Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hs nắm được quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số

- Kĩ năng: HS biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Rèn luyệ cho Hs tính chính xác khi vận

 dụng quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.

_Trọng tâm: Hs nắm được quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ sốvà biết chia 2 luỹ thừa

 cùng cơ số.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ (Giấy trong) ghi bài tập.

- HS: Bảng nhóm, bút dạ.

III. Tiến trình bài dạy:

TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

6 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA

Câu hỏi: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? Nêu tổng quát.

Bài tập: Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa:

a) 53 . 54

b) a4 . a5

*GV cho Hs nhận xét à cho điểm.

 Ta đã biết a3 . a5 = a8. Ngược lại a8:a3 bằng bao nhiêu? Đó chính là nnọi dung bài học hôm nay.

*HS1 lên bảng trả lời câu hỏi rồi viết dạng tổng quát:

an . am = an+m (m, n N*)

Bài tập 93:

a) 53 . 54 = 5 3+4 = 57

b) a4 . a5 = a4+5 = a9

8 HOẠT ĐỘNG 2: VÍ DỤ

*GV: Ta đã biết 53.54 = 53+4 =57

Hãy suy ra: 57 : 53=?

 57 : 54 =?

Biết a3 . a5 = a8 từ đó suy ra:

 a8 : a5 =?

 a8 : a3 =? Vì sao?

*Phần trong ngoặc đơn GV viết bằng phấn mầu.

? Để thực hiện phép chia a8 : a5 ta phải có đ/k gi? Vì sao?

*HS trả lời miệng:

57 : 53= 54 ( = 57-3)

57 : 54 = 53 (=57-4)

 a8 : a5 = a3 (=a8-5)

 a8 : a3 = a5 (=a8-3)

*HS: đ/k là a0 vì số chia không thể bằng không.

3 HOẠT ĐỘNG 3: TỔNG QUÁT

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 14 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hs nắm được quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Kĩ năng: HS biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Rèn luyệ cho Hs tính chính xác khi vận 
 dụng quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
_Trọng tâm: Hs nắm được quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ sốvà biết chia 2 luỹ thừa 
 cùng cơ số.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ (Giấy trong) ghi bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
6’
Hoạt động 1: Kiểm tra
Câu hỏi: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? Nêu tổng quát.
Bài tập: Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa:
a) 53 . 54
b) a4 . a5
*GV cho Hs nhận xét à cho điểm.
 Ta đã biết a3 . a5 = a8. Ngược lại a8:a3 bằng bao nhiêu? Đó chính là nnọi dung bài học hôm nay.
*HS1 lên bảng trả lời câu hỏi rồi viết dạng tổng quát:
an . am = an+m (m, n N*)
Bài tập 93:
a) 53 . 54 = 5 3+4 = 57
b) a4 . a5 = a4+5 = a9
8’
Hoạt động 2: Ví dụ
*GV: Ta đã biết 53.54 = 53+4 =57
Hãy suy ra: 57 : 53=? 
 57 : 54 =?
Biết a3 . a5 = a8 từ đó suy ra:
 a8 : a5 =?
 a8 : a3 =? Vì sao?
*Phần trong ngoặc đơn GV viết bằng phấn mầu.
? Để thực hiện phép chia a8 : a5 ta phải có đ/k gi? Vì sao?
*HS trả lời miệng:
57 : 53= 54 ( = 57-3)
57 : 54 = 53 (=57-4)
 a8 : a5 = a3 (=a8-5)
 a8 : a3 = a5 (=a8-3)
*HS: đ/k là a0 vì số chia không thể bằng không.
3’
Hoạt động 3: Tổng quát
*GV: Nếu có am : an với m>n thì ta sẽ có kết quả ntn?
=> Tổng quát: (SGK.29)
 am : an = am-n (a0, m>n)
*HS: am : an = am-n (a0)
*Hs phát biểu thành lời như trong SGK.29
10’
*Củng cố:
Làm phần ?2 SGK.30
a) 712 : 74 = ?
b) x6 : x3 = ? (x 0)
c) a4 : a4 = ? (a 0)
* Bài 67 (SGK.30)
a) 38 : 34 =?
b) 108 : 102 =?
c) a6 : a = ? (a 0)
*GV: Ta đã xét am : an với m > n
Vậy khi m = n thì sao ?
 Tính: 54 : 54 =?
 am : am =? (a 0)
*HS1 lên điền bảng phụ:
a) 712 : 74 = 712-4 = 78 
b) x6 : x3 = x6-3 = x3
c) a4 : a4 = a4- 4 = a0 = 1 
*HS2: lên điền vào bảng phụ:
a) 38 : 34 = 38 – 4 = 34
b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106
c) a6 : a = a6 – 1 = a5 
*HS trả lời miệng:
54 : 54 = 1
 am : am =1
10’
Hoạt động 4: Chú ý
*GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 như trong SGK.30.
*GV lưu ý :
2.103 là tổng 103 + 103 
4.102 là tổng 102 + 102 + 102 + 102 
*GV cho HS hoạt động nhóm làm ?3
*HS chú ý theo dõi và ghi bài.
*HS hoạt động nhóm:
538 = 5.100 + 3.10 + 8 
 = 5.102 + 3. 10 + 8
abcd = a.100 + b.100 + c.10 + d
 = a.103 + b.102 + c.10 + d
Cả lớp nhận xét. 
7’
Hoạt động 5: Củng cố
*GV cho Hs phát biểu lại quy tắc.
*GV: Đưa bảng phụ ghi bài tập
Bài 69 (SGK.30)
a) 33 . 34 =?
b) 55 : 5 = ?
c) 23 . 24 = ?
Bài 71 (SGK.30) Tìm số tự nhiên c, biết với mọi n N*
a) cn = 1
b) cn = 0
*HS trả lời miệng:
Bài 69:
a) 37 (Đ)
b) 54 (Đ)
c) 27 (Đ)
Bài 71:
a) cn = 1 c = 1 Vì 1n = 1
b) cn = 0 c = 0 Vì 0n = 0
1’
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc dạng tỏng quát của phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập: 68; 70; 72 (SGK.30); Bài 99 đến 103 (SBT.14)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 14.doc