Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

Học sinh nắm được các qui ướic về thứ tự thực hiện phép tính.

2) Kỹ năng:

Học sinh biết vận dụng các qui ước để tính đúng giá trị của biểu thức.

3) Thái độ:

Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

1) Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ,

2) Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, .

III. Tiến tŕnh dạy học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

8’ Nêu câu hỏi:

HS1: Bài 68 a, c cách 2

HS2: Bài 68 b ,d cách 2

Yêu cầu nhận xét.

Nhận xét, đánh giá. 2 HS lên bảng

HS1:

a/. 210 : 28 = 22 = 4

c/. 85 : 84 = 8

HS2:

b/. 46 : 43 = 43 = 64

d/. 74 : 74 = 1

Nhận xét.

a/. 210 : 28 = 22 = 4

c/. 85 : 84 = 8

b/. 46 : 43 = 43 = 64

d/. 74 : 74 = 1

Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức

5’

- Giới thiệu các dãy phép tính em vừa làm là các biểu thức. Em hãy lấy thêm ví dụ về biểu thức.

- GV giới thiệu về biểu thức và chú ý SGK trang 31.

- Hs lấy thêm 2 ví dụ về biểu thức.

- Đọc chú ý.

 1/ Nhắc lại về biểu thức:

SGK trang 31

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 246Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 5 Tiết 15	 Ngày soạn: 12/09/2011 - Ngày dạy: 16/09/2011
§9 THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Khi tính toán, cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
Học sinh nắm được các qui ướic về thứ tự thực hiện phép tính. 
Kỹ năng: 
Học sinh biết vận dụng các qui ước để tính đúng giá trị của biểu thức. 
Thái độ: 
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ,  
Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, ... 
III. Tiến tŕnh dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’
Nêu câu hỏi: 
HS1: Bài 68 a, c cách 2 
HS2: Bài 68 b ,d cách 2 
Yêu cầu nhận xét.
Nhận xét, đánh giá. 
2 HS lên bảng 
HS1: 
a/. 210 : 28 = 22 = 4 
c/. 85 : 84 = 8 
HS2: 
b/. 46 : 43 = 43 = 64
d/. 74 : 74 = 1 
Nhận xét.
a/. 210 : 28 = 22 = 4 
c/. 85 : 84 = 8 
b/. 46 : 43 = 43 = 64
d/. 74 : 74 = 1 
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức
5’
- Giới thiệu các dãy phép tính em vừa làm là các biểu thức. Em hãy lấy thêm ví dụ về biểu thức. 
- GV giới thiệu về biểu thức và chú ý SGK trang 31. 
- Hs lấy thêm 2 ví dụ về biểu thức. 
- Đọc chú ý. 
1/ Nhắc lại về biểu thức: 
SGK trang 31
Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện phép tính
22’
- Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia thì ta làm thế nào? 
- Áp dụng: Hãy thực hiện phép tính. 
a/. 48 - 32 + 8 
b/. 60 : 2 . 5 
- Nếu biểu thức có phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta làm thế nào? 
- Áp dụng: Tính giá trị biểu thức: 
a/. 4.32 - 5.6
b/. 34.10 + 22 . 12 
Yêu cầu nhận xét.
Nhận xét, đánh giá. 
- Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào? 
- Áp dụng: Hãy tính giá trị biểu thức: 
a/. 100 : í2.[ 52 - (35 - 8)]ý
b/. 80 - [ 130 - (12 - 4)2]
Yêu cầu nhận xét.
Nhận xét, đánh giá. 
- Cho HS làm ?1 SGK trang 32 
Yêu cầu nhận xét.
Nhận xét, đánh giá. 
- Cho Hs làm ?2 SGK trang 32 
Gọi 2 HS lên bảng. 
Gợi ý Hs tìm biểu thức trong nghoặc trước rồi tìm x ở câu a và tính vế phải trước rồi tìm x ở câu b. 
Yêu cầu nhận xét.
Nhận xét, đánh giá.
- Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia thì ta thực hiện từ trái sang phải. 
- Cả lớp làm vào vở. 
- 2 HS lên bảng 
a/. 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24 
b/. 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
- Nếu biểu thức có phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta thực hiện nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia cuối cùng là cộng trừ. 
- 2 Hs lên bảng. 
a/. 4.32 - 5.6 = 4.9 - 5.6 
 = 36 - 30 
 = 6 
b/. 34.10 + 22 . 12 
 = 81.10 + 4.12
 = 810 + 48 
 = 858
Nhận xét.
- Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện trong ngoặc tròn trước rồi đến ngoặc vuông cuối cùng là ngoặc nhọn. 
- 2 hs lên bảng. 
a/. 100 : í2.[ 52 - (35 - 8)]ý
 = 100 : í2.[ 52 - 27]ý
 = 100 : í2.25ý
 = 100 : 50 
 = 2 
b/. 80 - [ 130 - (12 - 4)2]
 = 80 - [ 130 - 82]
 = 80 - [ 130 - 64]
 = 80 - 66
 = 14
Nhận xét.
- Cả lớp làm ?1 
- 2 Hs lên bảng 
a/. 62 : 4 .3 + 2.52
 = 36 : 4.3 + 2.25 
 = 9.3 + 50 
 = 77 
b/. 2.(5.42 - 18)
 = 2.(5.16 - 18)
 = 2.(80 - 18)
 = 2.62 
 = 124
Nhận xét.
- Cả lớp làm ?2. 
- 2 Hs lên bảng. 
a/. (6x - 39):3 = 201 
 (6x - 39) = 201 . 3 
 (6x - 39) = 603 
 6x = 603 + 39 
 6x = 642
 x = 642 : 6 
 x = 107
b/. 23 + 3x = 56:53
 23 + 3x = 53 = 125 
 3x = 125 - 23 
 3x = 121
 x = 121 :3
 x = 34 
Nhận xét.
2/. Thứ tự thực hiện phép tính: 
a/ Thứ tự thực hiện các phép tinh đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 
lũy thừa ® nhân và chia ® cộng và trừ. 
b/ Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: 
( ) ® [ ] ® íý
a/. 4.32 - 5.6 = 4.9 - 5.6 
 = 36 - 30 
 = 6 
b/. 34.10 + 22 . 12 
 = 81.10 + 4.12
 = 810 + 48 
 = 858
a/. 100:í2.[52 - (35 - 8)]ý
 = 100 : í2.[ 52 - 27]ý
 = 100 : í2.25ý
 = 100 : 50 
 = 2 
b/. 80 - [ 130 - (12 - 4)2]
 = 80 - [ 130 - 82]
 = 80 - [ 130 - 64]
 = 80 - 66
 = 14
?1
a/. 62 : 4 .3 + 2.52
 = 36 : 4.3 + 2.25 
 = 9.3 + 50 
 = 77 
b/. 2.(5.42 - 18)
 = 2.(5.16 - 18)
 = 2.(80 - 18)
 = 2.62 
 = 124
?2.
a/. (6x - 39):3 = 201 
 (6x - 39) = 201 . 3 
 (6x - 39) = 603 
 6x = 603 + 39 
 6x = 642
 x = 642 : 6 
 x = 107
b/. 23 + 3x = 56:53
 23 + 3x = 53 = 125 
 3x = 125 - 23 
 3x = 121
 x = 121 :3
 x = 34 
Hoạt động 4: Củng cố
9’
- Bài 67 SGK trang 30 
Gọi 2 HS lên bảng 
 Yêu cầu nhận xét.
Nhận xét, đánh giá.
Cả lớp làm bài 73: 
a./ 5.42 - 18:32 = 5.16 - 18:9 
 = 80 - 2 
 = 78 
c./ 39.213 + 87.39 
 = 39.(213 + 87)
 = 39.300
 = 11 700
Nhận xét 
Bài tập 73:
a./ 5.42 - 18:32 
 = 5.16 - 18:9 
 = 80 - 2 
 = 78 
c./ 39.213 + 87.39 
 = 39.(213 + 87)
 = 39.300
 = 11 700
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
1’
- Học thuộc phần đóng khung trong SGK. 
- Làm bài 73, 74, 75, 76 SGK trang 32.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T5 tiết 15.doc