: