Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết 1)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết 1)

I- MỤC TIÊU

• Ôn tập cho HS kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa.

• HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

• Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.

II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

• GV: Máy chiếu, bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa (như trong SGK).

• HS: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1  4.

Bút dạ, giấy trong

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT (15 ph)

GV đưa bảng 1 lên máy chiếu, yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1:

GV gọi hai em HS lên bảng: viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng (HS1).

Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng (HS2).

GV hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính chất gì?

Câu 2: Em hãy điền vào dấu. để được định nghĩa lũy thừa bậc n của a.

Lũy thừa bậc n của a là. của n ., mỗi thừa số bằng.

an = . (n  0)

a gọi là .

n gọi là .

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .

Câu 3: Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số?

GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.

Câu 4:

- Nêu điều kiện để a chia hết cho b

- Nêu điều kiện để a trừ được cho b

Hai HS phát biểu lại.

HS: Phép cộng còn có tính chất:

 a + 0 = 0 + a = a

Phép nhân còn có tính chất:

 a.1 = 1.a = a

HS điền vào các dấu .

 an = a.a.a (n  0)

 n thừa số

am. an = am + n

am: an = am - n (a  0; m > n)

a = b. k (k  N; b  0)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I- MỤC TIÊU
Ôn tập cho HS kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa.
HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Máy chiếu, bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa (như trong SGK).
HS: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 ® 4.
Bút dạ, giấy trong
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT (15 ph)
GV đưa bảng 1 lên máy chiếu, yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1:
GV gọi hai em HS lên bảng: viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng (HS1).
Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng (HS2).
GV hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính chất gì?
Câu 2: Em hãy điền vào dấu... để được định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
Lũy thừa bậc n của a là............ của n ........., mỗi thừa số bằng...........
an = ................... (n ¹ 0)
a gọi là .................
n gọi là .................
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là ..............
Câu 3: Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số?
GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
Câu 4:
- Nêu điều kiện để a chia hết cho b
- Nêu điều kiện để a trừ được cho b
Hai HS phát biểu lại.
HS: Phép cộng còn có tính chất:
	a + 0 = 0 + a = a
Phép nhân còn có tính chất:
	a.1 = 1.a = a
HS điền vào các dấu ...
	an = a.a.a (n ¹ 0)
 n thừa số
am. an = am + n
am: an = am - n (a ¹ 0; m > n)
a = b. k (k Î N; b ¹ 0)
Hoạt động 2: BÀI TẬP (28 ph)
Bài 159 (SGK): GV in phiếu học tập để HS lần lượt điền kết quả vào ô trống.
a) n - n	o
b) n : n (n ¹ 0)	o
c) n + 0	o
d) n - 0	o	
e) n . 0	o
g) n . 1	o
h) n : 1	o
Bài 160 (SGK):
Thực hiện phép tính, yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
Gọi 2 HS lên bảng
* Củng cố: Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức:
+ Thứ tự thực hiện phép tính.
+ Thực hiẹn đúng quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.
Bài 161 (SGK):
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 219 - 7(x + 1) = 100
b) (3x - 6).3 = 34
GV: Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.
Bài 162 (trang 63 SGK)
Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8. Sau đó chia cho 4 thì được 7.
GV yêu cầu HS đặt phép tính.
Bài 163: Đố (trang 63 SGK)
GV yêu cầu HS đọc đề bài
GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp?
Bài 164 (SGK): Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT
a) (1000 + 1) : 11
b) 142 + 52 + 22 
c) 29.31 + 144:122
d) 333 : 3 + 225: 152 
0
1
n
n
0
n
n
Cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng.
HS1 làm câu (a, c)
a) 204 - 84:12 c) 56:53 + 23.22
 = 204 - 7 = 53 + 25
 = 197 = 125+32=157
HS2 làm câu (b, d)
b) 15.23 + 4.32 - 5.7
 = 15.8 + 4.9 - 35
 = 120 + 36 - 35
 = 121
d) 164.53 + 47.164
 = 164.(53 + 47)
 = 164.100 = 16400
2 HS lên bảng
a) 219 - 7(x+1) = 100
 7(x+1) = 219 - 100
 7(x+1) = 119
 x+1 = 119:7
 x+1 = 17
 x = 17 - 1
 x = 16
(3x - 6).3 = 34
 3x - 6 = 34:3
 3x - 6 = 27
 3x = 27 + 6
 3x = 33
 x = 33 : 3
 x = 11
(3x - 8) : 4 = 7
ĐS: x = 12
HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm để điền các số cho thích hợp.
ĐS: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống.
Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm (33 - 25) : 4 = 2 cm
a) = 1001:11=91=7.13
b) = 225 = 32.52
c) = 900 = 22.32.52 
d) = 112 = 24.7
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10
Bài tập 165; 166; 167 (SGK)
Bài 203; 204; 208; 210 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docSOHOC38.doc