A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũythừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng: -HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước
-HS biết vận dụng tập hợp theo diến đạt bằng lời cụ thể của bài toán.
3. Thỏi độ: Rèn luyện cho HS tính linh hoạt những cách khác nhau để viết tập hợp.
B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
C. CHUẨN BỊ:
1) Thầy: Máy chiếu,Bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên
2) Trũ : Xem trước bài, dụng cụ học tập.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Ổn định tổ chức (1phỳt):Vắng: .
II. Bài cũ (8phỳt) :
Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện
HS1 làm BT 53(a) trang 25(sgk)
(khuyến khớch học sinh làm 2 cỏch)
HS2: Hãy viết tổng sau thành tích:
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
b. a + a + a + a + a.
GV: Tổng nhiều số hạng ta có thể viết gon bằng cách dùng phép nhân. còn tích nhiêu thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn lại như sau:
2.2.2 = 23
a.a.a.a = a4
23, a4 là một luỹ thừa .Vậy lũy thừa với số mũ tự nhiên như thế nào đó chính là nội dung của bài. GV ghi nội dung kiểm tra bài cũ lờn bảng phụ.
Hai học sinh lờn bảng trỡnh bày và trả lời cõu hỏi .
Cả lớp (phần cũn lại) ngồi tại chổ viết và trả lời cõu hỏi kiểm tra.
Cả lớp nhận xột,gv chốt lại .Học sữa sai.
Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai lũy thừa cùng cơ số Ngày soạn 17/9/2008 Ngày dạy: A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũythừa cùng cơ số. 2. Kỹ năng: -HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước -HS biết vận dụng tập hợp theo diến đạt bằng lời cụ thể của bài toán. 3. Thỏi độ: Rèn luyện cho HS tính linh hoạt những cách khác nhau để viết tập hợp. B. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp C. Chuẩn bị: 1) Thầy: Máy chiếu,Bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên 2) Trũ : Xem trước bài, dụng cụ học tập. D. Tiến trình DẠY HỌC: I. ổn định tổ chức (1phỳt):Vắng:.. II. Bài cũ (8phỳt) : Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện HS1 làm BT 53(a) trang 25(sgk) (khuyến khớch học sinh làm 2 cỏch) HS2: Hãy viết tổng sau thành tích: a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 b. a + a + a + a + a. GV: Tổng nhiều số hạng ta có thể viết gon bằng cách dùng phép nhân. còn tích nhiêu thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn lại như sau: 2.2.2 = 23 a.a.a.a = a4 23, a4 là một luỹ thừa .Vậy lũy thừa với số mũ tự nhiên như thế nào đó chính là nội dung của bài...... GV ghi nội dung kiểm tra bài cũ lờn bảng phụ. Hai học sinh lờn bảng trỡnh bày và trả lời cõu hỏi . Cả lớp (phần cũn lại) ngồi tại chổ viết và trả lời cõu hỏi kiểm tra. Cả lớp nhận xột,gv chốt lại .Học sữa sai. II. Bài mới: Đặt vấn đề: Kết hợp bài cũ. 2. Triển khai: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1(16phỳt): Xây dựng công thức cách viết lũy thừa với số mũ tự nhiên. 7.7.7; a.a.a.a b.b...b ( n ạ 0) n thừa số a G1-1 : hướng dẫn cách đọc 73,. Đọc là 7 lũy thừa 3 họăc bảy mũ 3 hoặc lũy thừa bậc ba của 7. Tương tự: HS hãy đọc b4, an. G1-2? Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a. viết dưới dạng tổng quát Phép nhân nhiều thừa số giống nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa H1-1 vận dụng làm ? 1 G1-3: Trong một lũy thừa với số mũ tự nhiên (n ạ 0): - Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau - Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau. Hoạt động 2(15phỳt): Xây dựng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. G2-1: Viết tích hai lũy thừa thành một lũy thừa. 23. 22. a4. a3. Gợi ý: áp dụng ĐN lũy thừa để làm BT ? Em có nhận xét gì về số mũ của các lũy thừa? G2-2? Qua 2 VD trên em có thể cho biết muốn nhânhai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? HS vận dụng làm ? 2 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: 7. 7. 7. = 7 3. b. .b .b .b = b 4. a.a.... = an . TQ: a: Gọi là cơ số. n: lũy thừa an Lũy thừa Cơ số ?1 Điền vào chỗ trống Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũythừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: 23. 22 = (2.2.2). (2. 2) = 25. a4. a3 = (a. a.a.a).(a.a.a) = a7. TQ: am . an = a m + n 4Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ lại . ?2 x5. x4 = x4+ 5 = x 9 a4. a= a4 + 1 = a5. IV. Củng cố (3phỳt):Nhắc lại công thức lũy từa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. V. Dặn dò (2phỳt):- Xem lại bài, làm bài tập 60 à 66 SGK và BT sách BT -Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập Rỳt kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: