Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

 HS biết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên, quy ước a0 = 1 (a 0).

2.Kỹ năng:

 HS thực hiện được phép chia các lũy thừa cùng cơ số.

3.Thái độ:

 Rèn cho HS tính chính xác, cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài 69 tr.30 (SGK)

2. HS: SGK, đọc bài, nháp.

III. Phương pháp:

 - Vấn đáp, thuyết minh, giải quyết vấn đề, thảo luận.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định: (1) 6A2 :

 2.Kiểm tra bài cũ: (5)

 - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Nêu tổng quát?

 - Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa: a) a3.a5 b) x7.x.x4

 3.Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (5)

-GV: Cho HS làm ?1.

Chú ý lấy VD sau cho HS dễ hiểu: 2.x = 6 thì: x = ? làm cách nào để tìm được x?

 Nhận xét.

Hoạt động 2: (12)

-GV: Từ VD trên, GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. GV giới thiệu quy ước thông qua trường hợp m = n. sau đó, GV diễn đạt công thức trên bằng lời thông qua chú ý như SGK.

-HS: x = 6 : 2 = 3

Vận dụng VD trên, HS làm ?1.

-HS: Chú ý theo dõi.

 1. Ví dụ

?1: Ta đã biết: 53.54 = 57 .

Suy ra: 57:53 = 54; 57:54 = 53

Ta đã biết: a4.a5 = a9 . Suy ra:

 a9:a5 = 54 (= a9 – 5 ); a9:a4 = a5 (= a9 – 4 )

2. Tổng quát:

 am : an = am-n (a; m n)

Quy ước: a0 = 1 (a)

Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

?2: Viết thương của hai luỹ thừa sau

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/09/2013
Ngày dạy : 23/09/2013
Tuần: 5
Tiết: 14
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
	HS biết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên, quy ước a0 = 1 (a ¹ 0).
2.Kỹ năng:
	HS thực hiện được phép chia các lũy thừa cùng cơ số.
3.Thái độ:
	Rèn cho HS tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài 69 tr.30 (SGK)
HS: SGK, đọc bài, nháp.
III. Phương pháp:
	- Vấn đáp, thuyết minh, giải quyết vấn đề, thảo luận.
IV. Tiến trình: 
1. Ổn định: (1’) 6A2 : 	
	2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Nêu tổng quát?
	- Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa:	a) a3.a5 	b) x7.x.x4
	3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5‘)
-GV: Cho HS làm ?1. 
Chú ý lấy VD sau cho HS dễ hiểu: 2.x = 6 thì: x = ? làm cách nào để tìm được x?
à Nhận xét.
Hoạt động 2: (12’)
-GV: Từ VD trên, GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. GV giới thiệu quy ước thông qua trường hợp m = n. sau đó, GV diễn đạt công thức trên bằng lời thông qua chú ý như SGK.
-HS: x = 6 : 2 = 3
Vận dụng VD trên, HS làm ?1.
-HS: Chú ý theo dõi.
1. Ví dụ 
?1: Ta đã biết: 53.54 = 57 . 
Suy ra:	57:53 = 54; 	57:54 = 53 
Ta đã biết: a4.a5 = a9 . Suy ra:
 a9:a5 = 54 (= a9 – 5 ); a9:a4 = a5 (= a9 – 4 )
2. Tổng quát:
	am : an = am-n (a; m n)
Quy ước: a0 = 1 (a)
Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
?2: Viết thương của hai luỹ thừa sau 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
-GV: Cho HS tự làm ?1.
à Nhận xét, chuyển ý.
Hoạt động 3: (8’)
-GV: Giới thiệu chú ý như SGK.
-GV: Cho HS tự làm ?3.
à Nhận xét.
-HS: Đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của ?1.	
-HS: Chú ý theo dõi.	
-HS: Tự làm ?3.
dưới dạng một luỹ thừa.
a) 712 : 74 =78 b) x6 :x3 = x3 (x )
c) a4 :a4 = 1 (a )
3. Chú ý: 
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
VD: 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
	 = 2.103 + 4.102 + 7.10 + 5.100
?3: 	538 = 5.102 + 3.10 + 8.100 
abcd = a.103 + b.102 + c.10 + d.100
 4. Củng cố ( 12’)
 	GV cho HS làm bài tập 68; 69; 70 (Thảo luận).
 5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 71; 72.
6. Rút kinh nghiệm : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 5 Tiet 14 SH6 Chia hai luy thua cung co so NH2013 2014.docx