I. Mục tiêu bài học
- Củng cố và khắc sâu định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Kĩ năng áp dụng, tính toán nhanh, chính xác, linh hoạt
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực trong học tập, pháp triển tư duy phân tích.
II. Phương tiện dạy học
-GV: Bảng phụ
- HS:
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
- Lũy thừa bậc n của a là gì
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập
Cho 2 học sinh lên thực hiện
Cho học sinh thực hiện bằng máy và đọc kết quả
Tổng quát 10n = 1 và bao nhiêu số 0 ?
=> 1000 = ?
1000000 = ?
GV treo bảng phụ cho học sinh trả lời tại chỗ
Cho học sinh thảo luận nhóm
23 =? 32 = ?
=> KL
Tương tự 25 ? 52
Dùng máy tính tính 210
=> KL
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Học sinh pháp biểu, nhận xét, bổ sung
Học sinh thực hiện, nhận xét, bổ sung
n số 0
104
106
Học sinh trả lời tại chỗ
Học sinh thảo luận nhóm, trình bày, nhận xét
= 8 ; = 9
23 <>
25 > 52
210 = 1024
210 > 100
Bài 61 Sgk/28
8 = 23; 16 = 42 = 24
27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34 ; 100 = 102
Bài 62/28
102 = 10 . 10 = 100
103 = 1000; 104 = 10000
105 = 100000; 105 = 100000
106 = 1000000
b.
1000 = 103 ; 1000000 = 106
1 tỉ = 109
10 0 = 1012
12 số 0
Bài 63 Sgk/28
a. S ; b. Đ ; c. S
Bai2 64Sgk/29
a. 22 . 23 . 24 = 22+3+4 = 29
b. 102 . 10 3 . 105 = 102+3+5 = 1010|
c. x . x5 = x6
d. a2 . a3 .a5 = a10
Bài 65Sgk/29
a. Vì 23 = 8 ; 32 = 9
=> 23 <>
b. Vì 24 = 16 ; 42 = 16
=> 24 = 42
c. Vì 25 = 32 ; 52 = 25
=> 25 > 52
d. Vì 210 = 1024
=> 210 > 100
Soạn : 03/10 Dạy : 04/10 Tiết 13 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học - Củng cố và khắc sâu định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Kĩ năng áp dụng, tính toán nhanh, chính xác, linh hoạt - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực trong học tập, pháp triển tư duy phân tích. II. Phương tiện dạy học -GV: Bảng phụ - HS: III.Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Bài cũ - Lũy thừa bậc n của a là gì - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Luyện tập Cho 2 học sinh lên thực hiện Cho học sinh thực hiện bằng máy và đọc kết quả Tổng quát 10n = 1 và bao nhiêu số 0 ? => 1000 = ? 1000000 = ? GV treo bảng phụ cho học sinh trả lời tại chỗ Cho học sinh thảo luận nhóm 23 =? 32 = ? => KL Tương tự 25 ? 52 Dùng máy tính tính 210 => KL Hoạt động 3: Củng cố Kết hợp trong luyện tập Học sinh pháp biểu, nhận xét, bổ sung Học sinh thực hiện, nhận xét, bổ sung n số 0 104 106 Học sinh trả lời tại chỗ Học sinh thảo luận nhóm, trình bày, nhận xét = 8 ; = 9 23 < 32 25 > 52 210 = 1024 210 > 100 Bài 61 Sgk/28 8 = 23; 16 = 42 = 24 27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 ; 100 = 102 Bài 62/28 102 = 10 . 10 = 100 103 = 1000; 104 = 10000 105 = 100000; 105 = 100000 106 = 1000000 b. 1000 = 103 ; 1000000 = 106 1 tỉ = 109 100 = 1012 12 số 0 Bài 63 Sgk/28 a. S ; b. Đ ; c. S Bai2 64Sgk/29 a. 22 . 23 . 24 = 22+3+4 = 29 b. 102 . 10 3 . 105 = 102+3+5 = 1010| c. x . x5 = x6 d. a2 . a3 .a5 = a10 Bài 65Sgk/29 a. Vì 23 = 8 ; 32 = 9 => 23 < 32 b. Vì 24 = 16 ; 42 = 16 => 24 = 42 c. Vì 25 = 32 ; 52 = 25 => 25 > 52 d. Vì 210 = 1024 => 210 > 100 Hoạt động 4: Dặn dò Về coi lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa. Chuẩn bị trước bài 8 tiết sau học ? Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? BTVN: Bài 86 đến bài 91 Sbt/13.
Tài liệu đính kèm: