Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Hoạt động 1(10phỳt): Xây dựng trường hợp tổng quát của phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.

G1-1: Cho HS đọc và làm ? 1

Gọi HS lên bảng làm và giải thích

G1-2 : Yêu cầu cho HS so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương.

Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta có cần điều kiện gì không? Vì sao?

Hoạt động 2(10phỳt):

G2-1Qua các VD trên vậy muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào?

Nếu có am : an với m >n ta sẽ có kết quả như thế nào?

G2-2? Em hãy tính a10 : a2.

G2-2? Vậy muốn chia hai lũy thừa cùng cơ

số( khác 0) ta thực hiện như thếnào?

H2-1vận dụng TQ làm ? 2

Nhắc lại TQ của phép chia hai lũy thừa

H2-2 lên bảng làm BT

Hoạt động 3(10phỳt):

G3-1HD:

H3-1 viết số 2475 dưới dạng tổng của lũy thừa 10

 G3-2 cho HS hoạt động nhóm làm ?3

Các nhóm trình bày lời giải của nhóm mình, cả lớp nhận xét. 1. VD:

57 : 53 = 54 ( =5 7-3) vì 54 . 53 = 57.

57 : 54 = 53 ( = 57- 4) vì 53 . 54 = 57.

a9 : a5 = a4 ( = a9-5) vì a4.a5 = a9.

a9 : a4 = a5.

Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.

2. Tổng quát:

 am : an = a m - n.

 a10 : a2 = a10 – 2 = a8 ( a 0)

Chú ý: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ

số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

? 2 Viết thương của hai lũy thừa dưới dạng một lũy thừa.

a. 712 : 74 = 712 –4 = 78.

b. x6 : x3 ( x 0)

 = x 6 – 3 = x3.

 c. a4 : a4 (a 0)

 = a 4 – 4 = a0

 = 1 (a 0).

3. Chú ý:

Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng của lũy thừa 10

2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5

 = 2.103 + 4.102 + 7.101+ 5. 100

 ?3

 538 = 5. 100 + 3. 10 + 8

 = 5. 102 + 3. 101 + 8.100.

abcd = a. 1000 + b. 100 + c. 10 + d

= a. 103 + b. 102 + c. 101 + d. 100.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14: CHIA HAI LũY ThừA CùNG CƠ Số
Ngày soạn: 23/9/2008 	Ngày dạy:.
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- HS nắm được côngthức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước 
-HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số
2. Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS tínhchính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3. Thỏi độ:
Rèn luyện cho HS tính chính xác, cẩn thận trong tính toán các phép tính.
B. Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị:
1) Thầy: Phấn màu, bảng phụ, máy chiếu
2) Trũ : Xem truớc nội dung của bài, dụng cụ học tập.
D. Tiến trình DẠY HỌC:
 I. ổn định tổ chức(1phỳt): Vắng:..
II. Bài cũ (6phỳt):
Nội dung kiểm tra
Cỏch thức thực hiện
Cõu1:Điền dấu đỳng “ Đ” hoặc sai “ S ” vào ụ trống mà em chọn
Thực hiện phộp tớnh
Kết quả là
Đỳng
Sai
20025.20025
1
a.a
2a
22003:22002
2
a4.a2
a6
2001
200
Cõu 2: Điền dấu đỳng “ Đ” hoặc sai “ S ” vào ụ trống mà em chọn
Tớnh x từ phộp tớnh
Kết quả là
Đỳng 
Sai
(3x-6) +3=32
x=4
(3x- 6) - 3=32
x=-4
(3x- 6) -.3=32
x=-11
(3x- 6) :.3=32
x=11
Cõu 3: Cỏch tớnh đỳng là:
43.44=44 C. 43.44=47
B.43.44=87 D. 43.44=1612
GV ghi nội dung kiểm tra bài cũ lờn bảng phụ.
Cả lớp sử dựng phiếu học tập đỏnh trắc nghiệm ,học sinh trỏo bài cho nhau , và bỏo cỏo kết quả cho Gv .Học sinh nhận xột .
Gv chữa bài và chốt lại ,học sinh tự chấm điểm.
 III. Bài mới: 
1.Đặt vấn đề: (1phỳt): 
 GV: Gọi 1 HS trả lời : Kết quả phép tính : (a4 . a2 = ?). Nếu có phép tính
 a6 : a2 thì kết quả bằng bao nhiêu. Đó chính là nội dung của bài.....
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1(10phỳt): Xây dựng trường hợp tổng quát của phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
G1-1: Cho HS đọc và làm ? 1 
Gọi HS lên bảng làm và giải thích
G1-2 : Yêu cầu cho HS so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương.
Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta có cần điều kiện gì không? Vì sao?
Hoạt động 2(10phỳt): 
G2-1Qua các VD trên vậy muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào?
Nếu có am : an với m >n ta sẽ có kết quả như thế nào?
G2-2? Em hãy tính a10 : a2.
G2-2? Vậy muốn chia hai lũy thừa cùng cơ 
số( khác 0) ta thực hiện như thếnào?
H2-1vận dụng TQ làm ? 2 
Nhắc lại TQ của phép chia hai lũy thừa
H2-2 lên bảng làm BT
Hoạt động 3(10phỳt):
G3-1HD: 
H3-1 viết số 2475 dưới dạng tổng của lũy thừa 10
 G3-2 cho HS hoạt động nhóm làm ?3
Các nhóm trình bày lời giải của nhóm mình, cả lớp nhận xét.
1. VD:
57 : 53 = 54 ( =5 7-3) vì 54 . 53 = 57.
57 : 54 = 53 ( = 57- 4) vì 53 . 54 = 57.
a9 : a5 = a4 ( = a9-5) vì a4.a5 = a9.
a9 : a4 = a5.
Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
2. Tổng quát:
 am : an = a m - n.
 a10 : a2 = a10 – 2 = a8 ( a ạ 0)
„Chú ý: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ 
số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
? 2 Viết thương của hai lũy thừa dưới dạng một lũy thừa.
a. 712 : 74 = 712 –4 = 78.
b. x6 : x3 ( x ạ 0)
 = x 6 – 3 = x3.
 c. a4 : a4 (a ạ 0)
 = a 4 – 4 = a0 
 = 1 (a ạ0).
3. Chú ý: 
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng của lũy thừa 10
2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5
 = 2.103 + 4.102 + 7.101+ 5. 100
 ?3 
 538 = 5. 100 + 3. 10 + 8
 = 5. 102 + 3. 101 + 8.100.
abcd = a. 1000 + b. 100 + c. 10 + d
= a. 103 + b. 102 + c. 101 + d. 100.
 IV. Củng cố (5phỳt): 
 -HS làm BT 67 SGK trang 30
- Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi n ẻ N* ta có: cn = 1 và cn = 0
V. Dặn dò (2phỳt): - Xem lại bài, làm Bt 69 à 72 và BT 99 à 102 SBT
 -Xem trước bài: Thứ tự thực hiện các phép tính.
Rỳt kinh nghiệm..

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET14.doc