I/MỤC TIÊU:
*Kiến thức.
-Vận dụng định nghĩa về lũy thừa để viết các số TN dưới dạng 1 lũy thừa và từ dạng lũy thừa viết thành 1 tích.
-Nắm vững qui tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số .
* Kỉ năng:
-Rèn cho HS vận dụng qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số để giải bài tập.Biết tính già trị của lũy thừa.
*Thái độ:
-Rèn cho HS tinh thần ham học hỏi,tính trung thực,nghiêm túc.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS: Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính được giá trị của lũy thừa.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập , bảng phụ.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, bảng con.Ôn lại kiến thức đã học,máy tính.
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Tuần : 5 Tiết :13 NS:22/08/10 ND:06/09/10 luyÖn tËp & I/MỤC TIÊU: *Kiến thức. -Vận dụng định nghĩa về lũy thừa để viết các số TN dưới dạng 1 lũy thừa và từ dạng lũy thừa viết thành 1 tích. -Nắm vững qui tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ số . * Kỉ năng: -Rèn cho HS vận dụng qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số để giải bài tập.Biết tính già trị của lũy thừa. *Thái độ: -Rèn cho HS tinh thần ham học hỏi,tính trung thực,nghiêm túc. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS: Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính được giá trị của lũy thừa. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK, bảng con.Ôn lại kiến thức đã học,máy tính. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Noäi dung ghi baûng Hoạt động1: KTBC(5’): *Phát biểu định nghĩa về lũy thừa bậc n cơ số a? Viết gọn : 5.5.5.7.7 * Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như ntn? Áp dụng :viết dạng 1 lũy thừa 114.11 * GV xem 2 tập ở nhà của HS - HS trả lời. 5.5.5.7.7 = 53.72 - HS trả lời. HS 114.11=114+1=115 Hoạt động 2: luyện tập(35’) Gọi 1 HS đọc đề 60 tr.28 SGK Yêu cầu HS lên bảng giải. GV nh ận x ét v à cho đi ểm. + Gọi 1 HS đọc đề 61 tr.28 - Số TN 8 được viết dưới dạng lũy thừa của 1 số TN với số mũ lớn hơn 1? Tương tự với các số 16; 27; 64; 81; 100. Lưu ý số 16; 64; 81; 100 có nhiều cách viết. Gọi 5 HS lên bảng - Gọi HS nhận xét. -Các số 20; 60; 90 có viết được theo yêu cầu đề hay không? -Gọi HS nhận xét. + Gọi 1 HS đọc 62a. - Để tính 102 ,ta viết dưới dạng tích? - Gọi 5 HS đồng loạt lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, mỗi nhóm làm 1 câu vào vở? -Y/C HS nhận xét -Ta thấy102=100 (có 2 số 0); 103=1000(có3 số 0); 104=10000 (có4 số 0).Vậy nếu 109thành số nào ? - HS đọc đề 60 tr.28 HS lên bảng thực hiện - 1 HS đọc đề 61 tr.28 Quan sát. - 1 HS trả lời:số 23 -Lần lượt 5 HS lên bảng. - Nhận xét. -HS.Không thể viết 20; 60;90 theo yêu cầu . - Nhận xét,ghi vở. + 1 HS đọc 62a. - Quan sát. - 1 HS trả lời. - 5 HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con-Nhân xét, ghi vở. -HS .109=1000000000. BT 60 Tr. 28 SGK: a/ 33.34 = 37 b/52.57 = 59 c/ 75.7 =76 BT 61 Tr. 28 SGK: 8 = 23 16 = 24 = 42 27 = 33 64 = 26 =82 = 43 81 = 34 = 92 100 = 102 = 22.52 BT 62Tr. 28 SGK a/ 102 = 10.10 = 100 103 = 10.10.10 = 1000 104=10.10.10.10 =10000 105=10.10.10.10.10 =100000 106= 10.10.10.10.10.10 = 1000000 -Gọi 1HS đọc 62b -Số 1000 được viết dưới dạng tích dựa vào câu a để trả lời. - Gọi 4 HS đồng loạt lên bảng, số còn lại làm vào vở, nhận xét. Lưu ý: Số chữ số 0 bằng số mũ của lũy thừa của 10. + GV treo bảng phụ BT 63 - Gọi 1 HS đọc để. - Gỏi 3 HS lên bảng, điền dấu vào ô thích hợp. + Gọi 1 HS đọc đề bài 64 Y/C HS nhận xét về cơ số ở mỗi bài. -Hãy phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - 4 HS lên bảng , số còn lại thảo luận theo bàn làm. -Y/C HS nhận xét. -Gv nhận xét chung, cho điểm + Gọi HS đọc đề bài 65 -Để so sánh ta tính giá trị của từng lũy thừa. - Gọi 1 HS lên bảng làm câu a, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét. Y/C HS nhận xét. Hoạt động 3: (3,) Củng cố + Viết dạng 1 lũy thừa. + a.a.a.a a = ? + a1 = ? + ax. a7 = ? - 1 HS đọc62b - Quan sát câu a. - Nhận xét, trả lời. -4HS lên bảng. - Quan sát, rút ra kết luận về số chữ số 0 và số mũ của một lũy thừa của 10 + 1 HS đọc đề bài 63 - 3 HS iên bảng, số còn lại suy nghĩ,quan sát, nhận xét. - 1 HS đọc đề bài 64 -HS các lũy thừa ở mỗi bài có cùng cơ số. - HS phát biểu lại qui tắc. - 4 HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con. - 1 HS đọc đề bài65 - Quan sát. - 1 HS lên bảng,số còn lại tự làm. -1 HS lên bảng. -HS nhận xét ,ghi vở. + a.a.a.a a = ax + a1=a + ax.a7=ax+7 b/ 1000 = 103 1 000 000 = 106 1 tæ = 109 100 0 = 1012 BT 63 Tr.28 SGK Giaûi a/ 23.22 = 26 Ñ b/ 23.2+2 = 25 S c/ 54.5 = 54 S BT 64Tr .29 SGK: Giaûi BT 65a,bTr. 29 SGK Giaûi: a/ 23 = 8 32 = 9 Vì 8 < 9 neân 23 < 32 b) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2,) Làm BT 65 c, d + 66 tr.29 SGK +91,93,94Tr.13 SBT. Xem trước bài: “Chia 2 lũy thừa cùng cơ số”.Hướng dẫn BT66 Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321. Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó. 112 = ? 1112 = ? (4 HS cho dự đoán. - Tất cả dùng máy tính kiểm tra). Có nhận xét gì về các chữ số của 121; 12321? 11112 = 1234321 .
Tài liệu đính kèm: