I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức :Ôn tập và củng cố kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính, tính giá trị của một biểu thức
2.Kĩ năng : HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức .
3.Thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II – CHUẨN BỊ
· Giáo viên :Bảng phụ ghi bài tập 80, tranh vẽ các nut của MTBT bài 81(tr33)
· Học sinh : Bảng nhóm, bút viết bảng, MTBT.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
Chữa bài tập 74(a,c)/SGK
HS2 : Nếu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc
Chữa bài 77(b)/SGK
HS3:Chữa bài 78/SGK/tr32 HS1:Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc và chữa bài tập 74(a,c)/SGK
HS2 : Nếu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc
và chữa bài 77(b)/SGK
HS3 lên bảng chữa bài 78/SGK/tr32 Bài 74(SGK - tr32):Tìm số tự nhiên x biết
a) 514 + (218 – x) = 735
(218 – x) = 735 – 514
x = 218 – 194
x = 24
c) 96 – 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 – 42
x + 1 = 54 : 3
x = 18 – 1
x = 17
Bài 77(SGK - tr32)
Bài 78(SGK - tr32)
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 – 9600 = 2400
Tuần : 06 Ngày soạn : 20 /09/2008 Tiết : 16 Ngày daỵ : 22/09/2008 LUYỆN TẬP 1 I- MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Ôn tập và củng cố kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính, tính giá trị của một biểu thức 2.Kĩ năng : HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức . 3.Thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . II – CHUẨN BỊ Giáo viên :Bảng phụ ghi bài tập 80, tranh vẽ các nut của MTBT bài 81(tr33) Học sinh : Bảng nhóm, bút viết bảng, MTBT. III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ HS1:Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. Chữa bài tập 74(a,c)/SGK HS2 : Nếu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc Chữa bài 77(b)/SGK HS3:Chữa bài 78/SGK/tr32 HS1:Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc và chữa bài tập 74(a,c)/SGK HS2 : Nếu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc và chữa bài 77(b)/SGK HS3 lên bảng chữa bài 78/SGK/tr32 Bài 74(SGK - tr32):Tìm số tự nhiên x biết a) 514 + (218 – x) = 735 (218 – x) = 735 – 514 x = 218 – 194 x = 24 c) 96 – 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 x + 1 = 54 : 3 x = 18 – 1 x = 17 Bài 77(SGK - tr32) Bài 78(SGK - tr32) 12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3) = 12000 - (3000 + 5400 + 1200) = 12000 – 9600 = 2400 HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP *GV để bài 78 trên bảng yêu cầu HS đọc bài 79 trên bảng phụ -Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc -GV giải thích : giá tiền quyển sách là 18000.2:3 ?-Kết quả bài 78 giá một gói phong bì là bao nhiêu? *GV cho HS làm bài 80/SGK/tr33 trên phiếu học tập và cho học sinh theo nhóm * GV cho HS làm bài 81/SGK/tr33 GV treo tranh vẽ đã chuẩn bị hướng dẫn HS cách sử dụng như SGK -GV gọi HS lên trình bày các thao tác các phép tính trong bài 81 *GV cho HS làm bài 82/SGK/tr33 -HS đọc kĩ đầu bài có thể tính giá trị biểu thức 34-33 bằng nhiều cách kể cả MTBT. -Gọi HS lên bảng trình bày -HS đọc vào bài 78 và điền vào chỗ trống bài 79 trên bảng phụ -Giá tiền một gói phong bì là 2400 đồng - HS làm bài 80/SGK/tr33 trên phiếu học tập và cho học sinh theo nhóm -HS sử dụng MTBT theo HD của GV đẻ làm bài 81/SGK -HS1 lên bảng trình bày các thao tác (274 + 318) . 6 274 + 318 x 6 = 3552 HS2 HS1 lên bảng trình bày các thao tác 34.29 + 14.35 34 x 29 M+ 14 x 35 M+ MR 1476 -HS3 lên bảng trình bày các thao tác 49.62 – 35.51 49 x 62 M+ 35 x 51 = M+ MR 1406 HS có thể thực hiện phép tính bằng các cách Bài 79(SGK - tr33) An mua bút bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá một gói phong bì Bài 80(SGK - tr33) 12 = 1 ;22 = 1 + 3 ;32 = 1+3+5 ; 13 = 12 – 02 ;23 = 32 – 12 33 = 62 – 32 ;43 = 102 - 62 Bài 81(SGK - tr33) a) (274 + 318) . 6 = 3552 b) 34.29 + 14.35 c) 49.62 – 35.51 Bài 82(SGK - tr33) Cách 1 : 34-33= 81 – 27 = 54 Cách 2 : 33(3-1) = 27 . 2 = 54 Cách 3 : Dùng máy tính Trả lời : Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc HOẠT ĐỘNG 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập : 106 ; 107 ; 108 ; 109 ; 110/SBT/tr15 Làm câu 1;2;3;4/tr61 phần ôn tập chương I Tiết 17 tiếp tục luyện tập, ôn tập - Tiết 18 kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: