A. MỤC TIÊU:
- Hs nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
- Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án
- HS: dụng cụ học tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
- Sửa bt 68a
- Sửa bt 70
Nhắc lại về biểu thức
Gv nhắc lại về biểu thức như SGK
Thứ tự thực hiện các phép tính
Gv yêu cầu hs nhắc lại về thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học.
Gv nêu thứ tự thực hiện các phép tính bổ sung thêm phép tính luỹ thừa theo từng trường hợp.
Gv yêu cầu hs lặp lại.
Gv cho ví dụ minh hoạ.
Gv yêu cầu hs làm ?1 a
Gv cho vd và cùng hs làm vd
Gv yê cầu hs làm ?1b
Gv cho làm ?2
Gv sửa bài của HS
Củng cố
Gv : bt 75 trang 32 yêu cầu hs làm
Gv yêu cầu hs làm bt 73 trang 32
Hs1
Hs2
Hs đọc chú ý
Hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã biết.
Hs lắng nghe
Hs lặp lại
62:4.3 + 2.52 = 36:4.3 + 2.25 = 9.3 + 2.25 = 27 + 50 = 77
hs làm ?2
a) (6x – 39):3 = 201
6x – 39 = 201.3 = 603
6x = 603 + 39 = 642
x = 642:6 = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53=
23 + 3x = 53 = 125
3x = 125 – 23 = 102
x = 102:3 = 34
2 Hs lên điền, các hs khác theo dõi và sửa sai nếu có
a) 12 15 60
b) 5 15 11
1. Nhắc lại về biểu thức:
Chú ý : SGK
2. Thứ tự thực hiện các phép tính:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ.
Vd: 4.32 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
( ) [ ] { }
Ví dụ:
100:{2.[52 – (35 – 8)]}
= 100:{2.[52 – 27]}
= 100:{2.25}
=100:50 = 2
TUẦN 5 TIẾT 15 §9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP PHÉP TOÁN Ngày soạn : Ngày dạy : MỤC TIÊU: Hs nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án HS: dụng cụ học tập TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Kiểm tra bài củ Sửa bt 68a Sửa bt 70 Nhắc lại về biểu thức Gv nhắc lại về biểu thức như SGK Thứ tự thực hiện các phép tính Gv yêu cầu hs nhắc lại về thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học. Gv nêu thứ tự thực hiện các phép tính bổ sung thêm phép tính luỹ thừa theo từng trường hợp. Gv yêu cầu hs lặp lại. Gv cho ví dụ minh hoạ. Gv yêu cầu hs làm ?1 a Gv cho vd và cùng hs làm vd Gv yê cầu hs làm ?1b Gv cho làm ?2 Gv sửa bài của HS Củng cố Gv : bt 75 trang 32 yêu cầu hs làm Gv yêu cầu hs làm bt 73 trang 32 Hs1 Hs2 Hs đọc chú ý Hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã biết. Hs lắng nghe Hs lặp lại 62:4.3 + 2.52 = 36:4.3 + 2.25 = 9.3 + 2.25 = 27 + 50 = 77 hs làm ?2 (6x – 39):3 = 201 6x – 39 = 201.3 = 603 6x = 603 + 39 = 642 x = 642:6 = 107 23 + 3x = 56 : 53= 23 + 3x = 53 = 125 3x = 125 – 23 = 102 x = 102:3 = 34 2 Hs lên điền, các hs khác theo dõi và sửa sai nếu có +3 x4 a) 12 15 60 x3 -4 b) 5 15 11 Nhắc lại về biểu thức: Chú ý : SGK Thứ tự thực hiện các phép tính: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. Luỹ thừa à nhân và chia à cộng và trừ. Vd: 4.32 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6 Đối với biểu thức có dấu ngoặc. ( ) à [ ] à { } Ví dụ: 100:{2.[52 – (35 – 8)]} = 100:{2.[52 – 27]} = 100:{2.25} =100:50 = 2 Dặïn dò : Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính Làm bài 74; 76 trang 32 SGK Chuẩn bị bài tập phần luyện tập Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi .
Tài liệu đính kèm: