Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16 đến 20 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16 đến 20 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Vân

I. Mục tiêu bài học

 - Củng cố và khắc sâu các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính

 - Kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc

 - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực

II. Phương tiện dạy học

 -GV: Bảng phụ, htước

 -HS :

III.Tiến trình

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Luyện tập

 Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp như thế nào?

Cho học sinh thực hiện

Ta có thể nhóm số nào để thực hiện cho dễ

Cho học sinh thực hiện

Nhóm cặp số nào để nhân dễ?

Thừa số chưa biết ?

Số bị trừ?

Số trừ?

Cho 3 học sinh thực hiện

74 : 72 = ?

23.22 =?

42 =?

Cho học sinh thực hiện

Ta thực hiện các phép tính nào trước?

Cho học simh thực hiện

Hoạt động 2 : Củng cố

Kết hợp trong luyện tập

Mọi phần tử của tập hợp đó phải thuộc tập hợp đó

168 với 132

25.4 và 5.16

học sinh thực hiện

X – 3

3.x

87 + x

72 = 49

8 . 4

16

( ), [ ] , { }

 Bài 1: Cho tập hợp A = {1,2,a,b,c}

Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp A

 B = { 1,2,3,c} ; C = {1,2}

 D = {2,b,c} ; H = { þ}

 Giải

Tập hợp D, C, H là tập hợp con của tập hợp A

Bài 2: Thực hiện phép tính

a. 168 + 79+132

 = (168 + 132) +79

 = 300 + 79 = 379

b. 5 . 25 . 4 16

 = (25.4) .(5.16)

 = 100.80 = 8000

c . 32.46 + 32.54

 = 32(46 +54)

 = 32 . 100 = 3200

d. 15( 4 + 20)

 = 15 . 4 + 15 . 20

 = 60 + 300

 = 3600

Bài 3: Tìm x biết

 a. 12 ( x - 3) = 0

 x - 3 = 0 : 12

 x - 3 = 0

 x = 3

 b. 3 . x – 15 = 0

 3.x = 0 + 15

 3x = 15

 x = 5

c. 315 – ( 87 + x ) = 150

 87 + x = 315 – 150

 87 + x = 165

 x = 165 -87

 x = 78

Bài 4: Tính giá trị của các lũy thừa sau:

a. 74 : 72 = 72 = 49

b. 23 . 22: 42 = 8 . 4 : 16

 = 32 : 16 = 2

Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau

a. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]}

 = 20 – {35 – [ 100 : ( 56 – 51) ]}

 = 20 – {35 – [ 100 : 5]}

 = 20 – { 35 - 20}

 = 20 – 15

 =15

b. 150 : { 25 . [ 12 – ( 20 : 5 + 6)]}

 = 150 : { 25 . [ 12 – ( 4 + 6)]}

 = 150 : { 25 . [ 12 – 10]}

 = 150 : { 25 . 2}

 = 150 : 50 = 3

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16 đến 20 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tiết 16	 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học :
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép toán, các kiến thức về nhân chia, lũy thừa
- Kĩ năng vận dụng chính xác linh hoạt, chính xác, kĩ năng biến đổi tính toán
- Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học :
- GV : Bảng phụ, máy tính 
- HS : Bảng nhóm, Máy tính
III. Tiến trình :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
-Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Áp dụng tính chất nào để tính nhanh hơn?
Thực hiện phép tính nào trước? và thực hiện như thế nào?
Ta thực hiện phép tính nào trước?
Yêu cầu hai học sinh lên tính, cho nhận xét bổ sung
1500.2 là số tiền mua loại nào?
1800.3 là số tiền mua loại nào?
1800.2:3 là số tiền của loại nào?
Vậy giá tiền của gói phong bì là bao nhiêu?
Ta thực hiện phép tính nào trước?
Yêu cầu 3 học sinh lên thực hiện
Cho học sinh thực hiện
Trong bài toán này đâu là số bị trừ?
Đâu là thừa số chưa biết?
=> Kết quả?
Trước tiên ta phải làm phép tính nào?
Đâu là số hạng chưa biết?
Đâu là thừa số chưa biết?
Hoạt động 3 : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
GV: treo bảng phụ ghi bài 80sgk/33 cho học sinh trả lời tại chỗ
-Ta thực hiện từ lũy thừa => nhân chia => cộng trừ. Nếu có dấu ngoặc ta thực hiện thứ tự các ngoặc từ ( ) => [ ] => { }.
Phân phối của phép nhân của phép nhân đối với phép cộng
35 .7 trong ( ) trước thực hiện từ trong ra ngoài
Trong ( ) trước
2 Bút bi
3 Vở 
1 Sách
2400 đồng
Trong ( ) , nhân chia 
Học sinh lên thực hiện, nhận xét bổ sung
3.(x+1)
x + 1
x = 8
32.33
12x
x
Bài 77sgk/32
a. 27 .75 +25 . 27 - 150
 = 27.(75 + 25) – 150
 = 27. 100 – 150
 = 2700 – 150 = 250
b. 12 :{390 :[500 – (125 +35 .7)]}
 = 12 :{390 :[500 – (125 +245)]}
 = 12 :{390 :[500 – 370]}
 = 12 :{390 :130}
 = 12 :3 
= 4
Bài 78 sgk/33
12000–(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000 –(3000+5400+3600 :3)
= 12000 – (8400+1200)
= 12000 – 9600 
= 2400
Bài 79sgk/33
Số tiền gói phong bì là 2400 đồng
Bài 81sgk/33
a. (274 +318) .6 = 592.6 
 = 3552
b. 34.29+14.35 = 986+490
 =1476
c. 49.62–32.51 =3038-1632
 =1406
Bài82sgk/33
Ta có 34 – 33 = 81 – 27 = 54
Vậy các cộng đồng dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc
Bài 74sgk/32
c. 96 – 3(x +1) = 42
 3(x + 1) = 96 – 42
 3(x + 1) = 54
 x + 1 = 54 : 3
 x + 1 = 9
 x = 9 – 1 
 x = 8
d. 12x – 33 = 32 . 33 
 12x – 33 = 9 .27
 12x – 33 = 243
 12x = 243 + 33
 12x = 276
 x = 276 : 12
 x = 23 
Hoạt động 4: Dặn dò
 Về xem kĩ bài học và lý thuyết đã học.
 Chuẩn bị trước bài 10 tiết sau học
 ?1 Khi nào thì (a + b) chia hết cho m?
 ?2 Khi nào thì (a + b + c) chia hết cho m?
 ?3Nếu b, c chia hết cho m nhung a không chia hết cho m thì (a + b) và ( a + b +c ) có chia hết cho m?
 BTVN: từ bài 104 đến bài 109 Sbt/15.
	Tiết : 17 	 	 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học 
 - Củng cố và khắc sâu các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính
 - Kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc
 - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực 
II. Phương tiện dạy học 
 -GV: Bảng phụ, htước
 -HS : 
III.Tiến trình 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Luyện tập
 Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp như thế nào?
Cho học sinh thực hiện 
Ta có thể nhóm số nào để thực hiện cho dễ 
Cho học sinh thực hiện 
Nhóm cặp số nào để nhân dễ?
Thừa số chưa biết ?
Số bị trừ?
Số trừ?
Cho 3 học sinh thực hiện 
74 : 72  = ?
23.22 =?
42 =?
Cho học sinh thực hiện 
Ta thực hiện các phép tính nào trước? 
Cho học simh thực hiện 
Hoạt động 2 : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Mọi phần tử của tập hợp đó phải thuộc tập hợp đó
168 với 132
25.4 và 5.16
học sinh thực hiện 
X – 3
3.x
87 + x
72 = 49
8 . 4
16
( ), [ ] , { }
Bài 1: Cho tập hợp A = {1,2,a,b,c}
Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp A
 B = { 1,2,3,c} ; C = {1,2}
 D = {2,b,c} ; H = { þ}
 Giải
Tập hợp D, C, H là tập hợp con của tập hợp A
Bài 2: Thực hiện phép tính
a. 168 + 79+132
 = (168 + 132) +79
 = 300 + 79 = 379
b. 5 . 25 . 4 16
 = (25.4) .(5.16)
 = 100.80 = 8000
c . 32.46 + 32.54
 = 32(46 +54) 
 = 32 . 100 = 3200
d. 15( 4 + 20)
 = 15 . 4 + 15 . 20 
 = 60 + 300
 = 3600
Bài 3: Tìm x biết 
 a. 12 ( x - 3) = 0
 x - 3 = 0 : 12
 x - 3 = 0
 x = 3
 b. 3 . x – 15 = 0
 3.x = 0 + 15
 3x = 15 
 x = 5
c. 315 – ( 87 + x ) = 150
 87 + x = 315 – 150 
 87 + x = 165
 x = 165 -87
 x = 78
Bài 4: Tính giá trị của các lũy thừa sau:
74 : 72 = 72 = 49
23 . 22 : 42 = 8 . 4 : 16 
 = 32 : 16 = 2
Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau
a. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]}
 = 20 – {35 – [ 100 : ( 56 – 51) ]}
 = 20 – {35 – [ 100 : 5]}
 = 20 – { 35 - 20}
 = 20 – 15
 =15
b. 150 : { 25 . [ 12 – ( 20 : 5 + 6)]}
 = 150 : { 25 . [ 12 – ( 4 + 6)]}
 = 150 : { 25 . [ 12 – 10]}
 = 150 : { 25 . 2}
 = 150 : 50 = 3 
 Hoạt động 3: Dặn dò
Về xem kĩ lý thuyết, bài tập các dạng chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
	Tiết : 18 	 	 KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học 
Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập
Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện các phép tính.
Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học 
GV: Đề kiểm tra, đáp án
HS: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình 
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4Đ)
Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G= { 1; 2 ; 3;a;c;b} (0,5Đ)
a. A = { 1;2 c} 	b. B = { 1;3;4;c}	c. C = { m, 1; 2;3;a;c;b)
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 32 . 22 la(0,5Đ)ø
a. 12	b. 24	c. 36	d. 6
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng( 0,5Đ)
 a. 12 : 5 = 2 dư 3	b . 13 : 3 dư 1	c . 24 : 6 dư 2	d . 25 : 3 dư 2
Câu 4: Điền vào chỗ trống ( 1Đ)
A ={ 1; 2; 3; a} có  phần tử	B = { 2 ; s ;a; h ;4;3} có  phần tử
Câu 5: Biểu thức 62 . 62 : 63 Viết dưới dạng một lũy thừa là ( 0,5)
 a. 6 7 	b. 6 3 	c . 6 	d. 1
Câu 6: Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 1)
 Câu
 Đ
S
Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó có một số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6
B. TỰ LUẬN( 6 Đ)
Câu 1: Tìm x biết (1,5 đ)
a. 120.x – 55 = 305	 b. 8 . ( x + 25 ) – 155 = 181
Câu 2: Viết các tích thương sau dưới dạng một lũy thừa ( 1,5đ)
a. 25 . 23	b. 715 : 78	c. 1257 : 125 5
Câu 3: Tính ( 1,5đ)
