A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: -HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo
3. Thỏi độ: Rèn luyện cho HS tính linh hoạt chính xác trong khi viết lũy thừa.
B. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp
C. CHUẨN BỊ:
1) Thầy: Máy chiếu, bài tập luyện tập.
2) Trũ : Làm BT đã ra, dụng cụ học tập.
D. TIẾN TRÌNHDẠY HỌC:
I. Ổn định tổ chức(1phỳt): Vắng: .
II. Bài cũ (8phỳt):
Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện
Cõu1(3đ) : Điền vào ụ trống
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giỏ trị của luỹ thừa
32
2002
2002
1
24
Cõu 1(3đ): Cỏch tớnh đỳng là:
A. 2.42 = 82 =64 C.2.42 = 2.8 = 16
B.2.42 = 82 = 16 D.2.42 = 2 .16 = 32
Cõu 2(4đ): Điền dấu đỳng “ Đ” hoặc sai “ S ” vào ụ trống mà em chọn
Thực hiện phộp tớnh
Kết quả là
Đỳng
Sai
22002.2
22002
3.32003
92003
52.52000
52002
a.a
2a
a.0
0
GV ghi nội dung kiểm tra bài cũ lờn bảng phụ.
Cả lớp sử dựng phiếu học tập đánh trắc nghiệm ,học sinh trỏo bài cho nhau , và bỏo cỏo kết quả cho Gv .Học sinh nhận xột .
Gv chữa bài và chốt lại ,học sinh tự chấm điểm.
Tiết 13: luyện tập Ngày soạn: 22/9/2008 Ngày dạy:. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo 3. Thỏi độ: Rèn luyện cho HS tính linh hoạt chính xác trong khi viết lũy thừa. B. Phương pháp: Hỏi đáp C. Chuẩn bị: 1) Thầy: Máy chiếu, bài tập luyện tập. 2) Trũ : Làm BT đã ra, dụng cụ học tập. D. Tiến trìnhDẠY HỌC: I. ổn định tổ chức(1phỳt): Vắng:.. II. Bài cũ (8phỳt): Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện Cõu1(3đ) : Điền vào ụ trống Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giỏ trị của luỹ thừa 32 2002 2002 1 24 Cõu 1(3đ): Cỏch tớnh đỳng là: 2.42 = 82 =64 C.2.42 = 2.8 = 16 B.2.42 = 82 = 16 D.2.42 = 2 .16 = 32 Cõu 2(4đ): Điền dấu đỳng “ Đ” hoặc sai “ S ” vào ụ trống mà em chọn Thực hiện phộp tớnh Kết quả là Đỳng Sai 22002.2 22002 3.32003 92003 52.52000 52002 a.a 2a a.0 0 GV ghi nội dung kiểm tra bài cũ lờn bảng phụ. Cả lớp sử dựng phiếu học tập đỏnh trắc nghiệm ,học sinh trỏo bài cho nhau , và bỏo cỏo kết quả cho Gv .Học sinh nhận xột . Gv chữa bài và chốt lại ,học sinh tự chấm điểm. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề (2phỳt): Tiết trước các em được học lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm BT tốt tiết hôm nay à luyện tập . 2. Triển khai: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1(8phỳt): Ôn lại dạng toán cách viết số tự nhiên dưới dạng lũy thừa G1-1Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên: 8; 16; 27 ; 60; 64; 81; 90; 100? Hãy viết tất cả các cách đó G1-2 gọi hS lên bảng làm BT 62 ? Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với chữ số 0 sau chữ só 1 ở giá trị lũy thừa. Hoạt động 2(10phỳt): Ôn lại QT nhân hai lũy thừa cùng cơ số. H2-1đọc nội dung bài toán. G2-1Vận dụng kiến thức nào để giải ?Nhắc lại quy tắc tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số. G2-2 gọi 4 HS lên bảng, cả lớp nhận xét Hoạt động 3(9phỳt): Dạng so sách bằng cách áp dụng phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. G3-1: Đối với dạng BT này vận dụng kiến thức nào để giải? H3-1:Nhắc lạiTQ lũy thừa với số mũ tự nhiên G3-2 hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm sau đó các nhóm nhận xét và cách làm của các bạn trong nhóm. 1. BT 61/28: 8 = 23. 64 = 82 = 43 = 26 10 = 102. 81 = 92 = 34 16 = 42 = 24. 27 = 33 BT62: a. 102 = 100. 103 = 1000 104= 1000. 105 = 100000 b. 1000 = 103. 1000000 = 106. NX: Số mũ của cơ số 10 là bao nhêu thì giá trị của lũy thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. 2. BT 64/29: a. 23. 22. 24 = 2 3 + 2 + 4 = 29. b. 102.103. 105 = 10 2+ 3 + 5 = 1010. c. x. x5 = x 1 + 5 = x6. d. a3.a2. a5 = a 3 + 2+ 5 = a10. 3. BT 65/29: a. 23 và 33. Ta có: 23 = 8 ; 33 = 27 Do 27 > 8 nên 33 > 23 . b. 24 và 44. Ta có : 24 = 16 ; 42 = 16 Do 16 = 16 nên 24 = 42. c. 25 và 52. Ta có: 23 = 32 ; 52 = 25. Do 32 > 25 nên 23 > 52 . d. 210 và 100 Ta có 210 = 1024 .> 100 Hay 210 > 100 IV. Củng cố (5phỳt): -Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của cơ số a? - Tính: 3 4 = ?. 26 = ? - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? V. Dặn dò (2phỳt): - Xem lại bài, làm bài tập tương tự SBT -Xem trước bài: Chia hai lũy thừa cùng cơ số. Rỳt kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: