Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiên phép tính - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiên phép tính - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

I. MỤC TIÊU:

1/. Kiến thức:

- Học sinh nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.

2/. Kỹ năng:

- Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị các biểu thức.

3/. Thái độ:

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng

2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về nhân

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

4.1. Ổn định tổ chức: (1)

4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)

Câu hỏi: 1) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số (3đ)

Tính : 34 : 3 ; 84 : 84 (6đ)

 2) Viết 2564 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 (1đ)

Trả lời:

1) am : an = am - n (a0 ; m n)

34 : 3 = 33 ; 84 : 84 = 1

2) 2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiên phép tính - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 24/ 9/ 2010	 Tiết: 15 §9. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức: 
- Học sinh nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2/. Kỹ năng: 
- Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị các biểu thức.
3/. Thái độ: 
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng 
2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về nhân
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: 1) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số (3đ)
Tính : 34 : 3 ; 84 : 84 (6đ)
 2) Viết 2564 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 (1đ)
Trả lời: 
1) am : an = am - n (a0 ; m n) 
34 : 3 = 33 ; 84 : 84 = 1 
2) 2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100 
4.3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ 
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (7’) Nhắc lại về biểu thức
GV: Dãy phép tính các em vừa làm được gọi là một biểu thức, các em có thể cho thêm thí dụ về biểu thức.Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Chú ý : 5 cũng là một biểu thức
Hoạt động 2: (23’) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
GV: Gọi HS nói lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở cấp 1
HS: Trong dãy tính nếu chỉ có cộng trừ 
(hoặc nhân, chia ) ta thực hiện từ trái sang phải. Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trước, rồi đến ngoặc vuông , ngoặc nhọn.
GV: Ở cấp hai thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức cũng vậy. Ta xét từng trường hợp :
a/. Với biểu thức không có ngoặc
* Chỉ có cộng, trừ , nhân , chia và lũy thừa ta làm thế nào ?
Hãy thực hiện phép tính sau :
48 -32 + 8 =
60 : 2 . 5 =
5 . 42 – 18 : 32 =
GV: Với biểu thức không có ngoặc ta làm thế nào ?
b/ Với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào ? Tính giá trị biểu thức :
100 :{2 [ 52 - (35 - 8)]}
80 – [130 - (12 - 4)2 ]
Bạn An thực hiện phép tính sau đây:
62 : 4 .2 = 62 :12 = 3 (Đúng hay sai)
Theo em bạn An đã làm đúng hay sai ?
Vì sao ? ta phải làm thế nào cho đúng ?
HS: làm BT ?1 SGK tr 32
HS1: Giải câu a)
HS2: Giải câu b)
HS: làm BT ?2 SGK tr 32
a) (6x – 39) : 3 = 201 
b) 23 + 3x	= 56 : 53	 
HS: Nhận xét 
GV: Hoàn chỉnh 
HS: Đọc ghi nhớ 
1. Nhắc lại về biểu thức
5 + 3 – 2 	; 15 . 6 : 2 ; 34 
60 – (13 – 2 – 4) là các biểu thức 
Chú ý: 
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
b) Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9 
= 80 – 2 = 78 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc 
100 : [2.[ 52 - (35 -8)]} 
=100 :{2.[52 - 27]}	
=100 :{2 . 25}
= 100 : 0 = 2
 ?1 Tính 
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 6 . 6 : 4 . 3 + 2 . 5 . 5
= 36 : 4 . 3 + 50
= 9 . 3 + 50 = 77
b) 2(5 . 42 – 18) = 2(5 . 4 . 4 – 18)
 = 2(80 – 18) = 2 . 62 = 124
 ?2 Tìm số tự nhiên x, biết 
 a) (6x – 39) : 3 = 201
(6x – 39) = 201 . 3 
6x – 39 = 603
6x	= 603 + 39	
6x = 642
x = 642 : 6 = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53	
23 + 3x = 53 = 125
	3x = 125 – 23 = 102
	x = 102 : 3 = 34
Ghi nhớ: xem Sgk/tr32
4.4. Củng cố và luyện tập: (7’)
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc )
Bài tập 73 (Sgk/tr32)
a) 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9 
 = 90 – 2 = 88
Bài tập 75 (Sgk/tr32)
60
15
12
x4
+3
-4
5
15
x3
4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (2’)
Nắm chắc Học thuộc thứ tự thực hiện phép tính 
- Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
- Đối với biểu thức có dấu ngoặc
BTVN: 70, 73 ( SGK tr32-33) 
Chuẩn bị bài tiếp tiết 16: Luyện tập; nháp, kiến thức đã học, đồ dùng học tập 
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ưu điểm:	
Khuyết điểm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTs15.doc