a. 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2.5) ]}	b. 27 . 38 + 62 . 27 
Câu 4: Cho tập hợp A = { x N | x < 5 } ( 1.5đ)
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử 
Viết ba tập hợp con của tập hợp A .Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: a 	Câu 2: c	Câu 3: b	Câu 4: 4 ; 6	 C©u 5: c Câu 6: Đ ; S ; Đ 
B. Tự luận: 
Câu 1: 
a. Biến đổi đúng mỗi bước và được kết quả x = 3 được 0,25 đ 
Biến đổi đúng các bước được 0,5đ. Tìm được x = 17 được 0,25 đ
Câu 2: Tính đúng mỗi câu được 0,5 đ 
 a. 28 	b. 77	c. 1252 
Câu 3: 
Biến đổi và tính đúng các bước và được kết quả: 5 được 1đ
Biến đổi và tính đúng kết quả là: 2700 được 0,5 đ
Câu 4: a. A = { 0, 1, 2, 3, 4 }	0,5 đ
 b. Viết đúng mỗi tập hợp con được 0,25 đ
 Tìm được số phần tử của A là 5 phần tử được 0,d9 
	 Tiết 19 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. Mục tiêu bài học 
- Học sinh nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số chia hết cho một số mà không cần tính đến giá trị của tổng, của hiệu. Biết sử dụng kí hiệu M, M 
- Rèn kĩ năng tính toán vận dụng nhanh, chính xác 
- Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
 II. Phương tiện dạy học 
 - GV: Bảng phụ
 - HS : Bảng nhóm
III.Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
Tìm số dư trong các phép chia sau:
20 : 5 ; b. 23 : 5
20 : 2 : d. 23 : 2
Hoạt động 2 : Nhắc lại kiến thức.
- Phép chia 20 :5 và 20 :2 ta gọi là phép chia gì?
- Còn phép chia 23 : và 23 : 2 gọi là phép chia gì?
Ta nói 20 chia hết cho 5 và 2 kí hiệu như thế nào? 
Và 23 không chia hết cho 5 và 2 kí hiệu như thế nào?
32 M 4? 16 M 4?
Xét (32 + 16) M 4? 
Vậy ta có thể suy ra tính chất tổng quát nào?
Hoạt động 3: Tính chất 1
Chú ý có một số trường hợp ta có thể ghi a + b M m
 32 – 16 M m?
Các số 15 ; 25 ; 30 đều chia hết cho 5
Vậy (15 + 25 + 30 ) M m?
Ta kết luận nào?
Hoạt động 4: Tính chất 2
?2 Cho học sinh thảo luận nhóm
24 M 5?; 20M 5?
( 24 + 5) M 5?
Với một tổng nhiều số cùng chia hết cho một số trong đó có một số không chia hết cho số đó thì ta có kết luận như thế nào? 
( 16 + 15 + 20 + 14) M 5?
Nghĩa là chỉ có một số hạng không chia hết thì tổng không chia hết
?3 cho học sinh thảo luận nhóm
?4Cho học sinh lấy một số ví dụ tại chỗ
Hoạt động 5: Củng cố
Khi nào thì tổng hai số chia hết cho một số?
Khi nào thì tổng các số hạng không chia hết cho một số ?
Bài 83sgk/35
Cho hai học sinh lên làm
a. 20 :5= 4 dư 0 ; 23 : 5= 4 dư 3
b. 20 :2=10 dư 0 ; 23 :2 =11 dư 1
20 M 5 ; 20 M 2
 23M 5 ; 23 M 2
Có 
Có 
Có 
Có 
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng nột số thì tổng của chúng cũng chia hết cho số đó 
Học sinh thảo luận nhóm, trình bày, nhận xét bổ sung
Và đưa ra công thức tổng quát
Không
Cũng không chia hết cho số đó
Có 
Học sinh thảo luận nhóm và trình bày nhận xét bổ sung
Khi hai số cùng chiahết cho số đó
Khi có một số hạng không chia hết cho số đó
1.Nhắc lại về quan hệ chia hết
-a chia hết cho b kí hiệu là aM b
- a không chia hết cho b kí hiệu là:a M b 
2. Tính chất 1
Nếu aM m và bM m
( a + b ) M m (m# 0)
Chú ý :
* Nếu aM m và bM m(a-b)Mm 
* Nếu aM m, bM m, c M m
 (a+b+c) M m 
3. Tính chất 2:
?2
TQ :
Nếu aM m và bM m (a+b) M m 
Chú ý:Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, cón các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng đó không chia hết cho số đó 
Hay :
*Nếu a M m và b M m 
 (a - b) M m
* Nếu a M m , bM m và cM m 
 ( a +b +c) M m
?3
(80 + 16) M 8; (80 – 16 ) M 8
80+ 12) M 8 ; (80 -12) M 8
(32 +40 + 24) M 8
( 32 + 40 +12 ) M 8 
4. Bài tập
bài 83sgk/35
a.Vì 48và56 cùng chia hết cho 8 
 (48 +56) M 8
b. Vì 17 M 8 ( 80 + 17) M 8
 Hoạt động 6: Dặn dò
 -Về xem kĩ lí thuyết và các dạng bài tập tiết sau luyện tập
 - BTVN : Từ bài 84 đến bài 88sgk/35,36.
 	Tiết 20	 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học 
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tính chất chia hết của một tổng
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập một cách linh hiạt, chính xác.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày, ý thức học tập tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học 
- GV : Bảng phụ , thước
- HS : Bảng phụ
III.Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Họat động 1: Bài cũ
* Khi nào thì tổng a + b chia hết cho m ?
* Nếu ( a + b) m và a m thì b có chia hết cho m? 
GV treo bảng phụ bài 86 Sgk /36 
Cho học sinh lànm tại chỗ
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 87
Ta thấy 12, 14, 16 như thế nào với a?
=> x ? a
Vậy ta có thể tìm được bao nhiêu giá trị của x để tổng A chia hết cho 2 ? Và x = ?
Tương tự câu b ?
Bài 88 cho học sinh trả lời tại chỗ
Bài 89 GV treo bảng phụ cho học sinh thảo luận và lên điền
Bài 90 cho học sinh thảo luận nhóm và trình bày
Hai số tự nhiên liên tiếp là a và số nào?
Khi a : 2 dư 1 thì (a + 1) : 2 dư ?
Néu a 2 thì ( a+1) có chia hết cho 2?
Nếu a : 3 dư 1 thì số nào chia hết cho 3?
Nếu ( a+1) : 3 dư 1 => số nào chia hết cho 3?
Nếu (a+2) : 3 dư 1 => số nào chia hết cho 3?
Ba số tự nhiên liên tiếp là các số nào ?
=> Tổng = ? như thế nào với 3
=> Bốn số tự nhiên liên tiếp ?
=> Tổng = ? như thế nào với 4 vì sao?
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Khi a và b cùng chia hết cho m
b m
a. đúng ; b. sai ; c. sai
chia hết cho 2
phải chia hết cho 2
x = 0 ,2, 4, 6, 8
x = 1, 3, 5, 7, 9
Chia hết cho 4 vì 12 chia hết cho 4 và số dư 8 cũng chia hết cho 4
Không chia hết cho 6 vì 8 không chia hết cho 6
Học sinh thảo luận nhóm
Học sinh thảo luận nhóm
Dư 0 hay ( a + 1) 2
Không 
 Số a + 2 3
a 3
( a+1) 3
a, a+1, a+2
= ( a+a+1+a+2) = (3a +3)3 
là a, a +1 , a+2, a+3
= (a+a+1+a+2+a+3) 
= (4a +6) 4 Vì 6 4 
Bài 87 sgk/36
a. Vì 12, 14, 16 đều chia hết cho 2 nên x phải chia hết cho 2
Vậy x = 0, 2, 4, 6, 8
b. để A khong chia hết cho 2 thì x phải không chia hết cho 2
Vậy x = 1, 3, 5, 7, 9
Bài 88Sgk/36
*Khi a : 12 dư 8
=> a = q . 12 + 8 có 12 4 và 8 4
=> a 4
* Vì 8 6 => a 6
Bài 89 Sgk/36
 a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Đúng
Bài 90 Sgk/36
Nếu a 3 và b 3 thì (a+b) 3
Nếu a 2 và b 4 thì (a+b) 2
Nếu a 6 và b 9 thì (a+b) 3
Bài 118 Sbt/17
a. Gọi a và a + 1 là hai số tự nhiên liên tiếp. Vì 
- Nếu a 2 thì a +1 ; 2 dư 1
- Nếu a : 2 dư 1 thì a + 1 2
b. Ba số tự nhiên liên tiếp là a, a+1
a +2 . Vì
- Nếu a : 3 dư 1 thì (a +1) : 3 dư 2
=> ( a+ 2) 3
- Nếu (a + 1) : 3 dư 1 thì a 3
- Nếu (a + 2 ) : 3 dư 1 thì ( a+ 1) 3 
Bài 119 Sbt/17
a. Gọi a, a+1, a+2 là ba số tự nhiên liên tiếp
=> (a + a +1 + a +2 ) = (3a + 3) 3
b. Gọi a, a+1, a+2, a +3 là bốn số tự nhiên liên tiếp
=>( a+ a+1 +a+2 +a+3)
 = (4a+ 6) 4 Vì 4 6 
 Hoạt động 4: Dặn dò
- Về học kĩ lí thuyết, xem lại các dạng bài tập đã chữa. Chuẩn bị trước bài 11 tiết sau học
 ?1 Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ?
 ?2 Nhhững số như thế nào thì chia hết cho 2?
 ?3 Những số như thế nào thì chia hết cho 5?
- BTVN : Từ bài 14 đến bài 17 Sbt/17

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET16.doc