I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Học sinh nắm được các qui ướic về thứ tự thực hiện phép tính.
2) Kỹ năng:
Học sinh biết vận dụng các qui ước để tính đúng giá trị của biểu thức.
3) Thái độ:
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ,
2) Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, .
III. Tiến tŕnh dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’ Nêu câu hỏi:
HS1: Bài 68 a, c cách 2
HS2: Bài 68 b ,d cách 2
Yêu cầu nhận xét.
Nhận xét, đánh giá. 2 HS lên bảng
HS1:
a/. 210 : 28 = 22 = 4
c/. 85 : 84 = 8
HS2:
b/. 46 : 43 = 43 = 64
d/. 74 : 74 = 1
Nhận xét.
a/. 210 : 28 = 22 = 4
c/. 85 : 84 = 8
b/. 46 : 43 = 43 = 64
d/. 74 : 74 = 1
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức
5’
- Giới thiệu các dãy phép tính em vừa làm là các biểu thức. Em hãy lấy thêm ví dụ về biểu thức.
- GV giới thiệu về biểu thức và chú ý SGK trang 31.
- Hs lấy thêm 2 ví dụ về biểu thức.
- Đọc chú ý.
1/ Nhắc lại về biểu thức:
SGK trang 31
Tuần 5 Tiết 15 Ngày soạn: 12/09/2011 - Ngày dạy: 16/09/2011 §9 THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Khi tính toán, cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính I. Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nắm được các qui ướic về thứ tự thực hiện phép tính. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các qui ước để tính đúng giá trị của biểu thức. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ, Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, ... III. Tiến tŕnh dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 8’ Nêu câu hỏi: HS1: Bài 68 a, c cách 2 HS2: Bài 68 b ,d cách 2 Yêu cầu nhận xét. Nhận xét, đánh giá. 2 HS lên bảng HS1: a/. 210 : 28 = 22 = 4 c/. 85 : 84 = 8 HS2: b/. 46 : 43 = 43 = 64 d/. 74 : 74 = 1 Nhận xét. a/. 210 : 28 = 22 = 4 c/. 85 : 84 = 8 b/. 46 : 43 = 43 = 64 d/. 74 : 74 = 1 Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức 5’ - Giới thiệu các dãy phép tính em vừa làm là các biểu thức. Em hãy lấy thêm ví dụ về biểu thức. - GV giới thiệu về biểu thức và chú ý SGK trang 31. - Hs lấy thêm 2 ví dụ về biểu thức. - Đọc chú ý. 1/ Nhắc lại về biểu thức: SGK trang 31 Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện phép tính 22’ - Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia thì ta làm thế nào? - Áp dụng: Hãy thực hiện phép tính. a/. 48 - 32 + 8 b/. 60 : 2 . 5 - Nếu biểu thức có phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta làm thế nào? - Áp dụng: Tính giá trị biểu thức: a/. 4.32 - 5.6 b/. 34.10 + 22 . 12 Yêu cầu nhận xét. Nhận xét, đánh giá. - Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào? - Áp dụng: Hãy tính giá trị biểu thức: a/. 100 : í2.[ 52 - (35 - 8)]ý b/. 80 - [ 130 - (12 - 4)2] Yêu cầu nhận xét. Nhận xét, đánh giá. - Cho HS làm ?1 SGK trang 32 Yêu cầu nhận xét. Nhận xét, đánh giá. - Cho Hs làm ?2 SGK trang 32 Gọi 2 HS lên bảng. Gợi ý Hs tìm biểu thức trong nghoặc trước rồi tìm x ở câu a và tính vế phải trước rồi tìm x ở câu b. Yêu cầu nhận xét. Nhận xét, đánh giá. - Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia thì ta thực hiện từ trái sang phải. - Cả lớp làm vào vở. - 2 HS lên bảng a/. 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24 b/. 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150 - Nếu biểu thức có phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta thực hiện nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng là cộng trừ. - 2 Hs lên bảng. a/. 4.32 - 5.6 = 4.9 - 5.6 = 36 - 30 = 6 b/. 34.10 + 22 . 12 = 81.10 + 4.12 = 810 + 48 = 858 Nhận xét. - Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện trong ngoặc tròn trước rồi đến ngoặc vuông cuối cùng là ngoặc nhọn. - 2 hs lên bảng. a/. 100 : í2.[ 52 - (35 - 8)]ý = 100 : í2.[ 52 - 27]ý = 100 : í2.25ý = 100 : 50 = 2 b/. 80 - [ 130 - (12 - 4)2] = 80 - [ 130 - 82] = 80 - [ 130 - 64] = 80 - 66 = 14 Nhận xét. - Cả lớp làm ?1 - 2 Hs lên bảng a/. 62 : 4 .3 + 2.52 = 36 : 4.3 + 2.25 = 9.3 + 50 = 77 b/. 2.(5.42 - 18) = 2.(5.16 - 18) = 2.(80 - 18) = 2.62 = 124 Nhận xét. - Cả lớp làm ?2. - 2 Hs lên bảng. a/. (6x - 39):3 = 201 (6x - 39) = 201 . 3 (6x - 39) = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b/. 23 + 3x = 56:53 23 + 3x = 53 = 125 3x = 125 - 23 3x = 121 x = 121 :3 x = 34 Nhận xét. 2/. Thứ tự thực hiện phép tính: a/ Thứ tự thực hiện các phép tinh đối với biểu thức không có dấu ngoặc: lũy thừa ® nhân và chia ® cộng và trừ. b/ Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) ® [ ] ® íý a/. 4.32 - 5.6 = 4.9 - 5.6 = 36 - 30 = 6 b/. 34.10 + 22 . 12 = 81.10 + 4.12 = 810 + 48 = 858 a/. 100:í2.[52 - (35 - 8)]ý = 100 : í2.[ 52 - 27]ý = 100 : í2.25ý = 100 : 50 = 2 b/. 80 - [ 130 - (12 - 4)2] = 80 - [ 130 - 82] = 80 - [ 130 - 64] = 80 - 66 = 14 ?1 a/. 62 : 4 .3 + 2.52 = 36 : 4.3 + 2.25 = 9.3 + 50 = 77 b/. 2.(5.42 - 18) = 2.(5.16 - 18) = 2.(80 - 18) = 2.62 = 124 ?2. a/. (6x - 39):3 = 201 (6x - 39) = 201 . 3 (6x - 39) = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b/. 23 + 3x = 56:53 23 + 3x = 53 = 125 3x = 125 - 23 3x = 121 x = 121 :3 x = 34 Hoạt động 4: Củng cố 9’ - Bài 67 SGK trang 30 Gọi 2 HS lên bảng Yêu cầu nhận xét. Nhận xét, đánh giá. Cả lớp làm bài 73: a./ 5.42 - 18:32 = 5.16 - 18:9 = 80 - 2 = 78 c./ 39.213 + 87.39 = 39.(213 + 87) = 39.300 = 11 700 Nhận xét Bài tập 73: a./ 5.42 - 18:32 = 5.16 - 18:9 = 80 - 2 = 78 c./ 39.213 + 87.39 = 39.(213 + 87) = 39.300 = 11 700 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 1’ - Học thuộc phần đóng khung trong SGK. - Làm bài 73, 74, 75, 76 SGK trang 32.
Tài liệu đính kèm: