- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Nêu tổng quát ?
- Chữa bài tập 93 <16>SGK16>
- Yêu cầu HS trả lời: 10 : 2 = ?
nếu: a10 : a2 thì kết quả = ? Đó là nội dung bài hôm nay. am. an = am + n (m, n N*).
Bài 93:
a) a3. a5 = a3 + 5 = a8.
b) x7. x . x4 = x7 + 1 + 4 = x12.
Học sinh trả lời.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ví dụ
- Yêu cầu HS đọc và làm ?1.
- Yêu cầu HS làm và giải thích.
- So sánh số mũ của số bị chia , số chia với số mũ của thương.
- Để thực hiện phép chia a9 : a5 và
a9 : a4 cần điều kiện gì không ? Vì sao? ?1.
57 : 53 = 54 (= 57 - 3 ) vì 54. 53 = 57.
57 : 54 = 53.
a9 : a5 = a4 (= a9 - 5 ) vì a4. a5 = a9.
a9 : a4 = a5 (= a9 - 4 )
a 0.
2. Tổng quát
- Nếu có am : an (m > n) ta có kết quả như thế nào ?
- Hãy tính: a10 : a2.
- Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0) ta làm thế nào ?
- GV lưu ý: Trừ chứ không chia số mũ.
- Cho HS làm bài tập 67 <30>SGK30>
- Gọi 3 HS lên bảng.
- GV : Ta đã xét am : an (m > n) nếu
m = n thì sao ?
54 : 54 = ?
- Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập:
Viết thương của hai luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa:
a) 712 : 74.
b) x6: x3. (x 0).
c) a4 : a4 (a 0). am : an = am - n (a 0).
VD: a10 : a2 = a10 - 2 = a8. (a 0).
Bài 67:
a) 38 : 34 = 38 - 4 = 34.
b) 108 : 102 = 108 - 2 = 106.
c) a6 : a = a6 - 1 = a5. (a 0).
54 : 54 = 50.
am : an = am - n = a0 (a 0)
Quy ước a0 = 1 (a 0).
* Tổng quát: am : an = am - n
(a 0 ; m n).
Soạn 18/9/2011 Giảng: Tiết 13 - Luyện tập. A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. Chuẩn bị. Bảng phụ C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A ......................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra 15 phút Câu 1. Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ? A ) (25. 5. 4. 27). 2 B ) (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27 C ) ( 25. 5. 4) . 27. 2 D ) ( 25. 4. 2) . 27. 5 Câu 2 - Cho : 156 . ( x - 2002 ) = 0 A ) x = 2001 B ) x = 2000 C ) x = 2003 D ) x= 2002 Câu 3- Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là A ) 105 B ) 106 C ) 104 D ) 107. Câu 4 - Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18 Câu 5 Tính nhanh A = 42.53 + 47.156 - 47.114 Đáp án Câu 1 2 3 Đáp án B D A Điểm 2 2 2 Câu 4 (2 đ) 18 .(x-16) = 18 (x-16) =18:18 x -16 = 1 x = 1+16 x = 17 Câu 5 (2 đ) A = 42.53 + 47.156 - 47.114 = 42.53 + 47(156 – 114) = 42.53 + 47.42 = 42(53 + 47) = 42.100 = 4200 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài tập 61. - Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu. - GV: Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa ? - HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. - Bài 63 . - GV gọi HS đứng tạo chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai ? - Bài 64 SGK - Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng. - Bài 65 SGK GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm. Bài 66 SGK - HS dự đoán 11112 = ? - GV gọi HS trả lời. - HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa. Bài 61 SGK 8 = 23 16 = 42 = 24. 27 = 33. 64 = 82 = 43 = 26. 81 = 92 = 34. 100 = 102. Bài 62 . a) 102 = 100 103 = 1000 104 = 10 000 105 = 100 000 106 = 1 000 000 b) 1000 = 103 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 = 1012 Dạng 2: Đúng, sai. Câu Đúng Sai a) 23. 22 = 26 b) 23. 22 = 25 c) 54. 5 = 54. Dạng 3: Nhân các luỹ thừa. Bài 64: a) 23. 22. 24 = 23 + 2 + 4 = 29 b) 102. 103. 105 = 1010 c) x . x5 = x1 + 5 = x6 d) a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 = a10 Dạng 4: So sánh hai số. Bài 65: a) 23 và 32 23 = 8 ; 32 = 9 ị 8 < 9 hay 23 < 32. b) 24 và 42 24 = 16 ; 42 = 16 ị 24 = 42. c) 25 và 52 25 = 32 ; 52 = 25 ị 32 > 25 hay 25 > 52. d) 210 = 1024 > 100 210 > 100 Bài 66: 11112 = 1234321 Cơ số có 4 chỉ số chính giữa Chữ số 1 là 4, 2 phía các chữ Số giảm dần về số 1 4.Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a ? - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? 5. Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 90, 91, 92, 93 . - Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số. ________________________________________ Soạn 18/9/2011 Giảng: Tiết 14 - chia hai lũy thừa cùng cơ số A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ạ 0). HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. Chuẩn bị. Bảng phụ, bảng ghi bài tập 69-trang 30 C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Nêu tổng quát ? - Chữa bài tập 93 SGK - Yêu cầu HS trả lời: 10 : 2 = ? nếu: a10 : a2 thì kết quả = ? Đó là nội dung bài hôm nay. am. an = am + n (m, n ẻ N*). Bài 93: a) a3. a5 = a3 + 5 = a8. b) x7. x . x4 = x7 + 1 + 4 = x12. Học sinh trả lời. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ví dụ - Yêu cầu HS đọc và làm ?1. - Yêu cầu HS làm và giải thích. - So sánh số mũ của số bị chia , số chia với số mũ của thương. - Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 cần điều kiện gì không ? Vì sao? ?1. 57 : 53 = 54 (= 57 - 3 ) vì 54. 53 = 57. 57 : 54 = 53. a9 : a5 = a4 (= a9 - 5 ) vì a4. a5 = a9. a9 : a4 = a5 (= a9 - 4 ) a ạ 0. 2. Tổng quát - Nếu có am : an (m > n) ta có kết quả như thế nào ? - Hãy tính: a10 : a2. - Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0) ta làm thế nào ? - GV lưu ý: Trừ chứ không chia số mũ. - Cho HS làm bài tập 67 SGK - Gọi 3 HS lên bảng. - GV : Ta đã xét am : an (m > n) nếu m = n thì sao ? 54 : 54 = ? - Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập: Viết thương của hai luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa: a) 712 : 74. b) x6: x3. (x ạ 0). c) a4 : a4 (a ạ 0). am : an = am - n (a ạ 0). VD: a10 : a2 = a10 - 2 = a8. (a ạ 0). Bài 67: a) 38 : 34 = 38 - 4 = 34. b) 108 : 102 = 108 - 2 = 106. c) a6 : a = a6 - 1 = a5. (a ạ 0). 54 : 54 = 50. am : an = am - n = a0 (a ạ 0) Quy ước a0 = 1 (a ạ 0). * Tổng quát: am : an = am - n (a ạ 0 ; m ³ n). 3. Chú ý - GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. - GV lưu ý: 2 . 103 là tổng: 103 + 103. 4.103 là tổng: 103 + 103 + 103 + 103. - GV cho HS hoạt động nhóm bài tập ?3. 2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7 . 10 + 5 = 2. 103 + 4. 102 + 7.101 + 5 . 100. ?3. 538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8 = 5 . 102 + 3 . 101 + 8 . 100. abcd = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d = a. 103 + b. 102 + c. 101 + d. 100. 4.Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Đưa bảng phụ ghi bài tập 69 SGK gọi HS trả lời. - Bài 71: Tìm số tự nhiên c biết với mọi n ẻ N* có: a) cn = 1. b) cn = 0. - GV giới thiệu số chính phương: 13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32 ị 13 + 23 là số chính phương. 13 + 23. 32 = (1 + 2)2 13 + 23 + 33 = 62 = (1 + 2 + 3)2. HS trả lời bài tập 69 Bài 71:Học sinh lên bảng làm bài 71 a) cn = 1 ị c = 1 (vì 1n = 1). b) cn = 0 ị c = 0 vì 0n = 0. (n ẻ N*) 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Làm bài tập: 68, 70, 72. ___________________________________________ Soạn 18/9/2011 Giảng: Tiết 15 - thứ tự thực hiện các phép tính. ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ PHẫP TÍNH A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận B. Chuẩn bị. Bảng phụ, bảng ghi bài tập 75 -trang 32 C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A.................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giáo viên yêu cầu học sinh chữa bài tập 70 SGK - Giáo viên cho nhận xét và cho điểm Bài 30: Học sinh lên bảng thực hiện 987 = 9. 102 + 8. 101 + 7 . 100. 2564 = 2. 103 + 5. 102 + 6. 101 + 4. 100. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Nhắc lại về biểu thức - Các dãy tính trong bài tập 30 là các biểu thức. - Mỗi số được coi là các biểu thức. - Hãy lấy VD là biểu thức ? Giáo viên nêu chú ý SGK Học sinh lấy VD VD: 5 - 3 ; 15 . 6 ; 60 - (12 - 2 - 4).là các biểu thức. Học sinh đọc chú ý: SGK. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính ? + Đối với biểu thức không có dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào ? - Yêu cầu HS thực hiện các phép tính. - Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS nêu đối với các biểu thức có dấu ngoặc. - Yêu cầu HS tính: a) 100 : {[52 - (35 - 8)]} b) 80 - [130 - (12 - 4)2] - Hai HS lên bảng thực hiện. - Cho HS làm ?1 - Hai HS lên bảng thực hiện. GV đưa bảng phụ: Bạn Lan đã thực hiện các phép tính như sau: a) 2 . 52 = 102 =100. b) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 3. Theo em đúng hay sai ? Vì sao ? - GV chốt lại để HS không thực hiện sai phép tính. - Cho HS hoạt động nhóm ?2. Học sinh nhắc lại a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. VD1: a) 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24. b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150. Học sinh Nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân, chia, cuối cùng đến cộng, trừ VD2: a) 4 . 32 - 5. 6 = 4. 9 - 5. 6 = 36 - 30 = 6 b) 33. 10 + 22. 12 = 27. 10 + 4 .12 = 270 + 48 = 318. b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào ? Học sinh phát biểu như SGK. VD3: a) 100 : {[52 - (35 - 8)]} = 100 : {2 .(52 - 27)} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 = 2. b) 80 - [130 - (12 - 4)2] = 80 - (130 - 82 ) = 80 - (130 - 64) = 80 - 66 = 14. ?1. a) 62 : 4. 3 + 2. 52 = 36 : 4. 3 + 2. 25 = 9. 3 + 2. 25 = 27 + 50 = 77. b) 2. (5. 42 - 18) = 2. (5. 16 - 18) = 2 (80 - 18) = 2 . 62 = 124. - Sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện phép tính. - Cách làm đúng là: 2 . 52 = 2. 25 = 50 62 : 4 . 3 = 36 : 4 . 3 = 9 . 3 = 27 ?2 a) (6x-39) : 3 = 201 6x - 39 = 201. 3 6x =603+ 39 x = 642 : 6 x = 107. b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 3x = 125 - 23 x = 102 : 3 x = 34. 4.Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc). - Cho HS làm bài tập 75 Giáo viên cho nhận xét và chốt lại kiến thức cho học sinh Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc). Bài tập 75 SGK a)12 15 60 b) 5 15 11 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc phần đóng khung SGK, làm BT: 73 , 74, 75, 76. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi. Duyệt 19/9/2011
Tài liệu đính kèm: