Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hay lũy thừa cùng cơ số (tiếp) - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hay lũy thừa cùng cơ số (tiếp) - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

 - GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả phép tính 10:2 = ?

- GV: Cho HS đọc và làm ? 1

- HS: .

GV: Hãy so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương?

- HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.

- GV: Ví dụ trên gợi cho ta qui tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số am:an .

? 1 Ta cã: 53.54 = 57

 57:54 = 53 (= 57-4)

 57:53 = 54 (= 57-3)

Tương tự: a4.a2 = a6

 a6:a2 = a4 (= a6-2)

 a6:a4 = a2 (= a6-4)

 Ho¹t ®éng 2: 2. Tæng qu¸t (15 phót)

- Tổng quát: nếu có am : an (m > n) thì ta sẽ có kết quả như thế nào?

- GV(nói): Trong phép chia cho a phải có điÒu kiện a 0

- GV: Vậy hãy tính a10:a2 = ?

- GV: Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta làm thế nào?

- GV: Gọi vài HS phát biểu lại và nhấn mạnh: Trừ chứ không chia các số mũ.

* Củng cố: BT67/30.

- GV: Gọi 3 HS lên bảng làm.

- HS: .

- GV: ta đã xét am : an với m > n.

Nếu 2 số mũ bằng nhau (m=n) thì sao?

- GV: Các em hãy tính:

 54:54 = ? ; am:am =? (a 0)

- HS: 54:54 = 1 ; am:am = 1(a 0).

- GV: Vì sao thương lại bằng 1?

- GV: 54:54 = 54 - 4 = 50

 am:am = am-m = a0 (a 0).

 Ta có qui ước: a0 = 1(a 0)

- GV: Vậy am:an = am-n (a 0) đúng trong cả trường hợp m > n và m = n.

- GV: Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát trong SGK/29.

- GV: Cho HS áp dụng làm ? 2

- HS: Lên bảng làm.

Với m > n ta có:

 am:an = am-n ( a 0)

BT67/30.

a) 38 : 34 = 38-4 = 34

b) 108 : 102 = 108-2 = 106

c) a6 : a = a6-1 = a5 (a 0)

- Trường hợp m=n, ta có:

 am : am = 1 (a 0)

* Qui ước: a0 = 1 (a 0)

* Tổng quát:

 am:an = am-n (a 0, m n).

? 2 a. 712 : 74 = 712-4 = 78

b. x6 : x3 = x3 (x 0)

c. a4 : a4 = a0 = 1 (a 0)

 

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 25Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hay lũy thừa cùng cơ số (tiếp) - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 5	Ngµy so¹n: 21/09/2009
.TiÕt: 14	Ngµy d¹y: 23/09/2009
	'8: Chia hai lòy thõa cïng c¬ sè
A. Môc tiªu:
Häc sinh n¾m ®­îc c«ng thøc chia hai lòy thõa cïng c¬ sè, quy ­íc a0= 1 (a0)
Häc sinh biÕt chia hai lòy thõa cïng c¬ sè.
RÌn luyÖn cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dông c¸c quy t¾c nh©n vµ chi hai lòy thõa cïng c¬ sè.
B. ChuÈn bÞ:
GV: B¶ng phô ghi bµi tËp 69.
HS : B¶ng nhãm, bót viªt b¶ng .
C. TiÕn tr×nh d¹y – häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®éng 1: 1. VÝ dô (9phót)
 - GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả phép tính 10:2 = ?
- GV: Cho HS đọc và làm ? 1	
- HS: ........
GV: Hãy so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương?
- HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
- GV: Ví dụ trên gợi cho ta qui tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số am:an .
? 1	Ta cã: 53.54 = 57
 57:54 = 53 (= 57-4)
 57:53 = 54 (= 57-3)
Tương tự: a4.a2 = a6
 a6:a2 = a4 (= a6-2)
 a6:a4 = a2 (= a6-4)
 Ho¹t ®éng 2: 2. Tæng qu¸t (15 phót)
- Tổng quát: nếu có am : an (m > n) thì ta sẽ có kết quả như thế nào?
- GV(nói): Trong phép chia cho a phải có điÒu kiện a0
- GV: Vậy hãy tính a10:a2 = ?
- GV: Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta làm thế nào?
- GV: Gọi vài HS phát biểu lại và nhấn mạnh: Trừ chứ không chia các số mũ.
* Củng cố: BT67/30.
- GV: Gọi 3 HS lên bảng làm.
- HS: ...........
- GV: ta đã xét am : an với m > n.
Nếu 2 số mũ bằng nhau (m=n) thì sao?
- GV: Các em hãy tính:
 54:54 = ? ; am:am =? (a0)
- HS: 54:54 = 1 ; am:am = 1(a0).
- GV: Vì sao thương lại bằng 1?
- GV: 54:54 = 54 - 4 = 50
 am:am = am-m = a0 (a 0).
	Ta có qui ước: a0 = 1(a0)
- GV: Vậy am:an = am-n (a0) đúng trong cả trường hợp m > n và m = n.
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát trong SGK/29.
- GV: Cho HS áp dụng làm ? 2	
- HS: Lên bảng làm.
Với m > n ta có:
 am:an = am-n ( a0)
BT67/30.
a) 38 : 34 = 38-4 = 34
b) 108 : 102 = 108-2 = 106
c) a6 : a = a6-1 = a5 (a0)
- Trường hợp m=n, ta có:
 am : am = 1 (a0)
* Qui ước: a0 = 1 (a0)
* Tổng quát: 
 am:an = am-n (a0, mn).
? 2 a. 712 : 74 = 712-4 = 78
x6 : x3 = x3 (x0)
a4 : a4 = a0 = 1 (a0)
 Ho¹t ®«ng 3: Chó ý (8 phót)
- GV: Đưa ra chú ý như SGK.
- GV: Hướng dẫn HS viết số 3465 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
- HS: Theo dõi.
- GV(lưu ý): 3.103 là tổng 103 + 103 + 103 = 3.103; 4.102 là tổng 102 + 102 + 102 + 102
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm 	? 3	
HS: Thực hiện và trình bày ở bảng.
Chú ý:
- Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
VD: 3465 = 3.1000+4.100+6.10+5
 = 3.103 + 4.102 + 6.10 + 5.100
? 3	538 = 5.100+3.10+8
 = 5.102 +3.101+8.100
 = a.1000+b.100+c.10+d
 = a.103+b.102+c.10+d.100
 Ho¹t ®«ng 4: Cñng cè (11 phót)
- Làm BT69/30 (gv treo bảng phụ)
HS: Trả lời.
- Làm BT71/30.
HS: ......
BT71/30. Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi nN*, ta có:
a) cn = 1 c=1. Vì 1n = 1
b) cn = 0 c=0. Vì 0n = 0
 Ho¹t ®«ng 5: H­íng dÉn vÒ nhµ ( 2 phót) 
Học và nắm được dạng tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
BTVN: 68,70,72 SGK. 99 đến 103/14 SBT.
- Xem trước bài 9: “Thứ tự thực hiện các phép tính”.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 14.doc