A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng
Học sinh:
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
1) - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
- Chữa bài tập 74 (a,c).
HS2: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc.
- Chữa bài tập 77 (b). HS 1
Bài 74:
a) 541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
x = 218 - 194
x = 24.
c) 96 - 3 (x + 1) = 42
3 (x + 1) = 96 - 42
3x + 3 = 54
3x = 54 - 3
x = 51 : 3
x = 17.
HS 2
Bài 77:
b) 12 : 390 : 500 - (125 + 35. 7)
= 12 : 390 : 500 - (125 + 245)
= 12 : 390 : (500 - 370)
= 12: 390 : 130
= 12 : 3 = 4.
Tiết: 16
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Thước thẳng
Học sinh:
C. Hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức: 6A:6B:6C:
II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
1) - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
- Chữa bài tập 74 (a,c).
HS2: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc.
- Chữa bài tập 77 (b).
HS 1
Bài 74:
a) 541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
x = 218 - 194
x = 24.
c) 96 - 3 (x + 1) = 42
3 (x + 1) = 96 - 42
3x + 3 = 54
3x = 54 - 3
x = 51 : 3
x = 17.
HS 2
Bài 77:
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35. 7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : {390 : (500 - 370)}
= 12: {390 : 130}
= 12 : 3 = 4.
II. Bài mới:
Luyện tập (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 78 (33)
- Yêu cầu HS đọc bài 79.
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 79.
- Yêu cầu HS làm bài tập 80 theo nhóm.
- GV in sẵn phiếu học tập cho các nhóm điền đ thi đua về thời gian và số câu đúng.
Bài 81:
- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi.
- Yêu cầu HS trình bày các thao tác tính.
- Yêu cầu HS làm bài tập 82 .
(có thể dùng máy tính bỏ túi).
- Gọi HS lên bảng trình bày.
Bài 78 SGK tr 33
12000 - (1500. 2 + 1800. 3 +1800.2: 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 - 9600 = 2400.
Bài 79SGK tr 33
Giá một gới phong bì là 2400 đồng.
Bài 80SGK tr 33
12 = 1.
22 = 1 + 3
32 = 1 + 3 + 5.
13 = 12 - 02.
23 = 32 - 12.
33 = 62 - 32.
43 = 102 - 62.
(0 + 1)2 = 02 + 12.
(1 + 2)2 > 12 + 22.
(2 + 3)2 > 22 + 32.
Bài 81SGK tr 33
34 . 29 + 14 . 35.
34 ´ 29 M+ 14 ´ 35 M+ MR 1476
49 . 62 - 35 . 51
49 ´ 62 M+ 35 ´ 51 M- MR 1406
Bài 82 SGK tr 33
C1: 34 - 33 = 81 - 27 = 54.
C2: 33 (3 - 1) = 27 . 2 = 54.
C3: Dùng máy tính.
Trả lời: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
IV. Củng cố (3 ph)
- GV nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
- Tránh các sai lầm như: 3 + 5. 2 ạ 8.2.
Bài tập ( HS khá giỏi)
Học sinh thảo luận làm bài tập
V. HDVN (2 ph)
- BT: 106, 107, 108, 109, 110 .
- Làm câu 1, 2, 3, 4 phần ôn tập chương I., ôn tập từ tiết 1 đến tiết 16
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiể
Tài liệu đính kèm: