Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS phân biết được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Biết viết gọn một tích các thừa số bằng cách dùng lũy thừa.

 2. Kỹ năng : Thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.

 3. Thái độ : Cẩn thận khi giải nhanh các bài tập.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 -Phát biểu

an = a.a.a .a

102=100

 53=125

-Phát biểu

am.an = am+n

34.33 = 37

 52.57= 59 , 75.7 = 76

 -Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát ? Tính 102, 53.

-Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát.

 Ap dụng tính 34.33 = ?

 52.57= ? , 75.7 = ?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 13 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS phân biết được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 	hai lũy thừa cùng cơ số. Biết viết gọn một tích các thừa số bằng cách dùng 	lũy thừa. 
	2. Kỹ năng : Thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
	3. Thái độ : Cẩn thận khi giải nhanh các bài tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-Phát biểu
an = a.a.a..a
102=100
 53=125
-Phát biểu
am.an = am+n
34.33 = 37
 52.57= 59 , 75.7 = 76
-Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát ? Tính 102, 53.
-Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát.
 Aùp dụng tính 34.33 = ?
 52.57= ? , 75.7 = ?
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
BT 61 SGK trang 28
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 :
8; 16; 20; 27; 60; 64; 81; 90; 100
BT 62 SGK trang 28
a). Tính 102; 103; 104; 105; 106
b). Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
1000; 1 000 000; 1 tỉ; 
1 00 0 (12 chữ số 0)
BT 63 SGK trang 28
BT 63 SGK trang 29
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a). 23.22.24
b). 102.103.105
c). x.x5
d). a3.a2.a5 
BT 65 SGK trang 29
So sánh
a). 23 và 32
b). 24 và42
c). 25 và 52
d). 210 và 100
BT 61 SGK trang 28
-Treo bảng phụ bài tập.
-Gọi hs lên bảng giải.
BT 62 SGK trang 28
-Treo bảng phụ bài tập.
-Gọi 2 hs lên bảng giải.
-Gọi hs nhận xét.
BT 63 SGK trang 28
-Treo bảng phụ BT 28, gọi hs trả lời nhanh (đúng/sai)
BT 63 SGK trang 29
-Cho hs hoạt động nhóm.
-Uốn nắn chỗ sai.
BT 65 SGK trang 29
-Gọi học sinh lên bảng tính rồi so sánh.
-HS giải :
8 = 23
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34
100 = 102
HS giải :
a) .102 = 100
 103 = 1000
104 = 10 000
105 =100 000
106 = 1 000 000
b).
1000 = 103
1 000 000 =106
1 tỉ = 109
1 00 0 = 1012
a). Sai.
b). Đúng.
c). Sai.
-Đại diện nhóm trình bày :
a). 23.22.24 = 29
b). 102.103.105 = 1010
c). x.x5 = x6
d). a3.a2.a5 = a10
a). 23 và 32
23 = 8 < 32 = 9
b). 24 và42
24 = 16 = 42 = 16
c). 25 và 52
25 = 32 > 52 = 25
d). 210 và 100
210 = 1024 > 100
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về giải lại các BT.
-Xem trước bài 8 : Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc13.doc