I. MỤC TIÊU
- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính
- Biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , phấn màu,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
Làm BT 70 trang 30 SGK
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Nhắc lại về biểu thức (5’)
Các dãy các bạn vừa làm là các biểu thức
? em hãy lấy vi dụ về biểu thức.
GV Một số cũng được coi là biểu thức
Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc chỉ thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức
HS láy vi dụ
5 – 3; 15 : 5; 23 . 6
60 – (13 – 2 – 4 ) là các biểu thức
HS đọc chú ý sgk
Thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức
GV hãy nhắc lại thứ tự thực hiện cấc phép tính
GV tương tự thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức củng tương tự
a) Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc
? hãy nhắc lại thứ tự thực hiện
Hãy thực hiện phép tính sau:
a) 48 – 32 + 8
b) 60: 2. 5
? Nếu có các phép toán cộng trừ , nhân chia và nâng lên luỹ thừa thì làm thế nào?
Hãy thực hiện các phép tính
a) 4. 32 – 5. 6
b) 33 . 10 + 22. 12
Đói với biểu thức có ngoặc thì thế nào?
Hãy thực hiện phép tính
a) 100 : {2[52 – (35 - 8)]}
b) 80 - [130 – (12 - 4)2]
GV hãy làm ?1
a) 62 : 4.3 + 2. 52
b) 2(5.42 - 18)
GV Nhắc lại để hs không mắc sai lầm khi thực hện các phép toán
Hoạt động nhóm làm ?2
HS trả lời
HS:
a) 48 – 32 + 8
= 16 + 8 = 24
b) 60: 2. 5
= 30 . 5 = 150
HS
a) 4. 32 – 5. 6
= 4 . 9 – 30 = 36 – 30 = 6
b) 33 . 10 + 22. 12
= 27. 10 + 4 . 12 = 270 + 48 = 318
HS:
a) 100 : {2[52 – (35 - 8)]} = 2
b) 80 - [130 – (12 - 4)2] = 14
HS:
a) 62 : 4.3 + 2. 52 = 77
b) 2(5.42 - 18) = 124
Đại diện nhóm lên trả lời:
a ) (6x – 39 ): 3 = 201
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 115
3x = 102
x = 34
Ngày soạn: 28/09/2008 Ngày dạy: 29/09/2008 Tiết 15. § 9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH MỤC TIÊU HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính Biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán CHUẨN BỊ Bảng phụ , phấn màu, TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp(1’) Kiểm tra bài cũ(5’) Làm BT 70 trang 30 SGK 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Nhắc lại về biểu thức (5’) Các dãy các bạn vừa làm là các biểu thức ? em hãy lấy vi dụ về biểu thức. GV Một số cũng được coi là biểu thức Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc chỉ thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức HS láy vi dụ 5 – 3; 15 : 5; 23 . 6 60 – (13 – 2 – 4 ) là các biểu thức HS đọc chú ý sgk Thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức GV hãy nhắc lại thứ tự thực hiện cấc phép tính GV tương tự thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức củng tương tự a) Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc ? hãy nhắc lại thứ tự thực hiện Hãy thực hiện phép tính sau: a) 48 – 32 + 8 b) 60: 2. 5 ? Nếu có các phép toán cộng trừ , nhân chia và nâng lên luỹ thừa thì làm thế nào? Hãy thực hiện các phép tính a) 4. 32 – 5. 6 b) 33 . 10 + 22. 12 Đói với biểu thức có ngoặc thì thế nào? Hãy thực hiện phép tính a) 100 : {2[52 – (35 - 8)]} b) 80 - [130 – (12 - 4)2] GV hãy làm ?1 a) 62 : 4.3 + 2. 52 b) 2(5.42 - 18) GV Nhắc lại để hs không mắc sai lầm khi thực hện các phép toán Hoạt động nhóm làm ?2 HS trả lời HS: a) 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24 b) 60: 2. 5 = 30 . 5 = 150 HS a) 4. 32 – 5. 6 = 4 . 9 – 30 = 36 – 30 = 6 b) 33 . 10 + 22. 12 = 27. 10 + 4 . 12 = 270 + 48 = 318 HS: a) 100 : {2[52 – (35 - 8)]} = 2 b) 80 - [130 – (12 - 4)2] = 14 HS: a) 62 : 4.3 + 2. 52 = 77 b) 2(5.42 - 18) = 124 Đại diện nhóm lên trả lời: a ) (6x – 39 ): 3 = 201 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 107 b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 23 + 3x = 115 3x = 102 x = 34 Củng cố (10’) Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính Làm bài tập 75 sgk Hướng dẫn về nhà(2’) Học kỹ lý thuyết Làm bài tập 73 ® 78 SGK Tiết sau mang máy tính bỏ túi
Tài liệu đính kèm: