Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

I/. Mục tiêu: Học sinh.

1. Kiến thức:

- Nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, biết cách chia hai lũy thừa cùng cơ số.

2. Kĩ năng:

 - Vận dụng kiến thức vào làm bài tập ,rèn tính chính xác khi tính toán.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

 Bảng phụ, phấn màu.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra:

 ? Phát biểu và viết công thức TQ nhân hai lũy thừa cùng cơ số – Bài 64.

 Đã có công thức: am. an = am + n còn am : an = ?

3. Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

?1 Bảng phụ.

? Ta có phép tính nhân? Suy ra tìm được phép chia nào.

 ? So sánh số mũ của SBC và SC với số mũ của thương.

? Điều kiện của a9 : a5 ; a9 : a4.

? Chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào.

Hoạt động 2:

? Chia 2 lũy thừa cùng cơ số thực hiện được khi nào.

* Qua 2 trường hợp có TQ.Hãy

 phát biểu công thức bằng lời.

?2 Bảng phụ.

? Nêu cách viết về dạng đó

? Khi có phép chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta ta có ngay điều gì.

Hoạt động 3:

? Hãy viết số 2475 về dạng tổng của các lũy thừa của 10.

? Nêu cách viết

? Hãy phân tích các hàng thành tổng của hai số hạng trong đó có 1 số hạng là 10.

? Qua bài toán rút ra nhận xét gì

* Lưu ý cách viết.

- Làm ?3 .

? Nêu cách viết.

? Nhận xét kết quả nhóm bạn.

Hoạt động 3

? Thực hiện yêu cầu của bài toán

? Nhận xét bài bạn

? Bài tập củng cố kiến thức nào

? Làm bài tập

? Nhận xét bài bạn

? Vận dụng kiến thức nào vào làm bài tập

Bài tập: Tính:

a. (532.519) : (548.52).

b. (311 + 310) : 310

? Nêu cách tính

? Qua bài tập củng cố kiến thức nào

*Chốt dạng bài tập

- Trả lời.

- Số mũ của thương bằng hiệu của số mũ SBC và SC.

- a 0 ( SC 0 )

- Trả lời :m > n, m = n.

- Phát biểu.

- Đọc bài toán.

- Trả lời.

- Trả lời

- Thực hiện

- số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

- Hoạt động nhóm.

- Đại diện nhóm trình.

- Trả lời.

- Thực hiện

- Chia 2 lũy thừa có cùng cơ số

- Thực hiện

- Trả lời.

- Chia 2 lũy thừa có cùng cơ số

- Phép nhân và phép chia 2 lũy thừa có cùng cơ số

- Hiểu bài

 1. Ví dụ:

Ta biết: a4. a5 = a9.

Do đó: a9 : a4 = a5.

 a9 : a5 = a4.

2. Tổng quát:

* Quy ước:

 a0 = 1 ( a 0 )

 TQ:

 am : an = am – n

 ( a 0 ; m n )

3. Chú ý:

 ví dụ:

 Viết số 2475 về dạng tổng của các lũy thừa của 10.

Ta có:

2475 = 2.1000+ 4.100 +7.10+5

 = 2.103 + 4.102 +7.101 +5.100

* Chú ý: (SGK/30)

3, Luyện tập

Bài tập: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp.

 Câu

 Đ

 S

a.1310:135= 132

b. 58 : 58 = 1.

c. 46 : 22 = 24. d. 70 = 7.

e. 32. 34 = 36.

 Bài 67(SGK)

b. =

c. =

Bài tập: Tính:

a. (532.519) : (548.52)

 =551 :550 = 5

b. (311 + 310) : 310

 = (311 : 310) + ( 310: 310)

 = 31+ 30 = 3 + 1 = 4

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14
 Chia hai lũy thừa cùng cơ số	
 Ngày soạn :21/9/2009.
 Ngày giảng:23 /9/2009.
 I/. Mục tiêu: học sinh.
Kiến thức: 
Nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, biết cách chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Kĩ năng:
 - Vận dụng kiến thức vào làm bài tập ,rèn tính chính xác khi tính toán.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
 Bảng phụ, phấn màu.
 III/. Tiến trình dạy học:
ổn định:
Kiểm tra:
 ? Phát biểu và viết công thức TQ nhân hai lũy thừa cùng cơ số – Bài 64.
	Đã có công thức: am. an = am + n còn am : an = ?
Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
Hoạt động 1:
?1 Bảng phụ.
? Ta có phép tính nhân? Suy ra tìm được phép chia nào.
 ? So sánh số mũ của SBC và SC với số mũ của thương.
? Điều kiện của a9 : a5 ; a9 : a4.
? Chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào.
Hoạt động 2:
? Chia 2 lũy thừa cùng cơ số thực hiện được khi nào.
* Qua 2 trường hợp có TQ.hãy
 phát biểu công thức bằng lời.
?2 Bảng phụ.
? Nêu cách viết về dạng đó
? khi có phép chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta ta có ngay điều gì.
Hoạt động 3:
? Hãy viết số 2475 về dạng tổng của các lũy thừa của 10.
? Nêu cách viết
? Hãy phân tích các hàng thành tổng của hai số hạng trong đó có 1 số hạng là 10.
? qua bài toán rút ra nhận xét gì
* Lưu ý cách viết.
- Làm ?3 .
? Nêu cách viết.
? Nhận xét kết quả nhóm bạn.
Hoạt động 3
? Thực hiện yêu cầu của bài toán
? Nhận xét bài bạn
? Bài tập củng cố kiến thức nào
? Làm bài tập
? Nhận xét bài bạn 
? Vận dụng kiến thức nào vào làm bài tập
Bài tập: Tính:
a. (532.519) : (548.52).
b. (311 + 310) : 310 
? Nêu cách tính
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
*Chốt dạng bài tập
- Trả lời.
- Số mũ của thương bằng hiệu của số mũ SBC và SC.
- a ạ 0 ( SC ạ 0 )
- Trả lời :m > n, m = n.
- Phát biểu.
- Đọc bài toán.
- Trả lời.
- Trả lời
- Thực hiện
- số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình.
- Trả lời.
- Thực hiện
- Chia 2 lũy thừa có cùng cơ số
- Thực hiện
- Trả lời.
- Chia 2 lũy thừa có cùng cơ số
- Phép nhân và phép chia 2 lũy thừa có cùng cơ số
- Hiểu bài
1. Ví dụ:
Ta biết: a4. a5 = a9.
Do đó: a9 : a4 = a5.
 a9 : a5 = a4.
2. Tổng quát:
* Quy ước: 
 a0 = 1 ( a ạ 0 )
 TQ:
 am : an = am – n 
 ( a ạ 0 ; m ³ n )
3. Chú ý:
 ví dụ: 
 viết số 2475 về dạng tổng của các lũy thừa của 10.
Ta có:
2475 = 2.1000+ 4.100 +7.10+5
 = 2.103 + 4.102 +7.101 +5.100
* Chú ý: (sgk/30)
3, Luyện tập
Bài tập: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp.
 Câu
 Đ
 S
a.1310:135= 132
b. 58 : 58 = 1.
c. 46 : 22 = 24. d. 70 = 7.
e. 32. 34 = 36.
 Bài 67(SGK)
b. =
c. =
Bài tập: Tính:
a. (532.519) : (548.52)
 =551 :550 = 5
b. (311 + 310) : 310 
 = (311 : 310) + ( 310: 310)
 = 31 + 30 = 3 + 1 = 4
 4, Củng cố: - Nếu có am : an ? ; am – n phép chia nào?
 ? Chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào.
 ? So sánh phép nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
 5. Dặn dò: - Học bài cũ- Làm bài tập SGK còn lại. (sbt)99, 103; (TNC): 61, 65.
 - Xem trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 14.doc