1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
1.2.Kĩ năng:
HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
1.3. Thái độ:
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2.TRỌNG TM:
Thứ tự thực hiện php tính
3. CHUẨN BỊ
o GV: Bảng phụ
o HS: Bảng nhóm
4. TIẾN TRÌNH:
4.1.Ổn định tổ chức v kiểm diện
6A 2 .6A 3 .
4.2. Kiểm tra miệng:
Gv: yêu cầu HS:
Chữa bài tập 70 tr.30 SGK
Viết số 987; 2564 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.(Mỗi câu 5đ)
Đáp án:
987 = 9.102 + 8.10 +7.100
2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 +4.100
Các HS khác theo dõi và nhận xét
Bài 8. Tiết 14 Tuần 5 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. 1.2.Kĩ năng: HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. 1.3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 2.TRỌNG TÂM: Thứ tự thực hiện phép tính 3. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ HS: Bảng nhóm 4. TIẾN TRÌNH: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện 6A 2...6A 3.. 4.2. Kiểm tra miệng: Gv: yêu cầu HS: Chữa bài tập 70 tr.30 SGK Viết số 987; 2564 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.(Mỗi câu 5đ) Đáp án: 987 = 9.102 + 8.10 +7.100 2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 +4.100 Các HS khác theo dõi và nhận xét 4.3 Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG @Họat động 1: Giới thiệu bài: Gv đặt vấn đề:Khi tính toa1nta cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính. Vậy thứ tự thực hiện các phép tính được quy ước như thế nào? Dĩ chính là nộị dung bài học hơm nay @Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức GV: Các dãy tính bạn vừa làm là các biểu thức, em nào có thể lấy thêm ví dụ về biểu thức? GV: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức : Ví dụ số 5. Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. Hs đọc lại phần chú ý tr.31 SGK @Họat động 3 : Thứ tự thực hiện phép tính trong các biểu thức Ơû tiểu học ta đã biết thực hiện phép tính. Yêu cầu HS nhắc lại thức tự thực hiện phép tính. HS: Trong dãy tính nếu chỉ có các phép tính cộng trừ ( hoặc nhân chia) ta thực hiện từ trái sang phải. Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trứơc rồi đến ngoặc vuông, ngoặc nhọn. GV: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức cũng như vậy. Ta xét từng trường hợp a)Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính HS: Nếu chỉ có phép cộng trừ hoặc nhân chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. GV: Hãy thực hiện các phép tính sau: 48 -32 + 8 60 : 2 . 5 GV: Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế nào? HS: Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng trừ. GV: Hãy tính giá trị của biểu thức: 4. 32 – 5.6 33.10 + 22.12 b)Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào? HS: Phát biểu như SGK/31 Hãy tính giá trị biểu thức: 100:{2[52 – (35 – 8)]} 80 – [ 130 –( 12-4)2] GV nhận xét bài làm của HS. ?1 GV: Cho HS làm Tính: 62:4.3 + 2.52 2( 5.42 – 18) . ?2 Hoạt động nhóm: Các nhóm làm Tìm số tự nhiên x, biết: ( 6x – 39): 3 = 201 23 + 3x = 56: 53 1. Nhắc lại về biểu thức: 5- 3; 15.6 60 – (13 -2 – 4) là các biểu thức. Chú ý: SGK/31 2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: SGK/31 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24 60 : 2 . 5 = 30.5 = 150 a. 4.32 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 36- 30 = 6 b. 33.10 + 22.12 = 27.10 + 4. 12 = 270 + 48 = 318 b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc: SGK/31 ( ) [ ] { } a.100:{2[52 – (35 – 8)]}= 100: {2[52-27]} = 100:{2.25} = 100 : 50 = 2 b.80 – [ 130 –( 12-4)2] = 80 – [ 130 - 82] = 80 – [ 130 – 64] = 80 – 66 =14 ?1 a) 62 :4. 3 + 2.52 = 36: 4. 3 + 2. 25 = 9.3 + 2.25 = 27 + 50 = 77 b)2( 5.42 – 18) = 2(5. 16 – 18) = 2(80 – 18) =2. 62 = 124 ?2 a) 6x – 39 = 201 . 3 6x = 603 + 39 x = 642: 6 x = 107 b ) 23 + 3x = 56: 53 23 + 3x = 53 3x = 125 – 23 x = 102 : 3 x = 34 4.4.Câu hỏi và bài tập củng cố : Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ( không ngoặc, có ngoặc) GV treo bảng phụ bài tập 75 tr. 32 SGK +3 x 4 x 3 -4 a) b) Bài tập 75 tr. 32 SGK 122 15 600 5 15 11 +3 x 4 x 3 -4 4.5.Hướng dẫn hs tự học: Học thuộc phần đóng khung trong SGK/32. Bài tập: 73, 74, 77, 78 tr. 32, 33 SGK Bài tập 104,105/sbt/15 Tiết sau mang máy tính bỏ túi. 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung Phương pháp Thiết bị + Đddh :............................................................................................................... ..............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: