Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu:

 HS biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.

 Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

 Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 GV: Bảng phụ ghi bải 80

 HS: Máy tính bỏ túi

III. Tiến trình dạy học:

 HĐ của GV HĐ của HS

HĐ1: Kiểm tra bài cũ:

1) Nêu thứ tự thực hiện phép tính của biểu thức không có ngoặc?

 Tính: a) 15 : 3 x 2 + 39 - 9

 b) 33.18 - 33.12

2) Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc.

 Tính: 80 - [130 - (12 - 4)2]

Mỗi hs trả lời và làm BT mỗi câu.

 1a: ĐS a) 40

 b) Tính 2 cách: 162

 2) ĐS: 14

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 HS biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
 Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
 Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
 GV: Bảng phụ ghi bải 80
 HS: Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
 HĐ của GV HĐ của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1) Nêu thứ tự thực hiện phép tính của biểu thức không có ngoặc?
 Tính: a) 15 : 3 x 2 + 39 - 9
 b) 33.18 - 33.12
2) Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc.
 Tính: 80 - [130 - (12 - 4)2]
Mỗi hs trả lời và làm BT mỗi câu.
 1a: ĐS a) 40
 b) Tính 2 cách: 162 
 2) ĐS: 14
HĐ2: Luyện tập.
Chữa bài 74. Tìm số tự nhiên x. biết.
541 + (218 - x) = 735
 5 (x + 35) = 515
 96 - 3(x + 1) = 42
 12x - 33 = 32.3
Chữa bài 77. Tính
27.75 + 25.27 -150
 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
Chữa bài 78 (Sgk trang 33)
12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
Chữa bài 79.
GV để bài 78 trên bảng yêu cầu HS đọc bài 79 trang 33 Sgk.
 Sau đó gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời.
GV giải thích: Giá tiền quyển sách là:
1800.2 : 3
? Qua kết quả bài 78 thì giá 1 gói phong bì là bao nhiêu?
Bài 80 Sgk trang 33
GV lấy hai nhóm bất kỳ, mỗi nhóm 10 HS nêu luật chơi:
 - Hai nhóm đồng thời thi, các bạn chuyền bút cho nhau để mỗi bạn chỉ lên 1 lần, bạn sau có thể sửa cho bạn trước. Nếu nhóm nào nhanh hơn, chính xác hơn sẽ được điểm. ( mỗi câu đúng 1 điểm, nhanh +1 chậm – 1)
Thành viên trong nhóm không được ồn ào.
Bài 81. Sử dụng máy tính bỏ túi.
GV hướng dẫn sử dụng máy tính như Sgk. Sau đó cho hs tính và đọc kết quả lần lượt các phép tính.
4 HS chia làm 2 đợt để làm từng câu
x = 24
 x = 68
 x = 17
 x = 23
HS1: a) 2550
 b) =12 : {390 : [500 -370]}
 = 12 : {390 : 130}
 = 12 : 3 = 4
 HS nháp thi xem ai nhanh và chính xác nhất sẽ được GV cho điểm. 1HS lên bảng đồng thời làm:
 = 12000 -(3000 + 5400 + 3600 : 3)
 = 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
 = 12000 - 9600 = 2400
Giải.
 An mua hai bút bi giá 1500 đồng 1 chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng 1 quyển mua 1 quyển sách và 1 gói phong bì. Biết số tiền mua 3 quyển sách bằng sốtiền mua 2 quyển vở. Tổng giá tiền là 12000đ
Giá gói phong bì là: 2400đ
HS từng nhóm nắm được luật chơi và tiến hành thi. HS nhóm nhận xét đánh giá kết quả HĐ nhóm:
HS đọc kết quả, nếu đọc Kq đúng sẽ nêu lại tuần tự các nút bấm để cả lớp cùng kiểm tra lại thao tác của mình.
(274 + 318).6 = 3552.
34.29 + 14.35 = 1476
49.62 – 32.51 = 1406
IV. Hướng dẫn học ở nhà:106, 107, 108, 109, 110 (SBT – 15)
 Làm câu 1, 2 , 3, 4 (61) phần ôn tập Sgk. Để tiết sau tiếp tục ôn và luyện tập. Tiết 18 kiểm tra 1 tiết.
 Hướng dẫn bài 82. Cóthể tính bằng nhiều cách. C1: 34 - 33 = 81 - 27
 C2: 34- 33 = 34(3- 1) = 27.2
 C3: Dùng máy tính.
V-Rút kinh nghiệm
..

Tài liệu đính kèm:

  • docT16 lt-sh6.doc