Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

I. MỤC TIÊU:

1/. Kiến thức:

- Học sinh nắm được lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy

 thừa cùng cơ số.

- Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị

 của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số

2/. Kỹ năng:

- Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, tính

 chính xác

3/. Thái độ:

- Rèn cách trình bày, rèn luyện tính toán, lòng yêu thích học tập bộ môn toán.

II. CHUẨN BỊ:

1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng

2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về nhân

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

4.1. Ổn định tổ chức: (1)

4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)

Câu hỏi: Viết dạng tổng quát của lũy thừa số tự nhiên (3đ)

 HS làm BT 59a,b ; 60 (7đ)

Trả lời:

 ( n - Lập bảng lập phương

- Viết sang dạng lập phương

27 = 33 ; 125 = 53 ; 216 = 63

- Viết dưới dạng một lũy thừa

33.34 = 37 ; 52.57 = 59 ; 75.7 = 76

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 21/ 9/ 2010	 	Tiết: 13 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức: 
- Học sinh nắm được lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy 
 thừa cùng cơ số.
- Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị 
 của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
2/. Kỹ năng: 
- Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, tính 
 chính xác 
3/. Thái độ: 
- Rèn cách trình bày, rèn luyện tính toán, lòng yêu thích học tập bộ môn toán.
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng 
2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về nhân
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: Viết dạng tổng quát của lũy thừa số tự nhiên (3đ)
 HS làm BT 59a,b ; 60 (7đ)
Trả lời: 
 ( n 
- Lập bảng lập phương
- Viết sang dạng lập phương
27 = 33 ; 125 = 53 ; 216 = 63
- Viết dưới dạng một lũy thừa
33.34 = 37 ; 52.57 = 59 ; 75.7 = 76
4.3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1 (15’) Sửa bài tập 
HS: Cả lớp làm Bt 61
3 HS: lên bảng sửa
GV: nhận xét, sửa sai, cho điểm và nhắc nhở HS chú ý: các số 16, 64, 81 có nhiều cách viết lũy thừa
GV: Nêu BT 62
HS: Cả lớp làm Bt 62
Chú ý : giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 bằng chính số mũ
Hoạt động 2 (20’) Bài tập luyện tập 
HS: Lên bảng làm BT 64 Sgk/tr29
HS: Nhận xét 
HS: Lên bảng làm BT 62 Sgk/tr29
HS: Bằng cách tính hãy so sánh :
23 và 32 ; 25 và 52
HS: Chia 6 nhóm làm bài nhanh nhất .
Nhận xét bài làm của nhóm.
GV: Nhận xét đúng sai của từng nhóm, tuyên dương
1.Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa.
a) a.a.a.b.b = ? 
b) m.m.m + m.m = ?
2. Tính giá trị biểu thức
 32 . 23. 20080 = ? 
3. Viết dưới dạng lũy thừa của 10: khối lượng của trái đất bằng
tấn
21 chữ số 0
1. Sửa bài tập
Bài tập 61 (Sgk/tr28)
8 = 23 ; 16 = 24 = 42 ; 27 = 33
64 = 26 = 43 = 82 
 81 = 92 = 34 
100 = 102
Bài tập 62 (Sgk/tr28)
a) Tính 
102 = 100 ; 103 = 1000 ; 104 = 10000
105 = 100000 ; 106 = 1000000
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1000 = 103 ; 1000000 = 106 ; 
1000000000 = 109
2. Bài tập luyện tập
Bài tập 64 (Sgk/tr29)
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 
a) 23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29
c) x . x5 = x1 + 5 = x6 
d) a3 . a2 . a5 = a10
Bài tập 65 (Sgk/tr29)
Ta có 23 = 2.2.2 = 8 ; 32 = 3.3 = 9 
Vì 8 < 9 vậy 23 < 32 
Ta có 25 = 2.2.2.2.2 = 32 ; 52 = 25
Vì 32 > 25 nên 25 > 52 
Ta có 24 = 16 ; 42 = 16 
Vậy 24 = 42.
Bài tập:
1.Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa.
a) a.a.a.b.b = a3.b2 
b) m.m.m + m.m = m3 + m2 
2. Tính giá trị biểu thức
 32 . 23. 20080 = 9 . 8 . 1 = 72
3. Viết dưới dạng lũy thừa của 10: khối lượng của trái đất bằng
tấn
21 chữ số 0
= 6.1021 tấn
4.4. Củng cố và luyện tập: (2’)
A Bài học kinh nghiệm: 
= 10n (Đếm chữ số 0)
 ( n
an.am = an + m
a0 = 1
a= a1 
4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (2’)
Nắm chắc Học thuộc định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
BTVN: 86, 87, 88, 91 ( SBT/tr 13) 
Chuẩn bị bài tiếp bài §8.; nháp, kiến thức đã học, đồ dùng học tập 
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ưu điểm:	
Khuyết điểm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTs13.doc