I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức:
- Học sinh nắm được lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy
thừa cùng cơ số.
- Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị
của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số
2/. Kỹ năng:
- Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, tính
chính xác
3/. Thái độ:
- Rèn cách trình bày, rèn luyện tính toán, lòng yêu thích học tập bộ môn toán.
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng
2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về nhân
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1)
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu hỏi: Viết dạng tổng quát của lũy thừa số tự nhiên (3đ)
HS làm BT 59a,b ; 60 (7đ)
Trả lời:
( n - Lập bảng lập phương
- Viết sang dạng lập phương
27 = 33 ; 125 = 53 ; 216 = 63
- Viết dưới dạng một lũy thừa
33.34 = 37 ; 52.57 = 59 ; 75.7 = 76
ND: 21/ 9/ 2010 Tiết: 13 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1/. Kiến thức: - Học sinh nắm được lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số 2/. Kỹ năng: - Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, tính chính xác 3/. Thái độ: - Rèn cách trình bày, rèn luyện tính toán, lòng yêu thích học tập bộ môn toán. II. CHUẨN BỊ: 1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng 2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về nhân III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Viết dạng tổng quát của lũy thừa số tự nhiên (3đ) HS làm BT 59a,b ; 60 (7đ) Trả lời: ( n - Lập bảng lập phương - Viết sang dạng lập phương 27 = 33 ; 125 = 53 ; 216 = 63 - Viết dưới dạng một lũy thừa 33.34 = 37 ; 52.57 = 59 ; 75.7 = 76 4.3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1 (15’) Sửa bài tập HS: Cả lớp làm Bt 61 3 HS: lên bảng sửa GV: nhận xét, sửa sai, cho điểm và nhắc nhở HS chú ý: các số 16, 64, 81 có nhiều cách viết lũy thừa GV: Nêu BT 62 HS: Cả lớp làm Bt 62 Chú ý : giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 bằng chính số mũ Hoạt động 2 (20’) Bài tập luyện tập HS: Lên bảng làm BT 64 Sgk/tr29 HS: Nhận xét HS: Lên bảng làm BT 62 Sgk/tr29 HS: Bằng cách tính hãy so sánh : 23 và 32 ; 25 và 52 HS: Chia 6 nhóm làm bài nhanh nhất . Nhận xét bài làm của nhóm. GV: Nhận xét đúng sai của từng nhóm, tuyên dương 1.Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa. a) a.a.a.b.b = ? b) m.m.m + m.m = ? 2. Tính giá trị biểu thức 32 . 23. 20080 = ? 3. Viết dưới dạng lũy thừa của 10: khối lượng của trái đất bằng tấn 21 chữ số 0 1. Sửa bài tập Bài tập 61 (Sgk/tr28) 8 = 23 ; 16 = 24 = 42 ; 27 = 33 64 = 26 = 43 = 82 81 = 92 = 34 100 = 102 Bài tập 62 (Sgk/tr28) a) Tính 102 = 100 ; 103 = 1000 ; 104 = 10000 105 = 100000 ; 106 = 1000000 b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 1000 = 103 ; 1000000 = 106 ; 1000000000 = 109 2. Bài tập luyện tập Bài tập 64 (Sgk/tr29) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa a) 23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29 c) x . x5 = x1 + 5 = x6 d) a3 . a2 . a5 = a10 Bài tập 65 (Sgk/tr29) Ta có 23 = 2.2.2 = 8 ; 32 = 3.3 = 9 Vì 8 < 9 vậy 23 < 32 Ta có 25 = 2.2.2.2.2 = 32 ; 52 = 25 Vì 32 > 25 nên 25 > 52 Ta có 24 = 16 ; 42 = 16 Vậy 24 = 42. Bài tập: 1.Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa. a) a.a.a.b.b = a3.b2 b) m.m.m + m.m = m3 + m2 2. Tính giá trị biểu thức 32 . 23. 20080 = 9 . 8 . 1 = 72 3. Viết dưới dạng lũy thừa của 10: khối lượng của trái đất bằng tấn 21 chữ số 0 = 6.1021 tấn 4.4. Củng cố và luyện tập: (2’) A Bài học kinh nghiệm: = 10n (Đếm chữ số 0) ( n an.am = an + m a0 = 1 a= a1 4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (2’) Nắm chắc Học thuộc định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. BTVN: 86, 87, 88, 91 ( SBT/tr 13) Chuẩn bị bài tiếp bài §8.; nháp, kiến thức đã học, đồ dùng học tập V. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Khuyết điểm:
Tài liệu đính kèm: