Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Nắm được định nghiã lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ .Nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số

2/- Kỹ năng : Biết cách viết gọn một tích của nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa . Biết tính giá trị các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số

3/- Thái độ : Nắm được lơị ích của cách viết gọn bằng lũy thừa

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu

2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Ví dụ

a + a + a +a = a x 4

6 + 6 + 6 = 6 x 3

1/ Lũy thừa vơí số mũ tự nhiên

Trong một tích có nhiều số hạng bằng nhau ta viết gọn như sau

VD : 3.3.3.3 = 34

 a.a.a = a3

a3 đọc là a lũy thừa 3 ( hoặc a mũ 3 )

Định nghĩa : Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Viết tổng sau đây bằng phép nhân

 1/ a + a +a + a

 2/ 6 + 6 + 6

 2/- Hoạt động 2 :

HĐ 2.1 : Giới thiệu an là một lũy thừa

 Giới thiệu cách đọc a mũ n

HĐ2.2 : Cho học sinh nhận xét a .a.a.a có bao nhiêu thừa số, mỗi thừa số là mấy

Giới thiệu cách viết gọn a.a.a.a bằng lũy thừa

_Cho học sinh đọc sách giáo khoa để định nghĩa

HĐ2.3 : Cho học sinh làm bài tập ?1

HĐ2.4 : Giới thiệu cách đọc a2, a3

HĐ2.5 :Cho học sinh làm bài tập 56/ 27

( khuyến khích học sinh tìm cách giải khác

 Học sinh lên bảng làm bài tập và giải thích cách làm

 Theo dõi khái niệm về lũy thừa chú ý đâu là số mũ đâu là cơ số

 Có 4 thừa số, mỗi thừa số bằng a

Cho ví dụ để minh hoạ

Đọc thông báo vê định nghĩa an

Suy nghĩ và đứng lên tại chỗ trả lời bài tập ?1

Làm BT 56/27( có thể làm hai cách khác nhau đối vơí câu c , d)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4 Tiết : 12 
Ngày soạn : .
 LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
 NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Nắm được định nghiã lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ .Nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
2/- Kỹ năng : Biết cách viết gọn một tích của nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa . Biết tính giá trị các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
3/- Thái độ : Nắm được lơị ích của cách viết gọn bằng lũy thừa 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu 
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ví dụ 
a + a + a +a = a x 4
6 + 6 + 6 = 6 x 3
1/ Lũy thừa vơí số mũ tự nhiên 
Trong một tích có nhiều số hạng bằng nhau ta viết gọn như sau 
VD : 3.3.3.3 = 34
 a.a.a = a3
a3 đọc là a lũy thừa 3 ( hoặc a mũ 3 )
Định nghĩa : Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Viết tổng sau đây bằng phép nhân 
 1/ a + a +a + a 
 2/ 6 + 6 + 6
 2/- Hoạt động 2 : 
HĐ 2.1 : Giới thiệu an là một lũy thừa 
 Giới thiệu cách đọc a mũ n 
HĐ2.2 : Cho học sinh nhận xét a .a.a.a có bao nhiêu thừa số, mỗi thừa số là mấy 
Giới thiệu cách viết gọn a.a.a.a bằng lũy thừa 
_Cho học sinh đọc sách giáo khoa để định nghĩa
HĐ2.3 : Cho học sinh làm bài tập ?1
HĐ2.4 : Giới thiệu cách đọc a2, a3
HĐ2.5 :Cho học sinh làm bài tập 56/ 27
( khuyến khích học sinh tìm cách giải khác
Học sinh lên bảng làm bài tập và giải thích cách làm 
 Theo dõi khái niệm về lũy thừa chú ý đâu là số mũ đâu là cơ số 
 Có 4 thừa số, mỗi thừa số bằng a
Cho ví dụ để minh hoạ
Đọc thông báo vê định nghĩa an
Suy nghĩ và đứng lên tại chỗ trả lời bài tập ?1
Làm BT 56/27( có thể làm hai cách khác nhau đối vơí câu c , d)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Chú ý 
 - a2 cón đọc là a bình phương 
- a3 còn đọc là a lập phương 
HĐ2.6 : Cho học sinh làm BT 57 /27 theo nhóm 
_ Phân công mỗi nhóm 2 câu 
_Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời 
Hoàn chỉnh bài giải học sinh 
_Hoạt động theo nhóm giải BT 57 /27
Học sinh làm bài tập theo phân công của GV và cử đại diện trả lời 
_ Nhóm khác nhận xét bài giải của nhóm bạn 
2.Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
* Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ 
am .an = am+n
3/ Hoạt động 3 :
HĐ 3.1 : Ghi lên bảng tích hai lũy thừa 23 .22 
HĐ 3.2 : Yêu cầu học sinh lên bảng viết dưới dạng tích nhiều thừa số 
HĐ 3.3 : Cho học sinh ghi gọn tích trên 
HĐ 3.4: Cho học sinh nhận xét mối quan hệ giữa 2,3,5
HĐ3.5: Cho học sinh nêu công thức tổng quát 
HĐ 3.6: Cho hs làm BT ?2 
HĐ 3.7 :Nhấn mạnh khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số thì cơ số giữ nguyên và cộng ( chứ không nhân ) các số mũ 
HĐ 3.8 :Cho học sinh làm BT 60 , kết luận bài làm của học sinh 
Học sinh lên bảng ghi tích của hai lũy thừa bằng tích nhiều thừa số 
23 . 22 = 2 .2 .2 .2.2 =25
Tiếp tục ghi theo yêu cầu của GV
_Học sinh rút ra nhận xét mối quan hệ 5 = 3 +2
Học sinh nêu công thức 
am an = am+n
Làm BT ?2 ( cá nhân )
Tiếp tục làm BT 60 / 28
Nhận xét bài làm của bạn khác 
Củng -cố dặn dò 
Hoạt động 4 
HĐ 4.1 : Muốn nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
 Hướng dẫn BT 58a, 59a kẻ sườn bảng BT 58b, 59b tính kết quả 
HĐ 4.2 : Ôn bài cũ làm bài tập chuẩn bị tiết sau luyện tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 12 -SO HOC.doc