I/MỤC TIÊU:
*Kiến thức.
-HS nắm được công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1(với a#0).
-HS biết chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
*Kĩ năng.
-Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
*Thái độ.
- HS tính cẩn thận ,trung thực,tinh thần làm việc theo nhóm.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
Học sinh vận dụng đúng công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập , bảng phụ.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học.
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Tuần :5 Tiết :14 NS: 22/08/10 ND:06/09/1000 : § 8 CHIA HAI LUYÕ THÖØA CUØNG CÔ SOÁ & I/MỤC TIÊU: *Kiến thức. -HS nắm được công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1(với a#0). -HS biết chia 2 lũy thừa cùng cơ số. *Kĩ năng. -Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số. *Thái độ. - HS tính cẩn thận ,trung thực,tinh thần làm việc theo nhóm. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: Học sinh vận dụng đúng công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Noäi dung ghi baûng Hoạt đ ộng 1: (6’) KTBC + Ph át bi ểu v à ghi d ạng t ổng qu át nh ân hai lu ỹ th ừa c ùng c ơ s ố. Áp d ụng: Vi ết k ết qu ả ph ép t ính d ư ới d ạng lu ỹ th ừa. V ậy: -GV nh ận x ét cho đi ểm. - 1 HS leân baûng traû lôøi, Hoạt động 2: (7’) 1. Ví dụ(SGK) -Y/C HS cho biết a10:a2=? + Gọi 1 HS đọc ?1 - Gọi 2 HS trả lời. + Quan sát phần nêu ở đầu bài. - 1 HS đọc ?1 - Nhận xét về số mũ của thương với 2 số mũ của số bị chia và số chia?. * a4.a5 = a9 Do đó: a9 : a4 = ? a9 : a5 = ? a9 : a4 = ? Hoạt động 3(10’) ÞTổng quát: + Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ¹ 0 ta làm ntn? - Ghi dạng tổng quát, cho biết điều kiện của phép chia, phép trừ, sử dụng kí hiệu. *Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Vậy: *Số bị chia bằng số chia thì thương bằng bao nhiêu? * Gọi 1 HS đọc ?2 - Gọi 3 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu. -Y/C HS nhận xét. Hoạt động 4: (10’) * Mọi số TN đều viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. - Hãy viết số 1475 dưới dạng tổng các hàng lớp đơn vị? Sau đó viết dưới dạng tổng các tích? - Từ đó ta có thể viết: 2745=2.103+4.102+7.101+5.100 Số mũ của 10 giảm dần . -H S suy nghĩ, trả lời: + Quan sát: - 2 HS trả lời, dựa vào phần nêu khái niệm. - HS . -HS.a5 - Nhận xét. HS trả lời. - 4HS phát biểu qui tắc. - Ghi vở. *Bằng 1 + 1 HS đọc ?2 tr.30. - 3 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu. a/ 78 ;b/ x3 ; c/.1. -Nhận xét. - Quan sát. - 1 HS lên bảng. 2475=2.1000+4.100+7.10+5 - Quan sát. Nhận xét 57:53=54 ; 57:54=53 2/. Chia hai lũy thừa cùng cơ số: Tổng quát: Với a ¹ 0, m ³ n 3/Chú ý(SGK) *Qui ước: (a#0) 3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Ví dụ: 2475= 2.103 +4.102+ 7.101 + 5.100. * Gọi 1 HS đọc ?3 - 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét. + 1 HS đọc ?3 - HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét. 538 = 5.102 + 3.101+ 8.100 d.100. Hoạt động 5: (10’) Củng cố + Phát biểu qui tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số? Qui ước. + Làm BT 67 tr.30 SGK - Gọi 1 HS đọc đề. -Cho 3 HS lên bảng làm ,HS còn lại mỗi nhóm làm 1 câu. + a có số mũ là bao nhiêu? - 2 HS trả lời. Làm BT 67 tr.30 SGK -HS đọc đề. - 3 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu . -HS a có số mũ là 1. -Nhận xét, cho điểm. BT 67 tr.30 SGK * BT 69Tr.30 SGK * BT 69Tr.30 SGK -GV treo bảng phụ ghi bài 69. Gọi 1 HS đọc đề - Y/C HS điền vào bảng con. -GV nhận xét ,chốt lại vấn đề. - Quan sát. -HS đọc đề. -HS suy nghĩ, thực hiện, trả lời. Đ; 67S b/ 55: 5 bằng 55 S; 54 Đ; 53 S;14 S c/ 23.42 bằng 86 S; 65 S; 27 Đ; 26S * BT 71Tr.30 SGK + Gọi 1 HS đọc đề. - Tập hợp N* là tập hợp ntn? a/ Cn = 1 b/ Cn = 0 -Gọi 2 HS lên bảng làm. GV nhận xét. * BT 71Tr.30 SGK 1 HS đọc đề. -HS . N *= 2HS lên bảng làm. * BT 71Tr.30 SGK a/ Cn = 1 b/ Cn = 0 Vì nÎ N* Nên:a/ C = 1 b/ C = 0 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà(2’): Về nhà làm BT 68; 70,72 tr.30; 31 SGK Xem trước bài: “Thứ tự thực hiện các phép tính” - Vận dụng giải bài tập .
Tài liệu đính kèm: