Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16 đến 25 - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16 đến 25 - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.

 + HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.

 + Biết sử dụng kí hiệu: ; .

- Kĩ năng: Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết nói trên.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần đóng khung và bài tập tr.86.

- Học sinh:

C. PHƯƠNG PHÁP:

- Nêu vấn đề, gợi mở- vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ.

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1- Tổ chức: SS- 6C:

2- Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung

Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CŨ (5 ph)

- Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?

- Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0. a b (b 0)

 nếu có số tự nhiên k sao cho:

 a = b . k

a b (b 0)

 nếu a = b . q + r

(q, r N và 0 < r="">< b).="">

Hoạt động 2:1. NHẮC LẠI VỀ QUAN HỆ CHIA HẾT (2 ph)

- GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu. a chia hết cho b là : a b

a không chia hết cho b là: a b

Hoạt động 3

2. TÍNH CHẤT 1 (15 ph)

- GV cho HS làm

- Gọi 3 HS lấy VD câu a.

- Qua các VD trên em có nhận xét gì ?

- GV giới thiệu kí hiệu "" và lấy VD:

VD: 18 6 và 24 6 (18 + 24) 6.

21 7 và 35 7 (21 + 35) 7.

? Nếu có a m và b m ta suy ra được điều gì ?

?Hãy tìm 3 số chia hết cho 3.

- Xét xem 72 - 15

 36 - 15

 15 + 36 + 72

Có chia hết cho 3 không?

- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ?

- Hãy viết tổng quát của hai nhận xét trên.

- Khi tổng quát cần chú ý tới điều kiện nào ?

- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK /34.

- Phát biểu nội dung tính chất 1.

- Yêu cầu HS làm bài tập:

 BT: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11.

a) 33 + 22

b) 88 - 55

c) 44 + 66 + 77. a) 18 6

 24 6.Tổng 18 + 24 = 42 6.

 6 6

 36 6 Tổng 6 + 36 = 42 6.

 30 6

 24 6 Tổng 30 + 24 = 54 6.

b) 21 7

 35 7 Tổng 21 + 35 = 56 7.

HS:

* Nhận xét: Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.

HS: a m và b m (a + b) m.

HS: 15; 36; 72

HS 2: 72 - 15 = 57 3

 36 - 15 = 21 3

 15 + 36 + 72 = 123 3.

* Nhận xét:

 - Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó.

 - Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó.

 a m (a - b) m

 b m với ( a b)

 a m

 b m (a + b + c) m.

 c m

điều kiện: a, b, c, m N và m 0.

HS: Đọc lại chú ý SGK/34

* Tính chất 1: SGK/34 .

HS: Đứng tại chỗ trả lời miệng.

 

doc 21 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16 đến 25 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/ 09/ 2009 
Ngày giảng :28/ 09/ 2009 
Tiết 16: luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
 + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính; tìm x trong biểu thức .
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ ;MTBT
- Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập tr.61.
C. Phương Pháp:
- Nêu vấn đề, gợi mở- vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1- Tổ chức: SS- 6C:
2- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)
GV: Nêu các câu hỏi kiểm tra:
- Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân.
- Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được.
 - Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
HS: Trả lời các câu hỏi và ghi tóm tắt 
T/C cơ bản của phép cộng và phép nhân; Đ/N luỹ thừa ; nhân;chia hai luỹ thừa cùng cơ số và phép chia a cho b
Hoạt động 2:Luyện tập (31 ph)
- GV đưa bảng phụ: Tính số phần tử của tập hợp:
a) A = {40 ; 41 ; 42 ; ... ; 100}.
b) B = {10 ; 12 ; 14 ; ... ; 98}.
c) C = {35 ; 37 ; 39 ; ... ; 105}.
 Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm thế nào ?
GV: Đưa bài 2 và gọi 2 HS lên bảng : 
 Tính nhanh:
a) (2100 - 42) : 21
b) 2 . 31 . 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) 3. 52 - 16 : 22
b) (39 . 42 - 37. 42) : 42
c) 2448 : {119 - (23 - 6)}
d) 12 : {390 : [500 - (125 + 35. 7)]}
e)12000 - (1500.2 + 1800.3 +1800.2:3)
- GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. Sau đó gọi 5 HS lên bảng.
Bài 4: Tìm x biết:
a) 541 + (218 - x) = 735
b) (x - 47) - 115 = 0
c) 96 - 3 (x + 1) = 42
d) (x - 36) : 18 = 12
e) 2x = 16
f) x50 = x.
Bài 1: 
(số đầu - số cuối): khoảng cách + 1
a) Số phần tử của tập hợp A là:
 (100 - 40): 1 + 1 = 61 (phần tử).
b) Số phần tử của tập hợp B là:
 (98 - 10): 2 + 1 = 45 (phần tử).
c) Số phần tử của tập hợp C là:
 (105 - 35): 2 + 1 = 36 (phần tử).
Bài 2:
a) (2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98.
b) 2. 31. 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3
= 24. 31 + 24. 42 + 24. 27
= 24 (31 + 42 + 27) 
= 24. 100 = 2400.
Bài 3:
a) 3. 52 - 16 : 22 = 3. 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71.
b) (39 . 42 - 37. 42) : 42
= 42 (39 - 37) : 42 = 42 . 2 : 42 = 2.
c) 2448 : {119 - (23 - 6)}
= 2448 : 102 = 24.
d) 12 : {390 : [500 - (125 + 35. 7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : {390 : (500 - 370)}
= 12: {390 : 130} = 12 : 3 = 4.
e)12000 - (1500.2 + 1800.3 +1800.2:3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 - 9600 = 2400.
Bài 4:
a) 541 + (218 - x) = 735
 218 - x = 735 - 541
 x = 218 - 194
 x = 24.
b) (x - 47) - 115 = 0
 x - 47 = 115 + 0
 x = 117 + 47
 x = 162.
c) 96 - 3 (x + 1) = 42
 3 (x + 1) = 96 - 42
 3x + 3 = 54
 3x = 54 - 3
 x = 51 : 3
 x = 17.
d) (x - 36) : 18 = 12
 x - 36 = 12 . 18
 x = 216 + 36 
 x = 252.
e) 2x = 16 ị 2x = 24 ị x = 4.
f) x50 = x ị x ẻ {0 ; 1}.
Hoạt động 3:Củng cố (4 ph)
- Nhắc lại cách viết một tập hợp, thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc). 
- Cách tìm một thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà
 Ôn tập lại các phần đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn: ../../ 08 Tiết 17: kiểm tra một tiết
Ngày giảng : ../../ 08 
Ngày soạn: 26/ 09/2009 
Ngày giảng : 29/ 09/2009 
Tiết 18: tính chất chia hết của một tổng
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
 + HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
 + Biết sử dụng kí hiệu: ; .
- Kĩ năng: Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết nói trên.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần đóng khung và bài tập tr.86.
- Học sinh: 
C. Phương Pháp:
- Nêu vấn đề, gợi mở- vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1- Tổ chức: SS- 6C:
2- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 ph)
- Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
- Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0.
a b (b ạ 0)
đ nếu có số tự nhiên k sao cho:
 a = b . k
a b (b ạ 0)
 nếu a = b . q + r
(q, r ẻ N và 0 < r < b).
Hoạt động 2:1. nhắc lại về quan hệ chia hết (2 ph)
- GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu.
a chia hết cho b là : a b
a không chia hết cho b là: a b
Hoạt động 3
2. tính chất 1 (15 ph)
?11
- GV cho HS làm 
- Gọi 3 HS lấy VD câu a.
- Qua các VD trên em có nhận xét gì ?
- GV giới thiệu kí hiệu "ị" và lấy VD:
VD: 18 6 và 24 6 ị (18 + 24) 6.
21 7 và 35 7 ị (21 + 35) 7.
? Nếu có a m và b m ta suy ra được điều gì ?
?Hãy tìm 3 số chia hết cho 3.
- Xét xem 72 - 15
 36 - 15
 15 + 36 + 72 
Có chia hết cho 3 không?
- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ?
- Hãy viết tổng quát của hai nhận xét trên.
- Khi tổng quát cần chú ý tới điều kiện nào ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK /34.
- Phát biểu nội dung tính chất 1.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
 BT: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11.
a) 33 + 22
b) 88 - 55
c) 44 + 66 + 77.
?11
 a) 18 6
 24 6.Tổng 18 + 24 = 42 6.
 6 6
 36 6 Tổng 6 + 36 = 42 6.
 30 6
 24 6 Tổng 30 + 24 = 54 6.
b) 21 7
 35 7 Tổng 21 + 35 = 56 7.
HS:
* Nhận xét: Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
HS: a m và b m ị (a + b) m.
HS: 15; 36; 72 
HS 2: 72 - 15 = 57 3
 36 - 15 = 21 3
 15 + 36 + 72 = 123 3.
* Nhận xét:
 - Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó.
 - Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó.
 a m ị (a - b) m
 b m với ( a ³ b)
 a m
 b m ị (a + b + c) m.
 c m
điều kiện: a, b, c, m ẻ N và m ạ 0.
HS: Đọc lại chú ý SGK/34
* Tính chất 1: SGK/34 .
HS: Đứng tại chỗ trả lời miệng.
Hoạt động 4:3. tính chất 2 (15 ph)
?2
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 
và thông báo KQ
- Yêu cầu HS nêu TQ.
- GV: Cho các hiệu: (35 - 7) Xét: 35 - 7 có chia hết cho 5 không ?
- Với nhận xét trên đối với một tổng có đúng với một hiệu không ?
 Hãy viết tổng quát.
- Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số không chia hết cho 3.
- Nêu nhận xét từ VD trên.
- Yêu cầu HS lấy VD.
- Yêu cầu HS nêu tính chất 2.
GV: Nếu trong một tổng có 2 số hạng không chia hết cho 1 số ;số còn lại chia hết cho số đó thì tổng có chia hết cho số đó không? Cho ví dụ minh hoạ?
GV: Nhấn mạnh lại T/C và cho HS đọc lại T/C 2
?2 
 35 5 ; 7 5 ị 35 + 7 5.
 17 4 ; 16 4
 17 + 16 4.
* Nhận xét: SGK.
TQ: a m 
 b m ị a + b m.
 35 - 7 = 28 5.
35 5 ; 7 5 ị 35 - 7 5.
TQ: a m
 b m ị a - b m.
 (a > b ; m ạ 0).
VD: 14 3 ; 6 3 ; 12 3
 14 + 6 + 12 = 32 3.
a m ; b m ; c m
ị (a + b + c) m (m ạ 0).
* Tính chất 2: SGK.
HS: Nếu .... thì chưa thể kết luận tổng có chia hết cho số đó hay không.
VD: 6 5; 4 5; 15 5
Nhưng 6 + 4 + 15 = 25 5
HS: Nhắc lại T/C 2
Hoạt động 5:Củng cố (6 ph)
?3
- Yêu cầu HS làm 
?4
GV: Y/ C HS làm 
GV: Cho HS nhắc lại T/ C chia hết của 1 tổng
GV: Treo bảng phụ bài 86 SGK/ 36 và cho HS trả lời miệng 
?3
 80 8 ; 16 8 ị 80 + 16 8.
 80 - 16 8 vì 80 8 và 16 8.
80 + 12 8 vì 80 8 ; 12 8.
80 - 12 8 vì 80 8 ; 12 8.
32 + 40 + 24 8 vì 32 8 ; 40 8 và
 24 8.
32 + 40 + 12 8 vì 32 8 ; 40 8 và
?4
 12 8.
VD: a = 5 ; b = 4 thì 5 3 ;4 3 
Nhưng 5 + 4 = 9 3 
HS: Nhắc lại T/ C chia hết của 1 tổng 
HS: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích
Hoạt động 6:Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc tính chất.
- Làm bài tập 83, 84, 85 SGK/35, 36.
- BT 114 , 115 , 116 SBT/17 .
Ngày soạn: 02/ 10/ 2009 
Ngày giảng : 05/ 10/2009 
Tiết 19: luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS vận dụng thành thạo các T/ C chia hết của một tổng, một hiệu 
- Kĩ năng: HS nhận biết thành thạo một tổng của 2 hay nhiều số ; một hiệu của 2 số có hay không chia hết cho 1 số mà không cần tính giá trị của tổng hay hiệu đó.Biết cách sử dụng các kí hiệu chia hết và không chia hết.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ.
- Học sinh: Bảng nhóm; các bài tập
C. Phương Pháp:
- Nêu vấn đề, gợi mở- vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1- Tổ chức: SS- 6C:
2- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (8 ph)
GV: Nêu các câu hỏi kiểm tra:
- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất 1.Chữa bài 85 a;b SGK/36 ?
- Phát biểu T/ C 2 - T / C chia hết của 1 tổng? Chữa bài tập 114 SBT/ 17?
HS1: Trả lời câu hỏi và viết CT tổng quát.
Bài 85a;b SGK/36 
a) 35 + 49 + 210 7
vì 35 7 ; 49 7 ; 210 7
b) 42 + 50 + 140 7
vì 42 7; 140 7 nhưng 50 7
HS2: Phát biểu T/ C 2
Bài 114 SBT/ 17 
c) 120 + 48 + 20 6
vì 120 6; 48 6 nhưng 20 6
d) 60 + 15 + 3 6
Vì 60 6 và 15 + 3 6
Hoạt động 2:Luyện tập (30 ph)
GV: Cho HS đọc bài tập 87 SGK/ 36
- Gợi ý: A = 12 + 14 + 16 + x với x N
Muốn A 2 thì x cần có ĐK gì? vì sao?
Tương tự với A 2
GV: Cho HS làm bài 88 SGK/ 36
- Gợi ý : Viết CT tính a? Từ CT hãy giải thích a có hay không chia hết cho 4; 6?
GV: Tương tự khi chia STN b cho 24 dư 10 ;hỏi b có chia hết cho 2 không?cho 4 không?
GV: Đưa bảng phụ bài 89 SGK/ 36
Gọi 4 HS trả lời 
GV: Cho HS làm bài 90 SGK/ 36
GV: Đưa bài tập :
Chứng tỏ rằng :
a) Trong 2 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2
b) Trong 3 số tự nhiên liên tiếp chỉ có một số chia hết cho 3.
GV: Cho HS hoạt động nhóm 
(Có thể gợi ý : 2 STN liên tiếp a; a + 1)
Bài 87 SGK / 36
A = 12 + 14 + 16 + x với x N
a) Để A 2 thì x 2 vì trong tổng có 3 số hạng đã chia hết cho 2. Theo T / C chhia hết của 1 tổng thì A 2
b) A 2 khi x 2 
Bài 88 SGK/ 36:
a = q . 12 + 8 (q N)
Ta thấy a 4 vì q . 12 4; 8 4
 a 6 vì q . 12 6 nhưng 8 6
HS: Làm tương tự bài 88
b = q . 24 + 10 (q N)
b 2 vì q.24 2 và 10 2
b 4 vì q.24 4 nhưng 10 4
HS : Trả lời : a) Đúng
b) Sai c) Đúng d) Đúng
HS: Đọc 
Bài 90 SGK/36
a) a 3; b 3 thì a + b 3
b) a 2 ; b 4 thì a + b 2
c) ... 2 ; 5 phụ thuộc chữ số tận cùng.
 Dấu hiệu 3 ; 9 phụ thuộc vào tổng các chữ số.
HS: Làm bài tập: 101; 102 SGK/41
Bài 104: a) 5*8 3 nên (5 + * + 8) 3
 Suy ra: (12 + 1 + *) 3 vậy * = 2;5;8
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Hoàn chỉnh lời giải bài 104 ; 103 ; 105 SGK/41; 42.
- Làm bài tập 137 ; 138 SBT/19.
Ngày soạn: 13/10/08 
Ngày giảng: 16/10/08
Tiết 23: luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho3, cho 9.
- Kĩ năng: + Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
 + Rèn tính cẩn thận của HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh: Ôn các kiến thức đã học và làm bài tập.
C. Phương Pháp:
- Nêu vấn đề, gợi mở- vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1- Tổ chức: SS- 6C:
2- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (8 ph)
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.
 Chữa bài tập 103.
- HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.
 Làm bài tập 105.
- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại, cho điểm HS.
HS1: Trả lời và làm bài tập
Bài 103:	
a) (1251 + 5316) 3 
vì 1251 3 ; 5316 3.
(1251 + 5316) 9 vì 1251 9 ; 
 5316 9
b) (5436 - 1324) 3 vì 1324 3
 5436 3.
(5436 - 1324) 9 vì 1324 9 
 5436 9.
c) (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27) 3 và 9.
Vì mỗi số hạng đều chia hết cho 3; 9
Bài 105:
a) 450; 405; 540; 504.
b) 453, 435, 543, 534, 345, 354.
Hoạt động 2:Luyện tập (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 106.
- Gọi HS đọc đề bài.
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào ?
- Dựa vào đó tìm số 3 ; 9.
GV: Cho HS làm Bài 107SGK
GV phát phiếu học tập cho HS làm bài tập 107 SGK.
- Cho VD minh hoạ.
Bài 106 SGK/42:
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000.Nên số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số: chia hết cho 3 là: 10 002.
 Chia hết cho 9 là: 10 008.
Bài 107SGK/42:
 Câu
Đ
S
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
d) 1 số 45 thì số đó 9.
 ´ 
 ´
 ´
 ´
Hoạt động 3
Phát hiện tìm tòi kiến thức mới (15 ph)
- GV yêu cầu: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3 ?
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- GV chốt lại cách tìm số dư khi chia 1 số cho 3, cho 9 nhanh nhất.
 Bài tập 110:
- GV giới thiệu các số m, n, r, m, n, 
d như SGK.
Treo bảng phụ như H43 SGK.
GV: Yêu cầu HS giải thích cách làm.
Bài tập:
Tìm số dư khi chia các số sau cho 9, cho 3.
 827 ; 468 ; 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011. HS: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3.
Bài 110 SGK/43:
a
 78
 64
 72
b
 47
 59
 21
c
3666
 3776
 1512
m
 6
 1
 0
n
 2
 5
 3
r
 3
 5
 0
d
 3
 5
 0
Hoạt động 4:Bài tập nâng cao (5 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 139 SBT.
Tìm các chữ số a và b sao cho:
a - b = 4 và 87ab 9.
Bài 139 SBT/19.
87ab 9 Û (8 + 7 + a + b) 9
 Û (15 + a + b) 9
 Û a + b ẻ {3 ; 12}.
 Ta có a - b = 4 nên a + b = 3 (loại)
Vậy a + b = 12 ị a = 8
 a - b = 4 b = 4.
Vậy số phải tìm là 8784.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT: 133 ; 134 ; 135 ; 136.
- Bài tập: Thay x bởi số nào để :
 a) 12 + 2x3 chia hết cho 3.
 b) 5x793x4 chia hết cho 3.
Ngày soạn: 17/10/08 
Ngày giảng: 20/10/08
Tiết 24: ước và bội
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
 + HS biết kiểm tra một số có hay không là ước (của) hoặc là bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
- Kĩ năng: HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh: Ôn các kiến thức đã học
C. Phương Pháp:
- Nêu vấn đề, gợi mở- vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1- Tổ chức: SS- 6C:
2- Các hoạt động dạy học	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (7 ph)
- Chữa bài 134 SBT/19.
- GV cho HS nhận xét lời giải và cách trình bày của bạn ị cho điểm HS.
- ĐVĐ vào bài.
 Ta có: 315 3 ta nói 315 là bội của 3; 3 là ước của 315.
Bài 134:
a) * ẻ {1; 4; 7} ; (315 ; 345; 375).
b) * ẻ {0; 9} ; (702 ; 792)
c) a63b 2 và 5 Û b = 0.
 a630 3 và 9 Û (a + 6 + 3 + 0) 9
Û 9 + a 9 Û a = 9.
 (9630).
Hoạt động 2:1. ước và bội (5 ph)
- Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? (b ạ 0).
- GV giới thiệu ước và bội.
?1
- Yêu cầu HS làm SGK.
- Muốn tìm các bội của một số hay các ước của một số em làm như thế nào ?
HS: a b khi tồn tại số tự nhiên q sao cho a = b . q
a b Û a là bội của b
?1
 b là ước của a.
+ 18 là bội của 3, không là bội của 4.
+ 4 là ước của 12, không là ước của 15.
Hoạt động 3:2. cách tìm ước và bội (10 ph)
- GV giới thiệu các kí hiệu.
- Cho HS cả lớp nghiên cứu SGK.
- Để tìm các bội của 7 ta làm thế nào ?
- Rút gọn cách tìm bội của một số (ạ 0)
?2
- GV đưa kết luận lên bảng phụ.
- Yêu cầu làm 
- Cho HS hoạt động nhóm.
 Để tìm ước của 8 làm thế nào ?
GV: Vậy muốn tìm ước của 1 số ta làm thế nào? 
?4
?3
- Yêu cầu HS làm 
KH: Tập hợp các ước của a: Ư(a).
 Tập hợp các bội của b: B(b).
VD1: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30:
 B(7) = {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}.
HS: Ta lần lượt nhân 7 với 0; 1; 2; 3; ...
KL: SGK/44
?2
 x ẻ {0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32}.
VD2: Tìm tập hợp Ư(8).
- HS: Chia 8 cho 1 , 2 , 3 ... 8 xem 8 chia hết cho những số nào thì số đó là ước của 8.
 Ư(8) = {1 ; 2 ; 4 ; 8}.
KL: SGK/44
?3
 Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
?4
. Ư(1) = {1}.
 B(1) = {0 ; 1 ; 2 ; 3 .....}.
Hoạt động 4:Củng cố (20 ph)
- GV: Số 1 có bao nhiêu ước ?
 Số 1 là ước của những số tự nhiên nào ?
- Tương tự số 0.
- Yêu cầu HS làm bài tập 111.
- Yêu cầu HS làm 112.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
GV: Cho HS làm bài 113:SGK/44
GV:Treo bảng phụ:
 Cho HS làm bài tập sau:
a) Cho biết x . y = 20 (x, y ẻ N* )
 m = 5n (m, n ẻ N* )
 Điền vào các chỗ trống cho đúng:
 x là . . . của . . .; y là . . . của . . .
 m là . . . của . . .; n là . . . của . . .
b) Bổ sung một trong các cụm từ "Ước của ..." , "bội của ..." vào chỗ trống:
- Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng. Số HS của lớp là ...
- Số HS của một khối xếp hàng 5, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ. Số HS của khối là ...
- Tổ 1 có 10 HS chia đều vào các nhóm. Số nhóm là ...
* - Số 1 chỉ có 1 ước là 1.
- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
- Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào .
- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên 
(khác 0).
Bài 111:SGK/44
a) 8 , 20
b) {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28}.
c) 4k (k ẻ N).
Bài 112:SGK/44
Ư(4) = {1 ; 2 ; 4};Ư(6) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
Ư(9) = {1 ; 3 ; 9}; Ư(13) = {1 ; 13}
 Ư(1) = {1}.
Bài 113:SGK/44 
a) 24 ; 36 ; 48.
b) 15 ; 30.
c) 10 ; 20.
d) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16.
HS: trả lời miệng.
b) Bội của 3.
- Bội của 5 , 7 , 9.
- Ước của 10.
Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà (3 ph0
- Học bài và làm bài tập : 114 SGK/45; 142 , 144 , 145 SBT/20.
-2 em tổ chức :Chơi trò chơi "Đưa ngựa về đích"
Ngày soạn: 19/10/08 
Ngày giảng: 22/10/08 
Tiết 25: số nguyên tố. Hợp số.
 Bảng số nguyên tố 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
 + HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Ghi sẵn vào bảng phụ 1 bảng các số TN từ 2 đến 100.
- Học sinh: Chuẩn bị sẵn 1 bảng như trên vào nháp.
C. Phương Pháp:
- Nêu vấn đề, gợi mở- vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình dạy học:
1- Tổ chức: SS- 6C:
2- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (7 ph)
- GV yêu cầu.
- Thế nào là ước, là bội của một số ?
 Tìm các ước của các số:
 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6.
- GV hỏi thêm:
 Nêu cách tìm các bội của một số ? Cách tìm các ước của một số ?
- GV yêu cầu HS nhận xét, cho điểm.
HS: Trả lời câu hỏi:
Số a 2 3 4 5 6
Các ước 1; 2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6
của a
Hoạt động 2:1. số nguyên tố, hợp số (10 ph)
- GV: Mỗi số 2, 3 , 5 có bao nhiêu ước? Mỗi số 4, 6 có bao nhiêu ước ?
- GV giới thiệu 2; 3; 5 là số nguyên tố. 4; 6 là hợp số.
- Vậy thế nào là số nguyên tố ? Hợp
 số ?
- Cho HS nhắc lại.
?1
- Yêu cầu HS làm 
- Số 0 và số 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không ?
- Hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 115.
HS:
- Số 2 , 3 , 5 có 2 ước là 1 và chính nó - Số 4, 6 có nhiều hơn 2 ước 
?1
* Định nghĩa : SGK/46.
 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 và 7 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
8 là hợp số vì 8 > 1 và có nhiều hơn 2 ước là 1; 2; 4; 8.
9 là hợp số vì 9 > 1 và có nhiều hơn 2 ước là 1; 3; 9.
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số.
- HS: 2 ; 3 ; 5 ; 7.
HS:67 là số nguyên tố còn lại là hợp số
Hoạt động 3:
2. lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 (11 ph)
- Hãy xét xem có những số nguyên tố nào nhỏ hơn 100. GV treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100.
?Tại sao trong bảng này không có số 0 và số 1?
- GV: Loại các hợp số và giữ lại các số nguyên tố.
? Hãy cho biết dòng đầu có các số nguyên tố nào?
GV hướng dẫn HS cách làm.
Cách là:
- Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà > 2.
- Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3.
- Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5.
- Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7.
ị Còn lại là các số nguyên tố < 100
- GV: Có số nguyên tố nào là số chẵn ? Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- Các số nguyên tố > 5 có tận cùng bởi chữ số nào ? 
?Tìm 2 số nguyên tố hơn kém nhau 2đv? 1 đv?
- GV giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách.
HS: Vì chúng không là số nguyên tố
HS: 2; 3; 5; 7.
HS: Làm theo HD của GV
1HS làm trên bảng phụ ; các HS khác làm trên bảng nháp.
HS: Số 2.
HS: 1 ; 3 ; 7 ; 9.
HS: 3 và 5; 5 và 7; 11 và 13;...
2 và 3.
Hoạt động 4:Củng cố (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 116, 117, 118.
- Nhắc lại thế nào là số nguyên tố ? Hợp số ?
HS: trả lời miệng bài 116; 117
Bài 118:
a) 3. 4. 5 + 6 . 7
có 3. 4. 5 3 
 6.7 3 
ị3.4.5 + 6.7 3 và (3.4.5 + 6.7) > 3
nên 3. 4. 5 + 6 . 7 là hợp số.
c) 3.5.7 là 1 số lẻ; 11.13.17 là số lẻ và 3.5.7 + 11.13.17 2 và > 1
 nên 3.5.7 + 11.13.17 là hợp số.
Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Học bài.
- Làm bài tập 119 , 120 SGK/47.;148 , 149 SBT/ 44.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 16 - 20HH.doc